Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485878
TS Trần Văn Dũng
Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện K (cơ sở 3)
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Trần Văn Dũng; Hoàng Thùy Dung; Lưu Hồng Huy Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [2] |
Nguyễn Văn Chủ; Lê Thị Uyên; Phạm Thị Hân; Mai Thị Nhung; Nguyễn Thị Phương Hoa; Nguyễn Ngọc Dương; Trần Văn Dũng Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [3] |
Chi phí trực tiếp điều trị ung thư vú HER2 dương tính tại Bệnh viện K năm 2020 Trần Văn Dũng; Lưu Hồng Huy; Nguyễn Đức TuấnTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [4] |
ARV adherence in groups of injecting drug on methadone treatment at the outpatient clinic (OPC) in Hanoi 2012 Tran Quoc Tuan, Le Nhan Tuan, Tran Van DungVietnam Infectious Journal – ISSN: 0866-7829. No 01(5) -2014. Pg 42-46 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Demand and content of oncology nursing training program: results f-rom qualitative research Tran Van Dung, Luu Hong Huy, Do Quang Tuyen, Tran Thi Thanh HuongVietnam Medical Journal, 2020, No 497, 2020, pg 432-438 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Demographic c-haracteristics and risk behaviors for HIV/STIs of man having sex with man (MSM) sex workers in Hanoi in 2009-2010 Nguyen Phuong Hoa, Nguyen Tran Hien, Tran Van DungJournal of Preventive Medicine, No 8 (95), 2012, pg 101-107 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Describe the demographic c-haracteristics and risk behaviors causing HIV / STIs of men who have sex with men in Hanoi in 2009-2010 Nguyen Phuong Hoa, Le Nhan Tuan, Tran Van DungJournal of Preventive Medicine, No 15 (141), 2012, pg 121-106 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Dietary and supplementary vitamin C intake and the risk of lung cancer: A meta-analysis of cohort studies Tran, D.V., Luu, X.Q., Tran, H.T. and Myung, S.K.Oncology Letters, 27(1), pp.1-11. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Direct cost of HER2 – Positive breast cancer treatment at K Hospital 2020 Tran Van Dung, Luu Hong HuyVietnam Medical Journal, 2021, No 509, 2021, pg 262-271 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Evaluation of the initial results of the analysis and use of available data in monitoring and improving the quality of the care and treatment of HIV / AIDS in Hanoi in 2010 -2011 La Thi Lan, Tran Van DungJournal of Practical Medicine (859) – No 2/2013, pg 38-40 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Investigate and survey the status of diabetes in a number of industrial and commercial enterprises, and prevention measures Le Phong, Tran Van Dung6th Vietnam National Congress of Diabetes and Endocrinology in Hue, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Lung cancer in Vietnam Tran, H. T., Nguyen, S., Nguyen, K. K., Pham, D. X., Nguyen, U. H., Le, A. T., Dung V Tran.... & Osarogiagbon, R. U.Journal of Thoracic Oncology, 16(9), 1443-1448. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Lung cancer screening with low-dose CT in high-risk people: A systematic review Tran Van Dung, Hoàng Thuy Dung, Luu Hong HuyVietnam Medical Journal, 2022, No 2, 2022, pg 320-325 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Situation of physical activity of older adults in An Thi district, Hung Yen province in 2012 Tran Van Dinh, Ngo Thi Mai Anh, Nguyen Tuan Viet, Tran Van DungJournal of Preventive Medicine – episode XXIII, No 11 (147), 2013, pg 92-97 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Triển khai Nghiên cứu ứng dụng phương pháp giải trình toàn mã vùng gen mã hóa (WEX) và công nghệ 4.0 để dự báo nguy cơ UTV”. Viện Nghiên cứu hệ gen là đơn vị chủ trì đề tài; Bệnh viện K phối hợp triển khai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Đề tài KC.4.0-37/19-25)Thời gian thực hiện: 2023 - Nay; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Analysis of direct costs of inpatient treatment of HER2+ breast cancer patients at K Hospital in 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Cancer HospitalThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Principal Investigator |
| [3] |
Breast Cancer Prevention and Control The project with the aim to improve quality of cancer registry and screening in Vietnam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: RocheThời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Investigator |
| [4] |
Comprehensive model for breast cancer management Bac Ninh province in Vietnam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NorvatisThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Co - PI |
| [5] |
Demand and content of oncology nursing training program: results f-rom qualitative research Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Cancer HospitalThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Principal Investigator |
| [6] |
Direct cost of HER2 – Positive breast cancer treatment at K Hospital 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Cancer HospitalThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Principal Investigator |
| [7] |
Evaluation of the initial results of the analysis and use of available data in monitoring and improving the quality of the care and treatment of HIV / AIDS in Hanoi in 2010 -2011. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hanoi CDCThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Co - PI |
| [8] |
Healthy Lung in Vietnam 2021 -2023. The project with the goal of improving the qualifications of doctors and improving the quality of care & treatment for lung cancer. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AstraZenecaThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Co - PI |
| [9] |
Lung cancer screening with low-dose CT in high-risk people: A systematic review Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Cancer HospitalThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Principal Investigator |
| [10] |
Situation of physical activity of older adults in An Thi district, Hung Yen province in 2012 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Institute of Hygiene and Epidemiology VietnamThời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Co - PI |
| [11] |
Xác định một số đặc điểm Dịch tễ học và xây dựng mô hình đánh giá nguy cơ ung thư nhằm sàng lọc phát hiện sớm một số bệnh ung thư phổ biến tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2022 - Nay; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Xây dựng và đánh giá hiệu quả áp dụng quy trình sàng lọc ung thư sử dụng chụp CT liều thấp cho người nguy cơ cao tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2022 - nay; vai trò: Thành viên chính |
