Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.24869

TS Lưu Quỳnh Hương

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Thú y

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Xác định một số gen độc lực của các chủng vi khuẩn Salmonella phân lập từ gà bị tiêu chảy tại Thái Nguyên và Nam Định

Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Thu Thúy
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Xác định type độc tố của vi khuẩn Clostridium perfringens từ lợn con mắc bệnh viêm ruột hoại tử tại sáu tỉnh ở Việt Nam

Nguyễn Thị Thu Hằng, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Đức Tân, Nguyễn Thị Thắm, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Lưu Quỳnh Hương, Hoàng Minh Đức
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[3]

Xác định tỷ lệ nhiễm Salmonella và một số chỉ tiêu hóa học trên rau ăn sống được tưới bằng nước thải sau xử lý biogas tại các hộ chăn nuôi lợn ở tỉnh Hà Nam

Lưu Quỳnh Hương; Trần Thị Thu Hằng; Phạm Anh Đức; Lê Thị Hồng Nhung; Nguyễn Ngân Hà
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-0802
[4]

Tỷ lệ nhiễn vi khuẩn Yersinia enterocolitica trên lợn tại các cơ sở giết mổ ở địa bàn Hà Nội

Lưu Quỳnh Hương; Trần Thị Thu Hằng; Hoàng Minh Đức; Nguyễn Thị Thanh Huyền; Nguyễn Thị Thu Hằng
Khoa học công nghệ chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0802
[5]

Tỷ lệ lưu hành của các Salmonella phân lập từ thân thịt lợn, gà tại một số cơ sở giết mổ khu vực phía Bắc Việt Nam

Trần Thị Hạnh; Lưu Quỳnh Hương; Phạm Thị Ngọc; Nguyễn Tiến Thành; Trương Thị Quý Dương; Trương Thị Hương Giang
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học An toàn Vệ sinh Thực phẩm (Lần thứ 5 - 2009) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[6]

Các yếu tố nguy cơ và mùa vụ xuất hiện EHP và bệnh phân trắng trên tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei) ở Việt Nam

Trương Hồng Việt, Đỗ Thị Cẩm Hồng, Nguyễn Thị Thái Tuất, Phan Thị Hồng Nhi, Đặng Thị Hoàng Oanh, Trương Đình Hoài, Trương Thị Hoa, Phan Văn Út, Lưu Quỳnh Hương, Nguyễn Thị Ngọc Tĩnh và Lê Hồng Phước
Tạp chí nghề cá sông Cửu Long, Số 24, trang 12-26 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

Tỷ lệ nhiễm Campylobacter trên thịt bò thu thập từ các chợ bán lẻ tại địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.

Lưu Quỳnh Hương, Lê Thị Hồng Nhung, Trần Thị Ngọc Linh, Trần Thị Thu Hằng
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y, Tập XXXI, số 6-2024, trang 44-51. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

Xác định tỷ lệ nhiễm Salmonella và một số chỉ tiêu hoá học trên rau ăn sống được tưới bằng nước thải sau xử lý biogas tại các hộ chăn nuôi lợn ở tỉnh Hà Nam.

Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Phạm Anh Đức, Lê Thị Hồng Nhung và Nguyễn Ngân Hà
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. Số 145, trang 75-84. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm xuyên tâm liên trong khẩu phần ăn đến tỷ lệ nuôi sống, khả năng sinh trưởng và phòng nhiễm khuẩn Salmonella ở gà thịt.

Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Thu Thúy, Đỗ Quyên, Chử Thị Thu Huyền và Hà Vân Oanh (2024):
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. Số 143, trang 77-86. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[10]

Xác định một số gen độc lực của các chủng vi khuẩn Salmonella phân lập từ gà bị tiêu chảy tại Thái Nguyên và Nam Định.

Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung Đỗ Thị Thu Thúy
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y, Tập XXIX, số 5-2022, trang 25-30. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Tình hình sử dụng kháng sinh tại các trại gà thịt trên địa bàn tỉnh Nam Định và Thái Nguyên.

Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung Đỗ Thị Thu Thúy, Hoàng Minh Đức, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thu Hằng
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y, Tập XXIX, số 1-2022, trang 52-61. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung, Lưu Quỳnh Hương

Xác định một số gen độc lực của các chủng vi khuẩn E. coli phân lập từ gà bị tiêu chảy tại Thái Nguyên và Nam Định
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. Số 130, trang 56-62. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[13]

Tỷ lệ lưu hành một số gen độc lực trên các chủng Yersinia enterocolitica phân lập từ lợn tại lò mổ ở Hà Nội.

Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Thu Hằng
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXVII, số 6, trang 55-63. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[14]

Đánh giá ô nhiễm vi khuẩn Campylobacter trên thân thịt gà ở lò mổ tại Hải Phòng

Lưu Quỳnh Hương, Lê Thị Hồng Nhung, Trần Thị Thu Hằng, Hoàng Minh Đức, Nguyễn Đồng Tú
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXVII, số 5, 2020, trang 57-65 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[15]

Xác định số lượng vi khuẩn Campylobacter trên thịt gà bán lẻ tại Hải Phòng và Hà Nội.

Lưu Quỳnh Hương, Lê Thị Hồng Nhung, Phạm Thị Ngọc, Nguyễn Thị Thu Hằng
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXVII, số 3, trang 32-39 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[16]

Tỷ lệ nhiễm vi khuẩn Yersinia enterocolitica trên lợn tại các cơ sở giết mổ ở địa bàn Hà Nội.

Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Hoàng Minh Đức, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thu Hằng
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. Số 109, trang 51-59. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[17]

Phenotypic and genotypic characterization of Campylobacter coli isolates from the Vietnamese poultry production network; a pilot study.

Lehri, B., Navoly, G., Corser, A., Nasher, F., Willcocks, S., Pham, T. N., Wren, B., W., Luu, Quynh Huong & Stabler, R. A.
Front. Ind. Microbiol., 21 February 2024, Volume 2 - 2024, https://doi.org/10.3389/finmi.2024.1355079 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[18]

Identification of knowledge gaps in whole-genome sequence analysis of multi-resistant thermotolerant Campylobacter spp.

Zarske, M., Luu, Huong Quynh, Deneke, C., Knüver, M. T., Thieck, M., Hoang, H. T. T., Bretschneider, N., Pham, N., T., Huber, I. & Stingl, K.
BMC Genomics. 2024 Feb 8;25(1):156. doi: 10.1186/s12864-024-10014-w. PMID: 38331708; PMCID: PMC10851486. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[19]

Antimicrobial residues in meat from chickens in Northeast Vietnam: analytical validation and pilot study for sampling optimisation.

Hedges, S., Pelligand, L., Chen, L., Seow, K., Hoang, T. T., Luu, Huong Quynh, ... & Conway, P. L.
Journal of Consumer Protection and Food Safety, 19, 225–234 (2024). https://doi.org/10.1007/s00003-024-01478-9 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[20]

Prevalence, antibiotic resistance, and genomic characterisation of Campylobacter spp. in retail chicken in Hanoi, Vietnam.

Huong, L. Q., Chisnall, T., Rodgers, J. D., Cawthraw, S. A., & Card, R. M. (2024).
Microb Genom. 2024 Jan;10(1):001190. doi: 10.1099/mgen.0.001190. PMID: 38294872; PMCID: PMC10868608. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[21]

Multiplex Real-Time PCR for the Detection of Tetracycline, Ciprofloxacin, and Erythromycin Resistance Determinants from Human and Foodborne Campylobacter jejuni and Campylobacter coli.

Zeller-Péronnet V, Bretschneider N, Lausch J, Hanifi N, Pavlovic M, Zarske M, Luu Huong Quynh, Busch U, Stingl K, Huber I
Microorganisms. 2023 Dec 6;11(12):2927. doi: 10.3390/microorganisms11122927. PMID: 38138071; PMCID: PMC10745765. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[22]

Exploring the Socioeconomic Importance of Antimicrobial Use in the Small-Scale Pig Sector in Vietnam.

Coyne L, Benigno C, Giang VN, Huong LQ, Kalprividh W, Padungtod P, Patrick I, Ngoc PT, Rushton
J. Antibiotics (Basel). 2020 Jun 3;9(6):299. doi: 10.3390/antibiotics9060299. PMID: 32503217; PMCID: PMC7344828. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[23]

Pilot Monitoring of Antimicrobial Residues in Chicken and Pork in Vietnam

Huong LQ, Hang TTT, Ngoc PT, Tuat CV, Erickson VI, Padungtod P.
J Food Prot. 2020 Oct 1;83(10):1701-1706. doi: 10.4315/JFP-20-111. PMID: 32971539. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

Challenging the "gold standard" of colony-forming units - Validation of a multiplex real-time PCR for quantification of viable Campylobacter spp. in meat rinses.

Stingl K, Heise J, Thieck M, Wulsten IF, Pacholewicz E, Iwobi AN, Govindaswamy J, Zeller-Péronnet V, Scheuring S, Luu Huomg Quynh, Fridriksdottir V, Gölz G, Priller F, Gruntar I, Jorgensen F, Koene M, Kovac J, Lick S, Répérant E, Rohlfing A, Zawilak-Pawlik A, Rossow M, Schlierf A, Frost K, Simon K, Uhlig S, Huber I.
Int J Food Microbiol. 2021 Dec 2;359:109417. doi: 10.1016/j.ijfoodmicro.2021.109417. Epub 2021 Sep 24. PMID: 34624596. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Antibiotics use in fish and shrimp farms in Vietnam

Quynh Huong Luu, Thi Bich Thuy Nguyen, Thi Lan Anh Nguyen, Thi Thu Thuy Do, Thi Ha Thanh Dao, Pawin Padungtod
Aquaculture Reports, Volume 20. 100711. https://doi.org/10.1016/j.aqrep.2021.100711 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Quality testing of veterinary antimicrobial products used for livestock in Vietnam, 2018–2019.

