Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478174
PGS. TS Tạ Thị Phương Hoa
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Lâm Nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Ứng dụng công nghệ mã định danh QR code trong quản trị số sản xuất đồ gỗ Tạ Thị Phương HoaKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[2] |
Thiết kế và chế tạo máy phay- đánh nhẵn chép hình phôi gỗ mặt cắt ngang Trần Công Chi; Tạ Thị Phương Hoa; Vũ Huy ĐạiTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1531 |
[3] |
Tạ Thị Phương Hoa Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Vũ Huy Đại; Tạ Thị Phương Hoa Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Mô hình tổng quát quản trị số doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ Tạ Thị Phương Hoa, Vũ Huy Đại, Lê Xuân Ngọc, Nguyễn Thị Loan, Nguyễn Bá Nghiễn, Hoàng Tiến Dũng, Nguyễn Văn CảnhKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[6] |
Nghiên cứu công nghệ đánh nhẵn chi tiết gỗ nhỏ trong thiết bị thùng quay dùng sản xuất đồ chơi gỗ Vũ Huy Đại; Nguyễn Thị Loan; Tạ Thị Phương Hoa; Phạm Văn Thanh; Lê Xuân NgọcNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
Thiết kế và chế tạo máy tách sợi chuối ứng dụng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ quy mô vừa và nhỏ Trần Công Chi, Tạ Thị Phương Hoa, Vũ Huy Đại, Phạm Văn TỉnhKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[8] |
Nghiên cứu ứng dụng thiết bị phân loại tăm hương Tạ Thị Phương Hoa; Vũ Huy Đại; Lê Xuân Ngọc; Nguyễn Đức ThànhNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[9] |
Nghiên cứu công nghệ ghép dài phôi gỗ hình thang từ gỗ thông và gỗ keo tai tượng Tạ Thị Phương Hoa; Vũ Huy Đại; Nguyễn Thị Loan; Lê Xuân Ngọc; Phạm Văn ThanhNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[10] |
Ảnh hưởng của vị trí lớp gia cường đến tính chất cơ lý chủ yếu của composite gỗ dán - sợi thủy tinh Vũ Mạnh Hải; Vũ Huy Đại; Tạ Thị Phương Hoa; Nguyễn Đức ThànhNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[11] |
Tạ Thị Phương Hoa; Phạm Văn Chương Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[12] |
ảnh hưởng của nồng độ hóa chất mDMDHEU đến một số tính chất công nghệ của gỗ gáo trắng Nguyễn Văn Lượng; Tạ Thị Phương HoaKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[13] |
Khả năng chống mối của gỗ trám trắng và gỗ gáo trắng xử lý mDMDHEU Tạ Thị Phương HoaNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[14] |
Lê Thành Công; Tạ Thị Phương Hoa Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[15] |
Độ ẩm bão hòa thớ gỗ của gỗ Trám trắng (Canarium album (Lour.) Raeusch) Tạ Thị Phương HoaKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[16] |
Độ ẩm bão hòa thớ gỗ của gỗ Trám trắng (Canarium album (Lour.) Raeusch) Tạ Thị Phương HoaKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[17] |
ảnh hưởng của thông số chế độ xử lý mDMDHEU đến độ tăng khối lượng gỗ gáo trắng và gỗ trám trắng Tạ Thị Phương HoaNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[18] |
Nguyễn Châu Giang; Tạ Thị Phương Hòa; Toru Fujji TC Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[19] |
Nghiên cứu tính ổn định kích thước của gỗ trám trắng xử lý bởi DMDHEU Tạ Thị Phương HoaNông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[20] |
Độ bền sinh học của gỗ trám trắng (Canarium album lour. Raéuch) xử lý DMDHEU Tạ Thị Phương HoaNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[21] |
Tạ Thị Phương Hoa Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[22] |
Nghiên cứu tính ổn định kích thước của gỗ trám trắng xử lý bởi DMDHEU Tạ Thị Phương HoaNông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[23] |
Nghiên cứu chế tạo vi sợi xenlulo từ sợi luồng ứng dụng làm vật liệu ép Nguyễn Châu Giang; Tạ Thị Phương Hoà; Nguyễn Huy TùngHoá học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[24] |
Tạ Thị Phương Hòa; Trần Vĩnh Diệu; Đoàn Thị Yến Oanh; Mạc Văn Phúc TC Hóa học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[25] |
Nâng cao tính ổn định kích thước gỗ keo lá tràm (Acacia auriculiformis A. Cunn ex Benth) Tạ Thị Phương HoaTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[26] |
Tạ Thị Phương Hoà; Trịnh Xuân Anh Hội thảo vật liệu polyme và compozit - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
[27] |
Tạ Thị Phương Hoa Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[28] |
Khả năng chống nấm mục của gỗ gáo trắng và gỗ trám trắng xử lý mDMDHEU Tạ Thị Phương Hoa; Ngô Quang Trưởng; Vũ Huy ĐạiNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[29] |
ảnh hưởng của xử lý mDMDHEU đến tính ổn định kích thước của gỗ gáo trắng và gỗ trám trắng Tạ Thị Phương HoaNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[30] |
ảnh hưởng của xử lý mDMDHEU đến khả năng chống nấm mốc của gỗ gáo trắng và gỗ trám trắng Vũ Thị Ngoan; Tạ Thị Phương HoaNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2021-01-01 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sản xuất ván gỗ mặt cắt ngang sử dụng trong xây dựng nội thất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hà NộiThời gian thực hiện: 7/2022 - 06/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/01/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất tấm trang trí 3D từ gỗ rừng trồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/09/2021; vai trò: Thành viên |