Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1482324
PGS. TS Lê Cự Linh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học VinUni
Lĩnh vực nghiên cứu: Y học, y tế và dược khác,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Các yếu tố nguy cơ của chửa ngoài tử cung Bùi Thị Tú Quyên; Lê Cự LinhY tế Công cộng - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[2] |
Nguyễn Thị Phương; Lê Cự Linh Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[3] |
Tình hình bạo lực ở thanh thiếu niên Việt Nam qua các điều tra quốc gia Lê Cự LinhY tế Công cộng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[4] |
Mai Xuân Thu; Lê Cự Linh Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[5] |
Nguyễn Đức Thành; Lê Cự Linh Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[6] |
Yêu tố nguy cơ, yếu tố bảo vệ đối với quan hệ tình dục ở vị thành niên Nguyễn Văn Nghị; Vũ Mạnh Lợi; Lê Cự Linh; Nguyễn Hữu MinhY tế Công cộng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[7] |
Tổng quan về sự kỳ thị và phân biệt đối xử với nam có quan hệ tình dục đồng giới tại Việt Nam Mai Xuân Thu; Lê Cự LinhNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[8] |
Sự hài lòng đối với công việc của nhân viên bệnh viện thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Hải Phúc; Lê Cự LinhY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[9] |
Vũ Thị Hoàng Lan; Lê Cự Linh Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[10] |
Vũ Hoàng Việt; Lê Cự Linh Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[11] |
Nguyễn Thùy Linh; Vũ Thị Hoàng Lan; Lê Cự Linh Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[12] |
Chấn thương trong thanh thiếu niên Việt Nam hiện nay: Thực trạng và khuyến nghị Lê Cự LinhTạp chí - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
[13] |
Bạo lực trong thanh thiếu niên Việt Nam: Một số kết quả từ hai vòng điều tra quốc gia Lê Cự LinhNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[14] |
Tình trạng quá tải tại khối nhi bệnh viện Xanh Pôn Hà Nội thông qua phân tích thống kê và phân loại Trần Liên Hương; Nguyễn Phạm ý Nhi; Lê Cự LinhTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[15] |
Nguyễn Văn Nghị; Vũ Mạnh Lợi; Lê Cự Linh; Nguyễn Thanh Long Xã hội học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[16] |
Bạo lực trong thanh thiếu niên Việt Nam: Một số kết quả từ hai vòng điều tra quốc gia Lê Cự LinhNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[17] |
Đánh giá khả năng vận dụng năng lực y tế công cộng tại cơ sở sau khi tốt nghiệp thạc sĩ Lê Cự Linh; Bùi Thị Thu HàTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[18] |
Trịnh Thị Sang; Lê Cự Linh; Nguyễn Thanh Nga TC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[19] |
Trần Thị Tuyết Mai; Lê Cự Linh TC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[20] |
Một số yếu tố liên quan tới thực trạng nhiễm sán lá gan nhỏ tại xã Nga Sơn, Thanh Hoá Đỗ Thái Hoà; Nguyễn Văn Đề; Nguyễn Văn Mạn; Lê cự LinhTC Phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-3735 |
[21] |
Hoàng Văn Huỳnh; Lê Cự Linh TC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[22] |
Đào Hoàng Bách; La Thành Nhân; Lê Cự Linh TC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[23] |
Bùi Thiện Thuật; Lê Cự Linh TC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7462 |
[24] |
Thực trạng sinh con thứ ba trở lên và một số lý do ảnh hưởng tại huyện Tiên Du, Bắc Ninh Bùi Hải; Lê Cự LinhTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[25] |
Lê Cự Linh; Lê Vũ Anh; Michael Linnan TC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[1] |
Nghiên cứu khả thi theo dõi sức khoẻ dọc theo thời gian VinCohort – tập đoàn VinGroup Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VingroupThời gian thực hiện: 2021 - nay; vai trò: Chủ nhiệm đề tài (Nghiên cứu viên chính) |
[2] |
Nghiên cứu polyp và ung thư đại trực tràng Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VingroupThời gian thực hiện: 2017 - nay; vai trò: nghiên cứu viên |