Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1470116
ThS LẠI QUANG TRUNG
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Giám định thử nghiệm tiêu bản đất nguyên khối cho bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam Nguyễn Thanh Tuấn; Hồ Quang Đức; Lê Thái Bạt; Lê Anh Tuấn; Ngô Quang Dự; Lại Quang Trung; Trần Thùy ChiKhoa học đất - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2216 |
| [2] |
Nghiên cứu lựa chọn hệ thống phân loại đất cho bảo tàng thiên nhiên Việt Nam Nguyễn Thanh Tuấn; Lê Thái Bạt; Hồ Quang Đức; Lại Quang Trung; Trần Thùy ChiTạp chí Khoa học Đất - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2216 |
| [3] |
Bộ chỉ tiêu phát triển bền vững cấp địa phương ở Việt Nam: Lý luận và ứng dụng Nguyễn Thanh Tuấn, Trần Thùy Chi, Trần Văn Ý, Ngô Đăng Trí, Vũ Thị Mai Hương, Lại Quang TrungNXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Trung Q. Lai, Linh H. Duong, Anh M. Nguyen, Hang T. Tran, Van M. Dinh, Minh N. Nguyen 4th International VIETNAM CONFERENCE ON EARTH AND ENVIRONMENTAL SCIENCES (iVCEES-2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Trung Q. Lai, Eden Halpert, Minh N. Nguyen The 16th International Conference of The East and Southeast Asia Federation of Soil Science Societies (ESAFS 2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyen-Xuan Hau, Nguyen-Thanh Tuan, Lai-Quang Trung, Tran-Thuy Chi Chemometrics and Intelligent Laboratory Systems 255 (2024): 105253 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nghiên cứu lựa chọn hệ thống phân loại đất cho Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam Nguyễn Thanh Tuấn, Lê Thái Bạt, Hồ Quang Đức, Lại Quang Trung, Trần Thùy ChiTạp chí Khoa học Đất của Hội Khoa học Đất Việt Nam, số 62/2021, 10-14 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Giám định thử nghiệm tiêu bản đất nguyên khối cho Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam Nguyễn Thanh Tuấn, Hồ Quang Đức, Lê Thái Bạt, Lê Anh Tuấn, Ngô Quang Dự, Lại Quang Trung, Trần Thùy ChiTạp chí Khoa học Đất của Hội Khoa học Đất Việt Nam, số 63/2021, 16-22 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Khả năng ứng dụng quang phổ khả kiến và cận hồng ngoại trong xác định hàm lượng các-bon hữu cơ đất Lại Quang Trung, Lê Thái Bạt, Đỗ Trọng Thăng, Trần Thùy Chi, Nguyễn Thanh TuấnTạp chí Khoa học Đất của Hội Khoa học Đất Việt Nam, số 68/2022, 26-30 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Upgrading the Vietnam semi-quantitative soil classification system Thanh, T. N., Quang, D. H., Le Thai, B., Le Anh, T., Quyet, C. N., Quang, T. L., ... & Thuy, C. TVietnam Journal of Earth Sciences, 44(4), 502 - 520 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Removal of iron from aqueous solution using phytolith-aided aggregation Mai, N. T., Tran, C. T., Lai, T. Q., Nguyen, L. T., Nguyen, H. X., Luong, V. T., ... & Nguyen, M. NJournal of Water Process Engineering, 25, 39-44 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Khả năng ứng dụng quang phổ khả kiến và cận hồng ngoại trong xác định hàm lượng các-bon hữu cơ đất Lại Quang Trung, Lê Thái Bạt, Đỗ Trọng Thăng, Trần Thùy Chi, Nguyễn Thanh TuấnTạp chí Khoa học Đất của Hội Khoa học Đất Việt Nam, số 68/2022, 26-30 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2216 |
| [13] |
Removal of iron from aqueous solution using phytolith-aided aggregation Mai, N. T., Tran, C. T., Lai, T. Q., Nguyen, L. T., Nguyen, H. X., Luong, V. T., ... & Nguyen, M. NJournal of Water Process Engineering, 25, 39-44 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 22147144 |
| [14] |
Upgrading the Vietnam semi-quantitative soil classification system Thanh, T. N., Quang, D. H., Le Thai, B., Le Anh, T., Quyet, C. N., Quang, T. L., ... & Thuy, C. TVietnam Journal of Earth Sciences, 44(4), 502 - 520 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2815-5890 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 7/2023 - 7/2025; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Tổ chức nghiên cứu các vấn đề khoa học về phân loại và giám định mẫu đất, mã số: BSTMV.07/19-21 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 1/10/2021 - 30/9/2024; vai trò: Thư ký khoa học |
| [6] |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp quang phổ vis-NIR để định lượng hàm lượng chất hữu cơ trong đất, mã BTTNVN/A6.10.2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Thiên nhiên Việt NamThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Nghiên cứu xác định bể chứa cacbon hữu cơ trong đất vùng đồng bằng Sông Hồng phục vụ giám sát chất lượng đất và phát thải khí nhà kính từ đất, mã số ĐTĐL.CN-49/21 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1/10/2021 - 30/9/2024; vai trò: Thư ký khoa học |
| [8] |
Tổ chức nghiên cứu các vấn đề khoa học về phân loại và giám định mẫu đất, mã số: BSTMV.07/19-21 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Đo tính hàm lượng cacbon hữu cơ trong đất bằng phương pháp quang phổ khả kiến và cận hồng ngoại cho bộ mẫu đất mới, mã số BTTNVN/A6.1/2022 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Thiên nhiên Việt NamThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
