Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479471
PGS. TS Vũ Thị Thu Giang
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Dược Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Hoá dược học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu bào chế và ứng dụng hệ nano tự nhũ hóa cao khô Giảo cổ lam trong mỹ phẩm chăm sóc da Vũ Thị Thu Giang; Phạm Thúy Hạnh; Nguyễn Văn LâmTạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
[2] |
Hệ tự nhũ hóa và ứng dụng trong dược phẩm và mỹ phẩm Nguyễn Thị Huyền; Vũ Thị Thu GiangKhoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
[3] |
Nguyễn Văn Khanh; Nguyễn Thị Thanh Bình; Đặng Kim Thu; Đặng Thảo Linh; Vũ Thị Ngọc Anh; Vũ Thị Thu Giang; Seijiro Honma Tạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
[4] |
Nghiên cứu bào chế hệ tự nano nhũ hóa rosuvastatin rắn Trần Thị Hải Yến; Nguyễn Thị Yến; Nguyễn Cảnh Hưng; Phạm Bảo Tùng; Phan Thị Nghĩa; Nguyễn Đăng Hòa; Vũ Thị Thu GiangTạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
[5] |
Nghiên cứu độ ổn định và kết dính sinh học in vivo của viên nén acyclovir Lê Văn Thanh; Nguyễn Đức Long; Vũ Thị Thu GiangDược học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[6] |
Nghiên cứu bào chế vi cầu amoxilin kết dính sinh học tại dạ dày Nguyễn Thị Hoài Thương; Trương Hồng Hạnh; Vũ Thị Thu GiangDược học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[7] |
Phytosome: Các phương pháp đánh giá Vũ Thị Thu Giang; Đòa Minh Huy; Phạm Thị Minh HuệDược học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[8] |
Nghiên cứu bào chế dung dịch natri diclofenac in situ gel nhỏ mắt Đỗ Thị Kim Oanh; Nguyễn Thanh Hà; Vũ Ngọc Mai; Vũ Thị Thu GiangDược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[9] |
Nghiên cứu bào chế viên nén acyclovir nổi kết dính niêm mạc đường tiêu hóa Nguyễn Hồng Trang; Vũ Thị Thu Giang; Phạm Thị Minh Huệ; Bùi Thị Hồng Nhung; Lê Văn ThanhDược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[10] |
Nghiên cứu bào chế viên nén acyclivir kết dính sinh học đặt phụ khoa giải phóng kéo dài 12 giờ Vũ Thị Thu Giang; Phạm Thị Minh Huệ; Trần Thị Thuý NgaDược học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[11] |
Nghiên cứu sinh khả dụng viên nang acyclovir giải phóng kéo dài trên chó Vũ Thị Thu Giang; Phạm Hoàng Diệu Linh; Phạm Thị Minh Huệ; Võ Xuân MinhDược học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[12] |
Nghiên cứu bào chế thuốc đạn furosemid Vũ Thị Thu Giang; Nguyễn Văn Long; Nguyễn Thị Thúy HằngTC Dược học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[13] |
Nghiên cứu bào chế phytodome quercetin bằng phương pháp kết tủa trong dung môi Nguyễn Hồng Trang; Vũ Thị Thu Hà; Vũ Thị Thu Giang; Phạm Thị Minh HuệTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[14] |
Nghiên cứu bào chế viên nén venlafaxin giải phóng kéo dài dạng cốt Nguyễn Văn Hà; Lê Văn Lâm; Vũ Thị Thu Giang; Đoàn Cao Sơn; Nguyễn Thị ThủyTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[15] |
Nghiên cứu bào chế nhũ tương kép vitamin C Vũ Thị Thu Giang; Nguyễn Thị Kim ThuTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[16] |
Nghiên cứu xây dựng công thức viên nén venflaxin giải phóng kéo dài dạng bơm thẩm thấu quy ước Nguyễn Văn Hà; Nguyễn Văn Khanh; Vũ Thị Thu Giang; Nguyễn Hồng Uyên; Phạm Thị Minh HuệTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[1] |
Nghiên cứu bào chế màng dán niêm mạc miệng chứa triamcinolon acetonid Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/06/2020 - 31/05/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu bào chế vi cầu leuprolid acetat đông khô giải phóng kéo dài dùng đường tiêm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/06/2020 - 30/05/2024; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu bào chế thuốc tiêm liposome doxorubicin và amphotericin B Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 10/2012 - 09/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu bào chế hệ kết dính sinh học của acyclovir để tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Nghiên cứu bào chế và đánh giá sinh khả dụng nhũ tương Nano Diclofenac dùng trong nhãn khoa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu bào chế viên nang chứa hệ nano tự nhũ hóa rosuvastatin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu bào chế viên nang cứng chứa proliposome berberin ứng dụng điều trị rối loạn lipid máu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |