Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478878
ThS Thái Nguyễn Quỳnh Thư
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Dầu và cây có Dầu (IOOP)
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đánh giá nguồn gen cây nguyên liệu dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 16/05/2024 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Lưu giữ và bảo quản nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 16/05/2024 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Khai thác và phát triển nguồn gen cây có dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nguyên liệu dầu tinh dầu thực vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Tuyển chọn và khảo nghiệm một số giống dừa mới tại các tỉnh phía Nam (giai đoạn 2012-2014) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Nghiên cứu hoàn thiện dữ liệu khoa học và hồ sơ pháp lý công nhận giống dừa Sáp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 09/2013 - 08/2014; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Nghiên cứu khả năng thích ứng của một số giống dừa với điều kiện xâm nhập mặn (Giai đoạn 2013-2015) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [10] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Phát triển sản xuất giống dừa giai đoạn 2011-2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Lưu giữ và bảo quản nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Thu thập đánh giá nguồn gen cây nguyên liệu dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [16] |
Thu thập đánh giá nguồn gen cây nguyên liệu dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [17] |
Lưu giữ và bảo quản nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Lưu giữ và bảo quản nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Phát triển sản xuất giống dừa giai đoạn 2017-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [20] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nguyên liệu dầu tinh dầu thực vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen cây nguyên liệu dầu tinh dầu thực vật năm 2012 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lạc có kích thước hạt lớn và năng suất cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [25] |
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp cải tạo cơ cấu để tăng hiệu quả kinh tế vườn dừa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [26] |
Phát triển công nghệ ứng dụng và đánh giá nguồn gen các cây có dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [27] |
Lưu giữ và bảo quản nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/08/2022 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Bình tuyển và nhân giống dừa phục vụ sản xuất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 01/12/2025; vai trò: Thành viên |
