Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.637947

PGS. TS Phạm Thanh Huyền

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Dược liệu

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu đặc điểm hình thái và so sánh thành phần hoá học của loài sâm cau lá lớn (Curculigo capitulate), họ hypoxydaceae

Phan Văn Trưởng; Nguyễn Quỳnh Nga; Lại Việt Hưng; Phạm Thị Ngọc; Nguyễn Thị Lan Hoa; Nhâm Minh Phúc; Đặng Minh Tú; Nguyễn Văn Hiếu; Trần Văn Lộc; Tô Minh Tứ; Nguyễn Thị Hà Ly; Hoàng Thị Tuyết; Phạm Thanh Huyền
Y Dược học cổ truyền Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1752
[2]

Tác dụng hạ glucose máu của giảo cổ lam quả dẹt trên chuột nhắt đái tháo đường tuýp 2

Đinh Thị Thanh Thủy; Phạm Thị Vân Anh; Phạm Thanh Huyền; Phạm Thanh Kỳ; Nguyễn Thị Thanh Hà
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X
[3]

Nghiên cứu đặc điểm hình thái và vi phẫu loài Sâm bố chính (Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr.) ở Việt Nam

Phạm Thanh Huyền; Nguyễn Quỳnh Nga; Lại Việt Hưng; Phạm Thị Ngọc; Phan Văn Trưởng; Nguyễn Văn Hiếu; Đặng Minh Tú; Nguyễn Thị Hà Ly; Dương Thị Phương Thảo; Phạm Thị Hồng Nhung; Đinh Đoàn Long
Tạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9309
[4]

Nghiên cứu đặc điểm hình thái và vi phẫu loài Sâm bố chính (Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr.) ở Việt Nam

Phạm Thanh Huyền; Nguyễn Quỳnh Nga; Lại Việt Hưng; Phạm Thị Ngọc; Phan Văn Trưởng; Nguyễn Văn Hiếu; Đặng Minh Tú; Nguyễn Thị Hà Ly; Dương Thị Phương Thảo; Phạm Thị Hồng Nhung; Đinh Đoàn Long
Tạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9309
[5]

Định lượng hederacoside C và α-hederin trong dây thường xuân (Hedera nepalensis K. Koch) bằng HPLC-UV và ứng dụng

Đỗ Thị Thùy Linh; Hoàng Thành Dương; Nguyễn Tuấn Hiệp; Phạm Thanh Huyền; Nguyễn Minh Khởi; Đinh Đoàn Long
Tạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9309
[6]

Kết quả điều tra các loài cây thuốc đang được trồng ở vùng trồng thuốc nam truyền thống thuộc thôn Nghĩa Trai, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Phạm Thanh Huyền; Ngô Thị Mai Anh; Ngô Đức Phương; Nguyễn Quỳnh Nga; Phan Văn Trưởng
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[7]

Đa dạng cây thuốc tỉnh Bắc Giang

Phạm Thanh Huyền, Đặng Minh Tú, Nguyễn Quỳnh Nga, Lại Việt Hưng, Nguyễn Văn Hiếu, Phan Văn Trưởng, Nhâm Minh Phúc, Nguyễn Hoàng, Nguyễn Khương Duy, Trần Quang Thi, Trần Ngọc Bích, Ngô Hoàng Diệp, Trương Đức Đáng
Tạp Chí Dược liệu, Số 1 (tập 30), 60 - 64 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[8]

Cây thuốc trong nguồn tài nguyên thực vật rừng Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

Nguyễn Tập, Ngô Văn Trại, Nguyễn Chiều, Phạm Thanh Huyền, Lê Thanh Sơn, Phan Kế Lộc
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học – Báo cáo Khoa học Hội nghị Sinh học Quốc gia, NXB: Đại học quốc gia Hà Nội, 272 – 275 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[9]

Đánh giá tiềm năng và quy hoạch phát triển dược liệu 4 huyện vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang

Nguyễn Bá Hoạt, Nguyễn Tập, Phạm Thanh Huyền và nhiều người khác
Công trình nghiên cứu khoa học (1987 – 2000), NXB: Khoa học và Kỹ thuật, 608 - 610 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[10]

Bước đầu nghiên cứu về thành phần loài và một số đặc điểm sinh học của các loài Valeriana L. (Valerianaceae) hiện có ở Việt Nam

Phạm Thanh Huyền, Đinh Văn Mỵ
Tạp chí Dược liệu, 7(4), 99 – 103 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[11]

Kết quả bước đầu bảo tồn những cây thuốc bị đe dọa tuyệt chủng ở Việt Nam

Nguyễn Văn Tập, Phạm Thanh Huyền, Lê Thanh Sơn, Ngô Đức Phương, Ngô Văn Trại
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống định hướng y dược học – Báo cáo Khoa học Hội nghị toàn quốc 2004 Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXB: Khoa học và Kỹ thuật, 140 – 144 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[12]

Nghiên cứu đặc điểm hình thái và giải phẫu của Ngũ gia bì hương và Ngũ gia bì gai ở vùng Sa Pa – Lào Cai và Phó Bảng – Hà Giang

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Văn Tập và nhiều người khác
Tạp chí Dược liệu, 10 (4), 103 – 108 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[13]

Làng nghề trồng cây thuốc Nghĩa Trai

Phạm Thanh Huyền
Các công trình nghiên cứu của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam V, NXB: Khoa học xã hội, 201 – 209 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[14]

Sử dụng hệ izozym superoxide dismutaza (SOD) trong nghiên cứu đa hình di truyền và góp phần phân loại hai loài cây thuốc Phyllanthus amarus và Phyllanthus urinaria ở Việt Nam

Hoàng Thị Hòa, Đinh Đoàn Long, Cao Lệ Quyên, Trần Thị Nhuận, Phạm Thanh Huyền
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXB: Khoa học và kỹ thuật, 1238 – 1241 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[15]

Sử dụng chỉ thị RAPD-PCR trong nghiên cứu đa hình di truyền và góp phần phân biệt hai loài cây thuốc Phyllanthus auarus và P. urinaria

Hoàng Thị Hòa, Đinh Đoàn Long, Đặng Nguyễn Quang Thành, Lê Duy Thành, Trần Thị Nhuận, Phạm Thanh Huyền
Tạp chí Di truyền học và ứng dụng, 4, 1-7 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[16]

Những cây thuốc bị đe dọa tuyệt chủng ở Việt Nam được ghi nhân ở Hoàng Liên Sơn

Nguyễn Tập, Ngô Văn Trại, Phạm Thanh Huyền, Lê Thanh Sơn, Ngô Đức Phương, Đinh Văn Mỵ, Nguyễn Chiều
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống – Báo cáo Khoa học Hội nghị toàn quốc 2005 NXB: Khoa học và kỹ thuật, 284-286 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[17]

Sự phân bố của Ngũ gia bì hương và Ngũ gia bì gai ở Việt Nam

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Tập, Ngô Văn Trại, Lê Thanh Sơn, Ngô Đức Phương, Cù Hải Long, Nguyễn Bá Hoạt
Tạp chí Dược liệu, 11 (3), 106-107 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[18]

Nghiên cứu khả năng nhân giống và bảo tồn Ngũ gia bì hương và Ngũ gia bì gai ở Việt Nam

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Tập, Lê Thanh Sơn, Ngô Đức Phương, Cù Hải Long, Đinh Văn Mỵ, Nguyễn Bá Hoạt, Nguyễn Nghĩa Thìn
Tạp chí Dược liệu, 11 (3), 108 – 113 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[19]

Kết quả nghiên cứu về phân bố, sinh thái của Sâm vũ diệp và Tam thất hoang ở Việt Nam

Nguyễn Tập, Phạm Thanh Huyền, Lê Thanh Sơn, Ngô Đức Phương, Ngô Văn Trại, Đinh Văn Mỵ, Nguyễn Chiều
Tạp chí Dược liệu, 11 (5), 177 – 181 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[20]