Luu Quynh Huong, Nguyen Thi Bich T, Ta Hoang L, Erickson VI, Padungtod P.
PLOS ONE 16(3): e0247337. https://doi.org/10.1371/journal.pone.0247337 3/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

Antimicrobial use in household, semi-industrialized, and industrialized pig and poultry farms in Viet Nam.

Luu Quynh Huong, Nguyen TLA, Pham TN, Vo NG, Padungtod P.
Preventive Veterinary Medicine. Volume 189. https://doi.org/10.1016/j.prevetmed.2021.105292 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Vệ sinh chuồng nuôi bò và chất lượng sữa ở một số hộ ngoại thành Hà Nội-thực trạng và giải pháp

Trần Thị Hạnh; Lưu Quỳnh Hương; Ngô Chung Thuỷ; Nguyễn Thị Thuý Duyên
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020
[29]

Tình hình chăn nuôi bò sữa tại các hộ gia đình ngoại thành Hà Nội và vùng phụ cận

Lưu Quỳnh Hương; Trần Thị Hạnh
Khoa học kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-2933
[30]

Tình hình vệ sinh vắt sữa tại một số hộ chăn nuôi bò sữa khu vực ngoại thành Hà Nội

Lưu Quỳnh Hương; Trần Thị Hạnh
Khoa học kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-2933
[31]

Xác định một số vi khuẩn trong sữa tươi và yếu tố gây độc của chúng

Trần Thị Hạnh; Lưu Quỳnh Hương
Khoa học kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-2933
[32]

Những biến đổi của hệ vi sinh vật trong quá trình bảo quản thức ăn hỗn hợp cho lợn và ảnh hưởng của chúng tới chất lượng thức ăn

Hoàng Thị Phi Phượng; Trần Thị Hạnh; Lưu Quỳnh Hương
Khoa học kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-2933
[1]

Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2024 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu xác định bệnh viêm ruột hoại tử và đột tử ở gia súc non (lợn, bê) do độc tố của vi khuẩn Clostridium perfringens typ A, C, D – Chế vắc-xin giải độc tố đa giá (toxoid) phòng bệnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu mức độ ô nhiễm Salmonella trong chuỗi sản xuất thịt gà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 31/12/2015; vai trò: Thành viên
[4]

Xây dựng và tiêu chuẩn hóa phương pháp Realtime PCR tại Việt Nam để phát hiện định lượng phục vụ đánh giá rủi ro nhiễm Campylobacter trong chiến lược giám sát toàn cầu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/08/2016 - 01/07/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Khảo sát một số hoạt chất chiết xuất từ thảo dược có khả năng thay thế kháng sinh điều trị bệnh tiêu chảy do vi khuẩn E coli và Salmonella trên gà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/05/2020 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Nghiên cứu sử dụng chế phẩm chứa hoạt chất chiết xuất từ cây Vàng đắng, cây Hoàng liên và củ Nghệ để phòng và điều trị bệnh tiêu chảy do Salmonella, E. coli gây ra cho gà và lợn con trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tỉnh Thái Bình
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thư ký đề tài
[7]

Nghiên cứu sản xuất chế phẩm từ Xuyên tâm liên kết hợp với một số dược liệu theo hướng thay thế kháng sinh trong chăn nuôi gà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[8]

Tăng cường năng lực hệ thống giám sát kháng kháng sinh và sử dụng kháng sinh trong lĩnh vực thú y.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Mott MacDonand, Mỹ
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chuyên gia tư vấn kỹ thuật
[9]

Trung tâm nghiên cứu một sức khỏe gia cầm - Quỹ nghiên cứu những thách thức toàn cầu – One Chick

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vương quốc Anh
Thời gian thực hiện: 2019 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[10]

"Xây dựng và tiêu chuẩn hóa phương pháp Realtime PCR tại Việt Nam để phát hiện định lượng phục vụ đánh giá rủi ro nhiễm Campylobacter trong chiến lược giám sát toàn cầu". Đối tác Đức: Federal Institute for Risk Assessment (BfR), National Reference Laboratory for Campylobacter and Bavarian Health and Food Safety Authority (LGL).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm chương trình Nghị định thư giữa Việt Nam và CHLB Đức
[11]

Khảo sát một số hoạt chất chiết xuất từ thảo dược có khả năng thay thế kháng sinh điều trị bệnh tiêu chảy do vi khuẩn E. coli và Salmonella trên gà.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các Hội khoa học Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Chủ nhiệm đề tài nhánh: (HĐ số 05-05/HĐ-TTQT-2021), thuộc đề tài KH và CN cấp Bộ: “Nghiên cứu giải pháp kiểm soát bệnh do vi bào tử trùng EHP và bệnh phân trắng gây ra trên tôm nuôi nước lợ”.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh