Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.30593
Phạm Đăng Lân
Cơ quan/đơn vị công tác: Sở Khoa học và Công nghệ TP.HCM
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Pham Dang Lan, Edward P. O’Brien and Mai Suan Li Biomolecules 14(10), 1327 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Pham Dang Lan, Daniel A. Nissley, Ian Sitarik, Quyen V. Vu , Yang Jiang, Philip To, Yingzi Xia, Stephen D. Fried, Mai Suan Li and Edward P. O’Brien J. Mol. Biol. 436(6),168487 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Pham Dang Lan, Daniel A. Nissley, Edward P. O’Brien, The Toan Nguyen and Mai Suan Li J. Chem. Phys. 160, 055101 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Interaction of SARS-CoV-2 with Host Cells and Antibodies: Experiment and Simulation Hung Nguyen; Hoang Linh Nguyen; Pham Dang Lan; Nguyen Quoc Thai; Mateusz Sikora.; Mai Suan LiChem. Soc. Rev. 52 (18), 6497–6553 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Hung Nguyen, Pham Dang Lan, Daniel A. Nissley, Edward P. O’Brien, and Mai Suan Li J. Phys. Chem. B 126(15), 2812–2823. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Hung Nguyen, Pham Dang Lan, Daniel A. Nissley, Edward P. O’Brien, and Mai Suan Li J. Phys. Chem. B 125(27), 7368-7379 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Does SARS-CoV-2 Bind to Human ACE2 More Strongly Than Does SARS-CoV? Hoang Linh Nguyen, Pham Dang Lan, Nguyen Quoc Thai, Daniel A. Nissley, Edward P. O’Brien, and Mai Suan LiJ. Phys. Chem. B 124(34), 7336–7347 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Heat-induced degradation of fibrils: Exponential vs logistic kinetics Nguyen Truong Co, Pham Dang Lan, Pham Dinh Quoc Huy, and Mai Suan LiJ. Chem. Phys. 152, 115101 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [9] |
A topological order parameter for describing folding free energy landscapes of proteins Pham Dang Lan, Maksim Kouza, Andrzej Kloczkowski, and Mai Suan LiJ. Chem. Phys. 149(17), 175101 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Hoang Linh Nguyen, Dang Lan Pham, Edward P. O’Brien and Mai Suan Li Scientific Reports 8(1), 6460 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Switch from thermal to force-driven pathways of protein refolding Maksim Kouza, Pham Dang Lan, A. M. Gabovich, A. Kolinski, and Mai Suan LiJ. Chem. Phys. 146(13), 135101 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Aβ41 Aggregates More Like Aβ40 Than Aβ42: In silico and in vitro Study Nguyen Hoang Linh, Thi Minh Thu Tran, Phan Minh Truong, Pham Dang Lan, Viet Hoang Man, Phuong Hoang Nguyen, Ly Anh Tu, Yi-Cheng Chen, and Mai Suan LiJ. Phys. Chem. B 120 (30), 7371 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Hoang Do Ngoc Tram, Pham Dang Lan, Le Van Hoang J. Physica B 423(15), 31-37 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Ảnh hưởng của macrolide lên quá trình cuộn protein từ ribosome Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học và Công Nghệ TP.Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 01/2017 - 06/2018; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2016; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học và Công Nghệ TP.Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 08/2015 - 08/2016; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [4] |
Liên kết giữa các dẫn xuất của Glyco-acridine và peptid LVEALYL với Insulin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học và Công Nghệ TP.Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 08/2013 - 04/2015; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [5] |
Ngưng tụ protein: từ nguyên lý đến ứng dụng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học và Công Nghệ TP.Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 09/2013 - 09/2014; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học và Công Nghệ TP.Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 08/2013 - 08/2014; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học và Công Nghệ TP.Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học và Công Nghệ TP.Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Nghiên cứu viên |