Kết quả điều tra nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam giai đoạn 2001 – 2005

Nguyễn Tập, Ngô Văn Trại, Phạm Thanh Huyền, Lê Thanh Sơn, Ngô Đức Phương, Cù Hải Long, Phan Văn Đệ, Tạ Ngọc Tuấn, Hồ Đại Hưng, Nguyễn Duy Thuần
Nghiên cứu phát triển Dược liệu và Đông dược ở Việt Nam, NXB: Khoa học và kỹ thuật, 20 – 28 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[21]

Nghiên cứu các biện pháp tăng năng suất hạt giống, tạo giống từ hom thân và trồng vườn giống Ba Kích

Nguyễn Chiều, Lê Thanh Sơn, Phạm Thanh Huyền, Phạm Văn Luôn, Nguyễn Văn Ngót và ctv
Nghiên cứu phát triển Dược liệu và Đông dược ở Việt Nam, NXB: Khoa học và kỹ thuật, 524 – 533 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[22]

Clonal propagation of Vietnamese Orthosiphon stamineus Benth. accession containing high content of sinensetin using plant tissue culture technique

Dinh Doan Long, Tran Tuan Tu, Hoang Thi Hoa, Tran Du Chi, Pham Thanh Huyen, Nguyen Thi Bich Thu
Tạp chí Khoa học, 22 (2), 29 – 37 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[23]

Genetic polymorphism of Phyllanthus amarus Schum. et Thonn and P. urinaria in Northern Vietnam: Isozyme vs. RAPD-PCR markers

Dinh Doan Long, Hoang Thi Hoa, Le Duy Thanh, Nguyen Tap, Pham Thanh Huyen, Ngo Duc Phuong
VNU Journal of Science, Natural and Technology, 22 (3C), 245 – 251 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[24]

Nghiên cứu nhân trồng cây Sì to ở Sa Pa – Lào Cai

Pham Thanh Huyen, Dinh Van My, Nguyen Duy Thuan
Tạp chí Dược liệu, 12 (1), 7-10 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[25]

Using RAPD-PCR markers to evaluate genetic polymorphism and differentiate morphotypes of Morinda officinalis How in Vietnam

Nguyễn Văn Sáng, Đinh Đoàn Long, Đàm Quang Hiếu, Hoàng Thị Hòa, Nguyễn Văn Tập, Phạm Thanh Huyền
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, 13(1S), 203-207 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[26]

Kết quả bước đầu trồng sa nhân tím ở xã Quân Chu huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Nguyễn Tập, Phạm Thanh Huyền, Lê Thanh Sơn, Ngô Đức Phương, Cù Hải Long, Ngô Văn Trại, Vũ Văn Quyết
Tạp chí Dược liệu, 12 (3+4), 74-77 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[27]

Kết quả bước đầu nghiên cứu khả năng nhân giống Sâm vũ diệp và Tam thất hoang phục vụ công tác bảo tồn

Nguyễn Tập, Phạm Thanh Huyền, Lê Thanh Sơn, Ngô Đức Phương, Cù Hải Long, Đinh Văn Mỵ
Tạp chí Dược liệu, 12 (3+4), 78-80 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[28]

Nghiên cứu tiêu chuẩn hóa dược liệu bằng sắc ký lỏng cao áp với kỹ thuật dấu vân tay

Nguyễn Thị Bích Thu, Nguyễn Kim Cẩn, Ngô Văn Trại, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Viết Thân, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Chiến Binh, Đào Trọng Tuấn, Nguyễn Thị Nụ
Hội nghị Dược liệu toàn quốc lần thứ 2 - NXB: Khoa học và Kỹ thuật, 262 – 270 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[29]

Sử dụng chỉ thị RAPD-PCR trong nghiên cứu đa dạng di truyền và góp phần phân biệt dược liệu từ loài cây thuốc Hồi hương (Illicium verum Hook.f.) với các loài Hồi núi (Illicium spp.) ở Việt Nam

Đinh Đoàn Long, Lê Duy Thành, Hoàng Thị Hòa, Nguyễn Cẩm Dương, Nguyễn Tập, Phạm Thanh Huyền
Di truyền học và ứng dụng, 3-4, 8-14 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[30]

Sử dụng chỉ thị ADN (RAPD-PCR) trong nghiên cứu đa dạng di truyền và góp phần phân loại một số loài cây thuốc định hướng công tác bảo tồn và tiêu chuẩn hóa dược liệu ở Việt Nam

Nguyễn Tập, Phạm Thanh Huyền, Lê Thanh Sơn, Ngô Đức Phương, Ngô Văn Trại, Định Đoàn Long, Hoàng Thị Hòa
Hội nghị Dược liệu toàn quốc lần thứ 2 – NXB: Khoa học và Kỹ thuật, 288 - 301 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[31]

Bổ sung một loài cây thuốc mới cho hệ thực vật Việt Nam – cây lu công (Zingiber mioga (Thunb.) Roscoe) họ Zingiberaceae

Nguyễn Tập, Ngô Đức Phương, Lê Thanh Sơn, Phạm Thanh Huyền, Cù Hải Long
Tạp chí Dược liệu, 13 (5), 212-213 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[32]

Đánh giá đa dạng di truyền các quần thể loài cây thuốc hồi hương Illicium verum Hook.f. hiện có ở Việt Nam qua phân tích một số chỉ thị ADN

Đinh Đoàn Long, Lê Duy Thành, Hoàng Thị Hòa, Nguyễn Cẩm Dương, Nguyễn Thượng Dong, Ngô Đức Phương, Phạm Thanh Huyền
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ IV Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ nông, sinh, y học và công nghệ thực phẩm – NXB: Khoa học và Kỹ thuật, 831-834 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[33]

Bổ sung một loài mới Mollugo verticillata L. (Molluginaceae) có tiềm năng làm thuốc cho hệ thực vật Việt Nam

Ngô Đức Phương, Nguyễn Quỳnh Nga, Phạm Thanh Huyền, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Tập
Tạp chí Dược liệu, 14 (1), 3-5 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[34]

Sử dụng chỉ thị RAPD – PCR trong nghiên cứu đa hình di truyền nhằm góp phần xác định giá trị bảo tồn hai loài cây thuốc Ngũ gia bì gai và Ngũ gia bì hương ở Việt Nam

Đinh Đoàn Long, Nguyễn Tập, Phạm Thanh Huyền, Lê Thanh Sơn, Ngô Đức Phương
Tạp chí Dược liệu, 14 (1), 10-16 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[35]

Sử dụng chỉ thị RAPD – PCR trong nghiên cứu đa hình di truyền, nhằm góp phần phân biệt và bảo tồn 3 loài cây thuốc: Sâm việt nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv.), Sâm vũ diệp (P. bipinnatifidus Seem.), Tam thất hoang (P. stipuleanatus Tsai et Feng) ở Việt Nam

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Tập, Lê Thanh Sơn, Đinh Đoàn Long
Tạp chí Dược liệu, 14 (2), 74-81 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[36]

Một số kết quả nghiên cứu bảo tồn cây thuốc có nguy cơ bị tuyệt chủng ở Việt nam

Nguyễn Tập, Phạm Thanh Huyền, Lê Thanh Sơn và nhiều người khác
Bảo tồn và phát triển nguồn gen và giống cây thuốc –Hội nghị tổng kết 20 năm thực hiện nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen và giống cây thuốc (1988-2008), 52-60 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[37]

Kết hợp các chỉ thị hình thái, ADN và hóa học trong nghiên cứu phân loại, định hướng bảo tồn và góp phần tiêu chuẩn hóa dược liệu của hai loài cây thuốc Ngũ gia bì hương (Acanthopanax gracilistylus W.W.Smith) và Ngũ gia bì gai (A. trifoliatus (L.) Voss) ở Việt Nam

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Tập, Nguyễn Thị Bích Thu, Đinh Đoàn Long
Báo cáo Khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2009 “Công nghệ sinh học phục vụ nông – lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, y dược và bảo vệ môi trường – NXB: Đại học Thái Nguyên, 816 – 821 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[38]

Thách thức trong tiêu chuẩn hóa dược liệu: đa dạng di truyền ở một số loài cây thuốc và ở một số gen mã hóa protein thụ thể và enzym chuyển hóa thuốc của người Việt Nam

Đinh Đoàn Long, Nguyễn Cẩm Dương, Nguyễn Anh Lương, Phạm Thị Hồng Nhung, Trần Thị Thùy Anh, Phạm Thanh Huyền
Tạp chí Dược liệu, 15 (6), 338-345 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[39]

Điều tra thu thập thông tin về một số loài cây thuốc ở Việt Nam có công dụng tương tự như công dụng của mật gấu

Phạm Thanh Huyền, Ngô Đức Phương, Nguyễn Quỳnh Nga, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Văn Dân, Nguyễn Tập, Nguyễn Xuân Hướng và cs
Tạp chí Dược liệu, 16 (1 + 2), 114-120 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[40]

Điều tra thu thập thông tin về một số loài cây thuốc ở Việt Nam có công dụng tương tự như công dụng của mật gấu

Phạm Thanh Huyền, Ngô Đức Phương, Nguyễn Quỳnh Nga, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Văn Dân, Nguyễn Tập, Nguyễn Xuân Hướng và cs
Tạp chí Dược liệu, 16 (1 + 2), 114-120 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[41]

Kết quả nghiên cứu nhân giống cây Đảng sâm Việt Nam

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Quỳnh Nga, Nguyễn Xuân Nam, Lê Thanh Sơn, Phan Văn Trưởng, Hoàng Văn Toán, Nguyễn Văn Dân, Lê Thành Nam
Tạp chí Dược liệu, 17 (6), 376 – 380 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[42]

Kết quả điều tra các loài cây thuốc đang được trồng ở thôn Nghĩa Trai, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Phạm Thanh Huyền, Ngô Thị Mai Anh, Ngô Đức Phương, Nguyễn Quỳnh Nga, Phan Văn Trường
Tạp chí Dược liệu, 18 (1), 3-8 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[43]

Bổ sung loài Lonicera calcarata Hemsl. (họ Kim ngân -Caprifoliaceae) cho hệ thực vật Việt Nam

Hoàng Văn Toán, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Quỳnh Nga, Nguyễn Xuân Nam, Phan Văn Trường
Tạp chí Dược liệu, 18 (6), 351-354 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[44]

Kết quả bảo tồn và phát triển nguồn gen cây thuốc giai đoạn 2001 - 2013

Nguyễn Minh Khởi, Nguyễn Văn Thuận, Phạm Thanh Huyền và cs.
Hội nghị đánh giá kết quả hoạt động khoa học công nghệ về Quỹ gen giai đoạn 2001 – 2013, NXB: Khoa học và Kỹ thuật, 177 – 191 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[45]

Nghiên cứu nhân giống vô tính (bằng hom) loài Ngũ gia bì hương tại Hà Giang

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Quỳnh Nga, Hoàng Văn Toán, Phan Văn Trưởng, Nguyễn Xuân Nam, Nguyễn Văn Dân, Lê Thành Nam, Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Thị Bích Thu, Giang Lộc Thăng
Tạp chí Dược liệu, 19 (1), 32-40 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[46]

Nghiên cứu một số tác dụng sinh học của Ngũ gia bì hương

Phạm Thị Nguyệt Hằng, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Bích Thu, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Minh Khởi
Tạp chí Dược liệu, 19 (2), 122 – 128 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[47]

Phân biệt Biển súc với hai loài dễ nhầm lẫn là Mễ từ liễu và Rau đắng đất bằng phương pháp hình thái

Nguyễn Quỳnh Nga, Phạm Thanh Huyền, Phan Văn Trưởng, Hoàng Văn Toán, Nguyễn Minh Khởi, Nguyễn Thị Hương
Tạp chí Dược liệu, 19 (4), 191-195 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[48]

Study on Morphological and Microscopic Characteristic of Codonopsis javanica (Blume) Hook. f. & Thoms. in Vietnam

Pham Thanh Huyen, Nguyen Quynh Nga, Phan Van Truong, Hoang Van Toan, Nguyen Xuan Nam, Nguyen Minh Khoi, Pham Thi Ngoc
Journal of Medicinal Materials – Hanoi, 19 (5), 263 – 268 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[49]

Đặc điểm hình thái và giải phẫu của cây thuốc Hế mọ (Psychotria prainii H.Lév.)

Trần Phi Hùng, Nguyễn Quỳnh Nga, Phạm Thanh Huyền, Lê Việt Dũng, Nguyễn Viết Thân
Tạp chí Dược liệu, 19 (6), 319-324 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[50]

Survey on medicinal plant resources in Lang Son province, Vietnam

Nguyen Minh Khoi, Hoang Dinh Hoan, Pham Thanh Huyen, Nguyen Quynh Nga, Hoàng Van Toan, Phan Van Truong, Bui Thi Man, Do Thu Hanh, Doan Thi Tuyet Mai
Journal of Medicinal Materials, 20 (3), 139 – 144 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[51]

Bổ sung loài Trọng lâu lá đốm – Paris cronquistii (Takht.) H. Li cho hệ thực vật Việt Nam

Nguyễn Quỳnh Nga, Phạm Thanh Huyền, Ngô Thị Mai Anh, Phan Văn Trưởng, Hoàng Văn Toán, Nguyễn Xuân Nam
Tạp chí Dược liệu, 20 (4), 203 – 206 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[52]

Survey on indigenous knowledge of using medicinal plants and remedies of ethnic communities in Ha Giang province, Vietnam

Pham Thanh Huyen, Nguyen Quynh Nga, Phan Van Truong, Hoang Van Toan, Nguyen Minh Khoi, Hoang Thi Chung, Giang Loc Thang
Journal of Medicinal Materials, 20 (5), 259 – 263 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[53]

Paris xichouensis (H. Li) Y. H. Ji, H. Li & Z. L. Zhou – A newly recorded species – in the flora of Vietnam

Nguyen Quynh Nga, Pham Thanh Huyen, Phan Van Truong, Hoang Van Toan, Nguyen Ngoc Cong
Journal of Medicinal Materials, 20 (5), 264 – 267 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[54]

Nghiên cứu đặc điêm hình thái và giải phẫu loài Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson) ở Việt Nam

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Quỳnh Nga, Phan Văn Trưởng, Hoàng Văn Toán, Nguyễn Xuân Nam, Phạm Thị Ngọc, Phạm Thị Vân Anh
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6 về sinh thái và tài nguyên sinh vật, NXB: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 166 – 172 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[55]

Nghiên cứu đặc điểm hình thái và xây dựng khóa phân loại các loài thuộc chi Qua lâu (Trichosanthes L.) ở Việt Nam

Phan Văn Trưởng, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Quỳnh Nga, Hoàng Văn Toán, Nguyễn Xuân Nam
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6 về sinh thái và tài nguyên sinh vật, NXB: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 378 – 382 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[56]

In vitro Conservation of Dendrobium nobile Lindl. and Anoectochilus setaceus Blume by Slow Growth Culture

Vũ Hoài Sâm, Dương Thị Phúc Hậu, Tạ Như Thục Anh, Nguyễn Thị Hương, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Minh Khởi
Journal of Medicinal Materials, 21 (3), 204-209 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[57]

Các loài kim ngân thuộc chi Kim ngân, họ Cơm cháy ở Việt Nam

Hoàng Văn Toán, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Quỳnh Nga, Phan Văn Trưởng, Nguyễn Văn Dân, Lê Thành Nam, Ngô Thị Hương Minh
Tạp chí Dược liệu, 21 (4), 227-232 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[58]

Taxonomy of the genus Paris L. (Melanthiaceae) in Vietnam

Nguyen Quynh Nga, Pham Thanh Huyen, Phan Van Truong, Hoang Van Toan
Journal of Biology, 38 (3), 333-339 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[59]

Kết quả điều tra nguồn tài nguyên cây thuốc của tỉnh Hà Giang

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Quỳnh Nga, Phan Văn Trưởng, Hoàng Văn Toán, Nguyễn Xuân Nam, Nguyễn Văn Dân, Phạm Thị Ngọc
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược, 32 (2), 73-81 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[60]

Công tác lưu giữ, bảo quản tiêu bản và mẫu dược liệu tại Viện Dược liệu

Nguyễn Minh Khởi, Phạm Thanh Huyền
Hội nghị toàn quốc lần thứ hai hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, NXB. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 61-66 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[61]

Đặc điểm thực vật và giải phẫu của cây nho rừng

Phùng Thanh Long, Đỗ Thị Hà, Hà Vân Oanh, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Phạm Thị Thúy, Nguyễn Thị Trang, Lê Việt Dũng, Phạm Thanh Huyền
Tạp chí Dược liệu, 22 (2), 120 – 123 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[62]

Đánh giá đặc điểm sinh học cây ban âu di thực tại Bắc Hà – Lào Cai

Trần Danh Việt, Đào Văn Núi, Nguyễn Văn Hùng, Lê Đình Phương, Nguyễn Bá Hưng, Trần Thị Kim Dung, Phạm Thanh Huyền
Tạp chí Dược liệu, 22 (2), 123 – 128 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[63]

Điều tra phân bố và đánh giá chất lượng nguồn gen hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson) phục vụ công tác bảo tồn và phát triển ở Việt Nam

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Thị Hà Ly
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược, 33 (1), 24-31 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[64]

Sử dụng chỉ thị ADN (RAPD-PCR) trong nghiên cứu đa dạng di truyền nguồn gen Đảng sâm góp phần định hướng công tác bảo tồn và phát triển ở Việt Nam

Phạm Thanh Huyền, Đinh Đoàn Long
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược, 33 (1), 32-39 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[65]

Nghiên cứu nhân giống Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson) bằng hom thân

Phạm Thanh Huyền
Tạp chí Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 4(77), 67-72 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[66]

Morphological characteristics of genus Panax L. in Vietnam

Pham Thi Ngoc, Pham Thanh Huyen, Nguyen Quynh Nga, Nguyen Minh Khoi
Journal of Medicinal Materials, 22 (5), 315-322 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[67]

Kết quả nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cây thuốc ở Việt Nam trong giai đoạn 2011 - 2016

Nguyễn Minh Khởi, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Quỳnh Nga và nhiều người khác
Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7, NXB: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 1258-1264 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[68]

Kết quả điều tra nguồn tài nguyên cây thuốc thành phố Đà Nẵng

Đặng Ngọc Phái, Phạm Thanh Huyền, Phan Văn Trưởng, Nguyễn Tập, Phan Công Tuấn và nhiều người khác
Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7, NXB: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 1364-1370 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[69]

Kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của đồng bào Thái ở xã Nam Động và Nam Tiến, Huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Văn Dư, Trương Anh Thư, Hà Tuấn Anh, Nguyễn Công Sỹ, Bùi Văn Thanh, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Văn Hoàn, Phạm Thanh Huyền
Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7, NXB: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 1102-1107 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[70]

Nghiên cứu nhân giống loài Hoàng liên ô rô lá dày (Mahonia bealei (Fortune) Pynaert) bằng phướng pháp giâm hom

Bùi Văn Hướng, Bùi Văn Thanh, Nguyễn Thị Vân Anh, Phạm Thanh Huyền
Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7, NXB: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 1247-1251 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[71]

Kết quả điều tra nguồn tài nguyên cây thuốc huyện Xin Mần tỉnh Hà Giang

Phan Văn Trưởng, Phạm Thanh Huyền
Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7, NXB: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 1524-1531 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[72]

Nghiên cứu đặc điểm vi học và thành phần hóa học của thân rễ cây Sì to (Valeriana jatamasi Jones)

Lê Việt Dũng, Phạm Thanh Huyền
Tạp chí Dược học, 57 (498), 40-42 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[73]

Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật cho Hà thủ ô đỏ trồng tại xã Sơn Đông, thị xã Sơn tây, TP. Hà Nội

Phạm Thanh Huyền, Phan Văn Trưởng
Tạp chí Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 9(82), 60 - 66 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[74]

Định lượng acid corosolic trong lá một số loài thuộc chi bằng lăng bằng phương pháp HPLC

Phan Thị Trang, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Văn Tài
Tạp chí Dược liệu, Tập 22, số 6, 333 - 338 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[75]

Nghiên cứu kỹ thuật trồng Đảng sâm tại xã Măng Cành, huyện Kon Plong, tỉnh Kon Tum

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Quỳnh Nga, Phan Văn Trưởng, Nguyễn Xuân Nam, Hoàng Văn Toán, Phạm Thị Ngọc, Trần Văn Lộc, Nguyễn Văn Dân, Nguyễn Thị Phương
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 9(94), 73 - 78 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[76]

Bổ sung loài cây thuốc hoàng liên gai lá mỏng (Berberis subacuminata C. K. Schneid.) cho hệ thực vật Việt Nam

Nguyễn Quỳnh Nga, Phạm Thanh Huyền và nhiều người khác
Tạp chí Dược học, 07, 51-54 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[77]

Đánh giá hiệu quả tách chiết DNA tổng số từ một số quy trình phân tích khác nhau và bước đầu phân tích đa dạng di truyền nguồn gen dây thường xuân (Hedera nepalensis K. Koch.) dựa vào chỉ thị GBSSI

Đinh Đoàn Long, Phạm Thị Hồng Nhung, Vũ Thị Thơm, Phạm Thanh Huyền và nhiều người khác
Tạp chí Khoa học ĐHQG: Khoa học Y Dược, Vol. 35, No. 1, 88-95 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[78]

Nghiên cứu cấu tạo giải phẫu rễ và xác định vị trí, độ dài hom rễ phục vụ nhân giống vô tính Bát giác liên (Dysosma tonkinense (Gagnep.) M. Hiroe) - Berberidaceae

Phạm Ngọc Khánh, Ninh Thị Phíp, Phạm Thanh Huyền và nhiều người khác
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 9 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[79]

Simultaneous Quantification of Hederacoside C and α-hederin in Hedera nepalensis K.Koch Using HPLC-UV

Do Thi Thuy Linh, Hoang Thanh Duong, Nguyen Tuan Hiep, Pham Thanh Huyen, Nguyen Minh Khoi, Dinh Doan Long
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[80]

Nghiên cứu sàng lọc tác dụng của một số cao chiết dược liệu trên mô hình ruồi giấm tự kỷ thực nghiệm

Phạm Thị Nguyệt Hằng, Trần Nguyên Hồng, Nguyễn Văn Hiệp, Phí Thị Xuyến, Đinh Thị Minh, Nguyễn Hữu Sơn, Đỗ Thị Hà, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Minh Khởi, Nguyễn Trọng Tuệ, Nguyễn Thị Lập
Tạp chí Dược liệu, 25, 67-74 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[81]

Đặc điểm hình thái và bột dược liệu của một số loài cây thuốc ký sinh trên cây dâu

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Quỳnh Nga, Phạm Thị Ngọc, Lại Việt Hưng, Nguyễn Văn Hiếu, Đặng Minh Tú, Phan Văn Trưởng, Nguyễn Thị Kim Thanh, Nguyễn Khương Duy
Tạp chí nghiên cứu Y Dược học cổ truyền Việt Nam, 66, 85-96 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[82]

Xây dựng phương pháp định lượng polyphenol bằng phương pháp đo quang và định lượng acid galic bằng phương pháp HPLC một số mẫu quả me rừng ở miền bắc Việt Nam

Lê Thị Loan, Nguyễn Thế Hùng, Vũ Thị Diệp, Phạm Thanh Huyền, Trần Thị Anh Thơ, Đỗ Thị Hà
Tạp chí Dược liệu, 25, 33-39 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[83]

A Molecular Phylogeny of Panax L. Genus (Araliaceae) based on ITS-rDNA and matK Support for Identification of Panax Species in Vietnam

Pham Thi Ngoc, Pham Thanh Huyen, Nguyen Quynh Nga, Phan Van Truong, Nguyen Minh Khoi, Dinh Doan Long
VNU Journal of Science: Medical and Pharmaceutical Sciences, Vol. 36, No. 2, 1-10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[84]

Study on Mophological and Microscopic Characteristics of Ambelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr. In Vietnam

Pham Thanh Huyen, Nguyen Quynh Nga, Pham Thi Ngọc, Lai Viet Hung và nhiều người khác
VNU Joural of Science: Medical and Pharmaceutical Sciences, Vol. 36 No.2, 24 - 30 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[85]

Nghiên cứu đặc điểm hình thái và xác định hàm lượng curculigosid của loài sâm cau lá lớn (Curculigo capitulate), họ Hypoxydaceae

Phan Văn Trưởng, Nguyễn Quỳnh Nga, Lại Việt Hưng, Phạm Thị Ngọc, Nguyễn Thị Lan Hoa, Nhâm Minh Phúc, Đặng Minh Tú, Nguyễn Văn Hiếu, Trần Văn Lộc, Tô Minh Tứ, Nguyễn Thị Hà Ly, Hoàng Thị Tuyết, Phạm Thanh Huyền
Tạp chí Y dược Cổ truyền Việt Nam, 03 (06), 11- 15 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[86]

Nghiên cứu đặc điểm thực vật và vi học của cây giảo cổ lam quả dẹt (Gynostemma compressum X. X. Chen & D. R. Liang), họ Bí (Cucurbitaceae)

Đinh Thị Thanh Thủy, Nghiêm Đức Trọng, Đỗ Thị Hà, Phạm Thanh Huyền, Phạm Thanh Kỳ
Tạp chí Y Dược học, 17, 72-77 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[87]

A new compound, 1β,3β,12β,20(S)-tetrahydroxydammar-24-en, isolated from Gynostemma compressum and its AMPK and ACC activation in 3T3-L1 adipocytes”

Dinh Thi Thanh Thuy, Nguyen Thi Thu, Ngo Huy Trung, Tran Thi Hien, Pham Thanh Huyen, Pham Thanh Ky, Do Thi Ha
Journal of Medicinal Materials, 26 (1+2) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[88]

Một số hợp chất phenolic và steroid phân lập từ phần trên mặt đất Giảo cổ lam quả có lông (Gynostemma pentaphyllum var. dasycarpum)

Đinh Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Văn Hiếu, Phạm Thanh Huyền, Phạm Thanh Kỳ, Đỗ Thị Hà
Tạp chí Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc, 12(1), 8-15 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[89]

Surveys on Medicinal Plants in Vietnam (2001 – 2005)

Nguyen Van Tap, Ngo Van Trai, Pham Thanh Huyen, Le Thanh Son, Ngo Duc Phuong, Cu Hai Long, Phan Van De, Ta Ngoc Tuan, Ho Dai Hung, Nguyen Duy Thuan.
Abstract of The Fourth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[90]

Initial achievements in planting Amomum longiligulare in Quan Chu commune, Dai Tu district, Thai Nguyen province

Nguyen Văn Tap, Pham Thanh Huyen, Le Thanh Son, Ngo Duc Phuong, Cu Hai Long, Ngo Van Trai, Vu Van Quyet
The Role of NTFPs in Proverty alleviation and Biodiversity conservation – Proceeding of the International Workshop on the theme in Hanoi, 118 - 122 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[91]

Research on the chromatographic fingerprints of Acanthopanax gracilistylus and A. trifoliatus

Nguyen Thi Bich Thu, Pham Thanh Huyen
The 5th Indochina conference on Pharmaceutical Sciences, 14 - 20 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[92]

Using a combined approach of morphological, biochemical and genomic DNA analyses in discrimination, conservation and standardization of herbal products derived from the two Vietnamese medicinal plants – Panax bipinnatifidus Seem. and P. stipuleanatus Tsai et Feng

Pham Thanh Huyen, Nguyen Tap, Ngo Duc Phuong, Nguyen Quynh Nga, Nguyen Thi Bich Thu, Dinh Doan Long
Pharma Indochina VI – The Development of Indochina Pharmacy in the Contex of Global Economic Recession NXB. Đại học Huế, 765-770 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[93]

Interaction of various Vietnamese medicinal plant extracts with angiotensin II receptor revealed by fluorescein-labeled ligand receptor binding assays

Long Dinh Doan, Luong Anh Nguyen, Cuong Trinh Tat, Huyen Pham Thanh
The 7th Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences – Advancing pharmacy for Asean community, 40-44 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[94]

Interaction of Plant Extracts with Central Nervous System Receptors

Kennetj Lundstrom, Huyen Thanh Pham and Long Dinh Doan
Medicines, 12(4), 1-13 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[95]

Antithrombotic Activity and Saponin Composition of the Roots of Panax bipinnatifidus Seem. Growing in Vietnam

Vu Thi Thom, Nguyen Huu Tung, Dang Thi Thuy, Nguyen Thi Hue, Dinh Doan Long, Bui Thanh Tung, Pham Thanh Huyen, Duong Thi Ly Huong
Pharmacognosy Research, Vol. 10, Issue 4, 333 -338 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[96]

Records of Recently Surverys on Medicinal Plant Resources in Ha Giang Province, Vietnam

Pham Thanh Huyen, Nguyen Quynh Nga, Phan Van Truong, Hoang Van Toan, Bui Van Thanh, Vu Anh Tai, Nguyen Thi Hong Lien and Pham Thi Ngọc
International Workshop on “Drug Development from Natural Sources: Scope and Challenges”, Hai Phong, Vietnam, 10-12 December 2019, 174 - 183 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[97]

Preliminary Results of Survey on Medicinal Plant Resources in the Northeast Frontier Limestone Mountain Areas of Vietnam

Pham Thanh Huyen, Nguyen Quynh Nga, Phan Van Truong, Hoang Van Toan, Nguyen Minh Khoi, Vu Anh Tai, Hoang Thi Hong Lien and Pham Thi Ngoc
International Workshop on “Drug Development from Natural Sources: Scope and Challenges”, Hai Phong, Vietnam, 10-12 December 2019, 164 - 173 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[98]

Inhibitory effect on nitric oxide production of essential oil from Zanthoxylum rhetsa (Roxb.) dc. Fruit

Nguyen Van Hieu, Pham Thanh Huyen et al.
Journal of Pharmacognosy and Phytochemistry, 9 (5), 67-70 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[99]

Di truyền học hệ thống

PGS.TS. Đinh Đoàn Long (chủ biên), PGS.TS. Phạm Thanh Huyền, PGS.TS. Trần Văn Khoa, PGS.TS. Bùi Mỹ Hạnh, TS. Phạm Thị Hồng Nhung, TS. Triệu Tiến Sang
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[100]

Một số dược liệu, vị thuốc cổ truyền và cây thuốc có tiềm năng sử dụng trong phòng và hỗ trợ điều trị viêm đường hô hấp cấp do virus sars-cov-2

PGS.TS. Phạm Thanh Huyền (chủ biên), ThS. Nguyễn Quỳnh Nga và nhiều người khác
Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[101]

Hà thủ ô đỏ

TSKH. Nguyễn Minh Khởi, TS. Phạm Thanh Huyền (đồng chủ biên), ThS. Lê Thanh Sơn và nhiều người khác
Nhà xuất bản Lao động - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[102]

Sì to

TSKH. Nguyễn Minh Khởi, TS. Phạm Thanh Huyền (đồng chủ biên), ThS. Lê Thanh Sơn và nhiều người khác
Nhà xuất bản Lao động - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[103]

Ngũ gia bì gai

TSKH. Nguyễn Minh Khởi, TS. Phạm Thanh Huyền (đồng chủ biên), ThS. Lê Thanh Sơn và nhiều người khác
Nhà xuất bản Lao động - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[104]

Sổ tay hướng dẫn Khai thác thông tin phục vụ truyền thông phát triển vùng trồng dược liệu quý và truy xuất nguồn gốc dược liệu, các sản phẩm từ dược liệu

PGS.TS. Phạm Thanh Huyền, TS. Trần Minh Ngọc, ThS. Vũ Mạnh Cường, ThS. Hoàng Thị Khánh Phương
Nhà xuất bản Thanh niên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[105]

Những cây thuốc, vị thuốc thay thế cao hổ cốt

PGS.TS. Nguyễn Minh Khởi (chủ biên), PGS.TS. Phạm Thanh Huyền (đồng chủ biên), PGS.TS. Nguyễn Văn Tập và nhiều người khác
Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[106]

Những cây thuốc, vị thuốc có tác dụng thay thế sừng Tê giác

PGS.TS. Phạm Thanh Huyền, ThS. Nguyễn Quỳnh Nga, ThS. Phan Văn Trưởng, PGS.TS. Nguyễn Văn Tập, PGS.TS. Nguyễn Thượng Dong, PGS.TS. Nguyễn Phương Dung
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[107]

Những cây thuốc, vị thuốc có tác dụng thay thế vảy Tê tê

PGS.TS. Phạm Thanh Huyền, ThS. Nguyễn Quỳnh Nga, ThS. Phan Văn Trưởng, PGS.TS. Nguyễn Văn Tập, PGS.TS. Nguyễn Thượng Dong, PGS.TS, Nguyễn Phương Dung
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[108]

Atlas cây thuốc đặc hữu, quý hiếm tại lưu vực thủy điện Lai Châu

Phan Văn Trưởng, Vũ Đăng Toàn (đồng chủ biên), Nguyễn Minh Khởi, Phạm Thanh Huyền và nhiều người khác
Nhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[109]

Giới thiệu cây thuốc đặc hữu, quý, hiếm và có giá trị kinh tế vùng Đông Nam Bộ

TTUT.PGS.TSKH. Nguyễn Minh Khởi (chủ biên), PGS.TS. Phạm Thanh Huyền (đồng chủ biên), ThS, Nguyễn Văn Hiếu (đồng chủ biên), và nhiều người khác
Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[110]

Atlas cây thuốc Việt Nam (tập 1)

PGS.TSKH. Nguyễn Minh Khởi (chủ biên),PGS.TS. Phạm Thanh Huyền (đồng chủ biên), ThS. Nguyễn Quỳnh Nga (đồng chủ biên), PGS.TS. Nguyễn Văn Tập, ThS. Phan Văn Trưởng, ThS. Phạm Thị Ngọc, ThS, Lại Việt Hưng, ThS. Nguyễn Văn Hiếu, CN. Đặng Minh Tú, DS. Nhâm Minh Phúc
Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[111]

Tài liệu nhận dạng các loài thuộc chi Panax L. ở Việt Nam

PGS.TS. Phạm Thanh Huyền (chủ biên), ThS. Phạm Thị Ngọc, ThS.Nguyễn Quỳnh Nga, ThS. Phan Văn Trưởng, ThS. Nguyễn Xuân Nam, PGS.TSKH. Nguyễn Minh Khởi
Nhà xuất bản Dân Trí - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[112]

Danh lục cây thuốc Việt Nam

Nguyễn Tập, Ngô Văn Trại, Nguyễn Chiều, Đỗ Huy Bích, Phạm Thanh Huyền và nhiều người khác
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[113]

Đánh giá đa dạng di truyền và tương quan kiểu gen – tính nhiễm bệnh của họ gen kháng NBS-LRR ở chanh leo bằng chỉ thị phân tử SSR

Trần Đức Trung, Trần Thị Huệ Hương, Nguyễn Thị Thu Hằng, Tạ Hồng Lĩnh, Nguyễn Thị Lan Hoa, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Hoàng, Bùi Quang Đãng, Nguyễn Văn Viết
Tạp chí KH và CN Nông nghiệp Việt Nam, 3 (154): 38 - 47 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[114]

Nghiên cứu phát triển chỉ thị phân tử SSR đặc hiệu họ gen NBS-LRR cho chanh leo Passiflora edulis Sims

Trần Đức Trung, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Lan Hoa, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Hoàng, Đào Thu Hường, Tạ Hồng Lĩnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 66 (3): 31 - 37 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[115]

Nghiên cứu xác định chiều cao luống và liều lượng phân bón phù hợp cho giống Đảng sâm Việt Nam (KT-VDL/01-2018) tại Kon Tum

Phạm Thanh Huyền, Lại Việt Hưng, Đinh Thị Thu Trang, Nguyễn Xuân Nam
Tạp chí Khoa học học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 7 (149): 76 - 82 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[116]

Nghiên cứu đặc điểm thực vật và đánh giá sơ bộ thành phần hóa học của loài Leea indica (Burm.F.) Merr. thu hái ở tỉnh Đồng Nai

Lại Việt Hưng, Nguyễn Hoàng, Đặng Minh Tú, Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Quỳnh Nga, Phan Văn Trưởng, Nguyễn Thị Phương, Vũ Thị Giang, Phạm Thanh Huyền
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 08(150): 51 - 59 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[117]

Bổ sung loài cây thuốc Bại tượng nhị đơn (Patrinia monandra C.B.Clarke) cho khu hệ thực vật Việt Nam

Phạm Ngọc Khánh, Phạm Thanh Huyền, Đinh Trường Sơn, Nguyễn Quỳnh Nga, Lương Văn Hào, Chu Thị Thúy Nga, Nguyễn Hải Văn, Đào Thu Huế
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[118]

Đặc điểm hình thái, giải phẫu và định lượng axít corosolic trong lá Bằng lăng ổi (Lagerstroemia calyculata Kurz) tại vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam

Tô Minh Tứ, Đỗ Thị Xuyến, Hoàng Thị Tuyết, Phan Văn Trưởng, Đặng Minh Tú, Phạm Thanh Huyền*
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 66 (3): 25 - 30. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[119]

Nghiên cứu đặc điểm vi phẫu và bột dược liệu các loài thuộc chi Paris L. - Bảy lá một hoa thu thập ở Việt Nam

Nguyễn Quỳnh Nga, Phạm Thanh Huyền
Tạp chí Y dược học cổ truyền Việt Nam - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[120]

Characterisation of Dysosma tonkinense (Gagnep.) M. Hiroe (Berberidaceae) based on morphological characteristics and ITS sequences

Ngoc Khanh Pham, Thanh Huyen Pham, Quynh Nga Nguyen, Aaron Floden, Thi Phip Ninh, Thi Viet Thanh Tran, Ke Long Phan
Nordic Journal of Botany - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[121]

Anti-urolithic, anti-inflammatory and anti-bacterial properties of various extracts from Musa balbisiana Colla fruits

Hai Trieu Ly, Van Minh Le, Minh Thu Nguyen, Thanh Huyen Pham, Hoang Dung Nguyen, Minh Khoi Nguyen
Pharmaceutical Sciences Asia 48(4):388-401 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[122]

Identification, Preliminary Genetic, and Biochemical Analyses the Hedera Plants Which Naturally Distribute in Vietnam

Nguyen Tuan Hiep, Pham Thi Hong Nhung, Nguyen Hoai Nguyen, Do Thi Thuy Linh, Hoang Thanh Duong, Do Thi Le Hang, Pham Thanh Huyen, Vu Thi Thom, Nguyen Minh Khoi, and Dinh Doan Long
Pharmacognosy Research, 12 (4): 450-454 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[123]

High Genetic Diversity of Dysosma tonkinense Revealed by ISSR and RAPD Markers

Khanh Ngoc Pham, Phi Thi Ninh, Huyen Thanh Pham, Nga Quynh Nguyen, Nga Hang Do, Son Truong Dinh
Asian Journal of Plant Sciences, 20(4): 637 - 647 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[124]

Dammarane-type triterpenoids from Gynostemma compressum X. X. Chen & D. R. Liang (Cucurbitaceae) and their AMPK activation effect in 3T3-L1 cells

Thi Thanh Thuy Dinh, Thi Thu Nguyen, Huy Trung Ngo, Thi Hien Tran, Ba Vinh Le, Thanh Huyen Pham, Ha Thanh Tung Pham, Thanh Ky Pham, Thi Ha Do
Phytochemistry - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[125]

Polygala tamdaoensis (Polygalaceae), a new species from northern Vietnam

Hung Viet Lai, Truong Van Do, Yu Ito, Tu Minh Dang, Hieu Van Nguyen, Huyen Thanh Pham, Nga Quynh Nguyen, Truong Van Phan
Phytotaxa 698 (1): 028 - 034 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[126]

Kết quả bước đầu nghiên cứu khả năng nhân giống sâm vũ diệp và tam thất hoang phục vụ công tác bảo tồn

Nguyễn Tập; Phạm Thanh Huyền; Lê Thanh Sơn; Ngô Đức Phương; Cù Hải Long; Đinh Văn Mỵ
TC Dược liệu - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3859
[127]

Kết quả bước đầu trồng sa nhân tím ở xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Nguyễn Tập; Phạm Thanh Huyền; Lê Thanh Sơn; Vũ Văn Quyết; Ngô Đức Phương; Cù Hải Long; Ngô Văn Trại
TC Dược liệu - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3859
[128]

Bước đầu nghiên cứu về thành phần loài và một số đặc điểm sinh học của các loài Valeriana L. (Valerianaceae) hiện có ở Việt Nam

Phạm Thanh Huyền; Đinh Văn Mỵ
TC Dược liệu - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-3859
[129]

Đặc điểm hihf thái và giải phẫu của cây thuốc Hế mọ

Trần Phi Hùng; Nguyễn Quỳnh Nga; Phạm Thanh Huyền; Lê Việt Dũng; Nguyễn Viết Thân
Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735
[130]

"Kết hợp các chỉ thị hình thái, ADN và hóa học trong nghiên cứu phân loại, định hướng bảo tồn và góp phần tiêu chuẩn hóa dược liệu của hai loài cây thuốc Ngũ gia bì hương (Acanthopanax gracilistylus W.W.Smith) và Ngũ gia bì gai (A. rifoliatus (L.) Voss) ở Việt Nam

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Tập, Nguyễn Bích Thu, Đinh Đoàn Long
Hội nghị Sinh học toàn quốc "Công nghệ sinh học phục vụ nông - lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, y - dược và bảo vệ môi trường, Thái Nguyên, ngày 26 - 27 tháng 11 năm 2009, tr. 816 - 821. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[131]

Thách thức trong tiêu chuẩn hóa nguồn nguyên liệu làm thuốc

Đinh Đoàn Long, Nguyễn Cẩm Dương, Nguyễn Anh Lương, Phạm Thị Hồng Nhung, Trần Thùy Anh, Phạm Thanh Huyền
Journal of Medicinal Materials - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[132]

Nghiên cứu nhân giống cây Đảng sâm (Codonopsis javanica) ở Việt Nam

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Quynh Nga, Nguyễn Xuân Nam, Lê Thanh Sơn
Journal of Medicinal Materials - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[133]

Interaction of various Vietnamese medicinal plant extracts with angiotensin II receptor revealed by fluorescein-labeled ligand receptor binding assays.

Dinh Doan Long, Nguyen Anh Luong, Trinh Tat Cuong, Pham Thanh Huyen
In Proceeding of the 7th Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, 13-16 December 2011, Bangkok, Thailand. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[134]

Kết quả điều tra các loài cây thuốc trồng ở thôn Nghĩa Trai, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Phạm Thanh Huyền, Ngô Thị Mai Anh, Ngô Đức Phương, Nguyễn Qùynh Nga, Phan Văn Trưởng
Journal of Medicinal Materials - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[135]

Nghiên cứu nhân giống vô tính (bằng hom) loài Ngũ gia bì hương tại Hà Giang

Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Quỳnh Nga, Hoàng Văn Toán, Phan Văn Trưởng, Nguyễn Xuân Nam, Nguyễn Văn Dân, Lê Thành Nam, Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Thị Bích Thu, Giang Lộc Thăng
Journal of Medicinal Materials - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[136]

Nghiên cứu một số tác dụng sinh học của Ngũ gia bì hương

Phạm Thị Nguyệt Hằng, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Bích Thu, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Minh Khởi
Journal of Medicinal Materials - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[137]

Study on Morphological and Microscopic Characteristic of Codonopsis javanica (Blume) Hook. f. & Thoms. in Vietnam

Pham Thanh Huyen, Nguyen Quynh Nga, Phan Van Truong, Hoang Van Toan, Nguyen Xuan Nam, Nguyen Minh Khoi, Pham Thi Ngoc
Journal of Medicinal Materials - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[138]

Survey on indigenous knowledge of using medicinal plants and remedies of ethnic communities in Lang Son province, Vietnam

Pham Thanh Huyen, Nguyen Quynh Nga, Phan Van Truong, Hoang Van Toan, Nguyen Minh Khoi, Bui Thi Man, Doan Thi Tuyet Mai
Phoenix room 5 – 6 impact exhibition & convention center nonthaburi, Thailand - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[139]

Survey on medicinal plant resources in Lang Son province, Vietnam

Nguyen Minh Khoi, Hoang Dinh Hoan, Pham Thanh Huyen, Nguyen Quynh Nga, Hoang Van Toan, Phan Van Truong, Bui Thi Man, Do Thu Hanh, Doan Thi Tuyet Mai
Journal of Medicinal Materials - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[140]

Bổ sung loài Trọng lâu lá đốm – Paris cronquistii (Takht.) H. Li cho hệ thực vật Việt Nam

Nguyễn Quỳnh Nga, Phạm Thanh Huyền, Phan Văn Trưởng, Hoàng Văn Toán, Nguyễn Xuân Nam
Journal of Medicinal Materials - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[141]

Survey on indigenous knowledge of using medicinal plants and remedies of ethnic communities in Ha Giang province, Vietnam

Pham Thanh Huyen, Nguyen Quynh Nga, Phan Van Truong, Hoang Van Toan, Nguyen Minh Khoi, Hoang Thi Chung, Giang Loc Thang
Journal of Medicinal Materials - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[142]

Paris xichouensis (H. Li) Y. H. Ji & Z. K. Zhou – A newly recorded species – in the flora of Vietnam

Nguyen Quynh Nga, Pham Thanh Huyen, Phan Van Truong, Hoang Van Toan, Nguyen Ngoc Cong
Journal of Medicinal Materials - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[143]

Interection of Vietnamese medicinal plant extracts with recombinatly expressed human neutrokinin-1 receptor

Long Doan Dinh, Nhung Hong Thi Pham, Nhung My Thi Hoang, Cuong Trinh Tat, Van Hong Thi Nguyen, Lan Thuong Thi Vo, Huyen Thanh Pham, Kenneth Lundstrom
Planta Medica - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[144]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[145]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[1]

Xác định tính vị, tác dụng theo Y học cổ truyền của một số vị thuốc nam và bài thuốc nam thường dùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/3/2021 - 31/2/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu hoạt tính kháng ung thư và điều hòa miễn dịch của một số cây thuốc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2020-09-09 - 2024-09-08; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen Dây thường xuân (Hedera nepalensis K. Koch) tại một số tỉnh vùng núi Tây Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018-01-01 - 2023-06-30; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu tác dụng cải thiện khả năng học nhớ và bảo vệ tế bào thần kinh của cây rau đắng biển (Bacopa monnieri (Linn) Wettst) theo hướng làm thuốc chữa bệnh Alzheimer

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[5]

Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn cây thuốc Việt Nam phục vụ ngành Hóa dược

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 02/2013 - 08/2016; vai trò: Thành viên
[6]

Sản phẩm của dự án: Điều tra tổng thể về tình hình khai thác và sử dụng dược liệu làm thuốc tại Việt Nam giai đoạn 2007-2012

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 05/2014; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu phát triển loài ngũ gia bì hương (Acanthopanax gracilistylus wwsmith) và một số tác dụng sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[8]

Khai thác và phát triển nguồn gen Hà thủ ô đỏ và Đảng sâm Việt Nam làm nguyên liệu sản xuất thuốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 07/2011 - 03/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Sàng lọc các cây thuốc Việt Nam theo hướng diệt tế bào ung thư và phân lập các hoạt chất để nghiên cứu làm thuốc chữa bệnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 06/2013; vai trò: Thành viên
[10]

Hợp tác nghiên cứu sàng lọc dược liệu có tác dụng ngăn ngừa/hỗ trợ điều trị bệnh suy giảm trí nhớ và cơ chế tác dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/09/2019; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu bào chế thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng viên nang cứng có tác dụng bảo vệ gan từ quả me rừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cây thuốc đặc hữu quý hiếm của vùng Đông Nam Bộ tại Khu bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên
[13]

Xây dựng kế hoạch bảo tồn và phát triển dược liệu tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 và định hướng 2035

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/09/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[14]

Nghiên cứu điều chế và đánh giá tác dụng cải thiện hội chứng mãn kinh thực nghiệm của dịch chiết Mạn kinh tử (Vitex trifolia L)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/09/2023; vai trò: Thành viên
[15]

Điều tra đánh giá thực trạng và đề xuất kế hoạch bảo tồn phát triển một số loài cây thuốc có hiệu quả kinh tế cao tại tỉnh Bắc Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/05/2020 - 01/05/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[16]

Nghiên cứu phát triển cây dược liệu phục vụ ngành y dược trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/08/2022 - 01/11/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[17]

Xây dựng kế hoạch bảo tồn và phát triển dược liệu của tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 và định hướng 2035

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[18]

Đánh giá đa dạng di truyền nguồn gen gấc tại Việt Nam (Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng) phục vụ bảo tồn và khai thác nguồn gen gấc làm dược liệu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Tham gia
[19]

Điều tra nguồn tài nguyên cây thuốc tại Khu BTTN Pù Hu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa (Khu BTTN Pù Hu)
Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm nhánh /Tư vấn trưởng
[20]

Xác định tính vị, tác dụng theo y học cổ truyền của một số vị thuốc nam và bài thuốc nam thường dùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Tham gia
[21]

Nghiên cứu bảo tồn và phát triển một số loài cây thuốc quý hiếm có giá trị kinh tế thuộc chi Bảy lá một hoa tại tỉnh Lai Châu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
Thời gian thực hiện: 2018 - 2023; vai trò: Tham gia
[22]

Nghiên cứu điều chế và đánh giá tác dụng cải thiện hội chứng mãn kinh thực nghiệm của dịch chiết Mạn kinh tử (Vitex trifolia L.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Tham gia
[23]

Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ xây dựng vùng bảo tồn gen cây dược liệu và Quy hoạch phát triển dược liệu đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Tham gia
[24]

Nghiên cứu bào chế thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng viên nang cứng có tác dụng bảo vệ gan từ quả me rừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Tham gia
[25]

Đánh giá thực trạng cây thuốc trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và đề xuất giải pháp bảo tồn, phát triển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Tham gia
[26]

Nghiên cứu hoạt tính kháng ung thư và điều hòa miễn dịch của một số cây thuốc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Tham gia
[27]

Khai thác và phát triển nguồn gen Dây thường xuân tạo nguồn nguyên liệu sản xuất thuốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2023; vai trò: Tham gia
[28]

Hợp tác nghiên cứu sàng lọc dược liệu có tác dụng ngăn ngừa/ hỗ trợ điều trị suy giảm trí nhớ và cơ chế tác dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Tham gia
[29]

Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn gen sinh vật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Tham gia
[30]

Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cây nông – lâm nghiệp và cây thuốc tại lưu vực thuỷ điện Lai Châu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Tham gia
[31]

Nghiên cứu bảo tồn các loài cây thuốc đặc hữu, quý, hiếm và có giá trị ở vùng Đông Nam Bộ tại khu BTTNVH Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2022; vai trò: Thư ký
[32]

Ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ để phát triển nguồn nguyên liệu và tạo sản phẩm từ hai loài cây thuốc Sâm vũ diệp (Panax bipinnatifidus Seem.) và Tam thất hoang (Panax stipuleanatus H.Tsai et K.M. Feng) vùng Tây Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Tham gia
[33]

Khai thác nguồn gen Sâm Ngọc linh (Panax vietnamensis Ha et. Grushv.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2017; vai trò: Tham gia
[34]

Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn tài nguyên cây thuốc phục vụ hóa dược

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thương
Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Tham gia
[35]

Khảo sát tổng hợp các vị thuốc, dược liệu, cây thuốc và bài thuốc có tiềm năng sử dụng nhằm giảm nhu cầu sử dụng sừng tê giác trong y học cổ truyền

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Traffic
Thời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm
[36]

Nghiên cứu xây dựng quy trình kiểm định một số dược liệu quý hiếm, có giá trị kinh tế dựa trên dữ liệu ADN barcode

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Tham gia
[37]

Đánh giá đa dạng di truyền nguồn gen gấc tại Việt Nam (Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng.) phục vụ bảo tồn và khai thác nguồn gen gấc làm dược liệu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Tham gia
[38]

Khai thác và phát triển nguồn gen Tang ký sinh (Scurrula parasitica L.) tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Tham gia
[39]

Nghiên cứu bảo tồn và phát triển một số loài cây thuốc quý hiếm có giá trị kinh tế thuộc chi Bảy lá một hoa tại tỉnh Lai Châu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Tham gia
[40]

Khai thác và phát triển nguồn gen Dây thường xuân tạo nguồn nguyên liệu sản xuất thuốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2022; vai trò: Tham gia
[41]

Nghiên cứu bảo tồn các loài cây thuốc đặc hữu, qui, hiếm và có giá trị ở vùng Đông Nam Bộ để bảo tồn tại khu BTTNVH Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Tham gia
[42]

Nghiên cứu phát triển cây dược liệu phục vụ ngành y dược trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[43]

Nghiên cứu khảo sát, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển nguồn tài nguyên cây thuốc tỉnh Hải Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[44]

Điều tra, đánh giá thực trạng và đề xuất kế hoạch bảo tồn, phát triển một số loài cây thuốc có giá trị kinh tế cao tại tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và định hướng 2030

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ Tỉnh Bắc Giang
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm
[45]

Sản xuất thử nghiệm giống và dược liệu từ nguồn gen Đảng sâm (Codonopsis javanica (Blume) Hook. f.) đã được tuyển chọn tại tỉnh Kon Tum

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[46]

Xây dựng kế hoạch bảo tồn và phát triển dược liệu tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 và định hướng 2035

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ Tỉnh Đồng Nai
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[47]

Sản xuất thử nghiệm một số dược liệu theo hướng dẫn GACP - WHO tại huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Tham gia
[48]

Khai thác và phát triển nguồn gen Hà thủ ô đỏ và Đảng sâm Việt Nam tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm
[49]

Nghiên cứu phát triển loài Ngũ gia bì hương - Acanthopanax gracilistylus và một số tác dụng sinh học”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 01/2011; vai trò: Chủ nhiệm
[50]

Nâng cao vai trò phụ nữ trong phát triển các loài rau bản địa làm thuốc ở tỉnh Lào Cai và Phú Thọ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án ACIAR,
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 01/2012; vai trò: Tham gia