Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1487096
ThS Trần Thị Thúy
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Rau quả
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây rau, cây hoa và cây ăn quả,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Vi Lạng Sơn; Trần Thị Thúy; Phí Công Nguyên; Nguyễn Thị Liễu; Nguyễn Thúy Điệp; Trần Đăng Khánh; Phương Hữu Pha; Phạm Thùy Chi; Trần Mạnh Báo; Đặng Cao Cường; Khuất Hữu Trung Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Xây dựng bộ chỉ thị phân tử RAPD và ISJ để xác định độ đa hình và tần số đột biến ở ngô Trần Thị Thúy; Đậu Thị Ngọc Ngà; Nguyễn Thị Loan; Bùi Hồng Ngọc; Trần Hồng Quân; Trần Thị Ngọc Diệp; Trần Đăng Khánh; Khuất Hữu Trung; Vi Lạng SơnKhoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[3] |
Nghiên cứu nuôi thử nghiệm cá Song chấm nâu (Epinephelus coioides) trong hệ thống tuần hoàn nước Trần Thị Thúy; Nguyễn Hữu Tích; Vũ Công Tâm; Phan Thị YếnNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả xử lý DDT tồn lưu trong môi trường đất và nước bằng sắt Nano Lê Đức; Nguyễn Xuân Huân; Lê Thị Thuỳ An; Phạm Thị Thuỳ Dương; Đào Thị Lựu; Trần Thị ThuýNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thị Phương Đoài; Nguyễn Thuý Điệp; Trần Thị Thuý; Đặng Trọng Lương Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[6] |
Khuất Hữu Trung; Lê Thị Tươi; Trần Thị Thuý; Nguyễn Trường Khoa; Lê Thanh Loan; Kiều Thị Dung; Nguyễn Xuân Viết; Đặng Trọng Lương; Trần Duy Quý TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[7] |
Trần Thị Thuý; Khuất Hữu Trung; Đặng Trọng Lương; Lã Tuần Nghĩa; Trần Duy Quý TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[8] |
Nghiên cứu một số kỹ thuật trồng gừng đá Bắc Kạn từ cây nuôi cấy mô Trịnh Thị Thanh Hương; Đặng Trọng Lương; Trần Thị Thúy; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Thị Hồng Nhung; Nguyễn Thị LiễuNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[9] |
Kết quả khảo nghiệm các dòng lay ơn triển vọng tại một số địa phương Bùi Thị Hồng, Nguyễn Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Vẻ, Trần Thị ThúyTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 2019 (5), trang 25 – 29 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[10] |
Kết quả lai tạo và khảo nghiệm giống hoa lay ơn Việt Hồng Bùi Thị Hồng, Nguyễn Thị Hồng Nhung, Đặng Văn Đông, Nguyễn Thị Vẻ, Trần Thị Thúy, Bùi Thị Hồng NhụyTạp chí NN&PTNT, 2020 (3), trang 166 – 173 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 3093-3382 |
[11] |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật xử lý củ giống hoa lay ơn Chinon tại Gia Lâm-Hà Nội Trần Thị Thúy, Bùi Thị Hồng, Nguyễn Văn PhúTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2016, (11), trang 1801-1808 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[12] |
Ứng dụng chỉ thị phân tử để xác định mối quan hệ di truyền nguồn gen hoa đào thu thập ở miền Bắc và miền Trung Việt Nam Đặng Văn Đông, Bùi Trí Thức, Nguyễn Thị Tình, Đinh Thị Dinh, Trần Thị ThúyTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 9 trang 36-43 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[13] |
Xây dựng quy trình thâm canh hoa Đào phai cánh kép Thanh Hóa (Prunus persica (l.) Batsch) Đinh Thị Dinh, Đặng Văn Đông, Trần Thị Thúy, Đồng Huy GiớiTạp chí khoa học và công nghệ Lâm Nghiệp, số 2, trang 3-12 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2021 - 30/03/2025; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu tạo nguồn vật liệu giống lúa chịu mặn thông qua cấu trúc bề mặt và chiều sâu của bộ rễ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 17/ 01/2022 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 8/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 10/10/2021 - 10/10/2023; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 07/2012 - 06/2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 05/2014 - 10/2017; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2009 - 31/07/2010; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu chọn tạo giống và gói kỹ thuật phát triển giống hoa lay ơn và hoa lan hồ điệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/04/2015 - 01/03/2020; vai trò: Thành viên |
[12] |
Xây dựng mô hình sản xuất và tiêu thụ một số cây dược liệu tại Minh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Quảng BìnhThời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/08/2021; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/11/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[15] |
Xây dựng mô hình sản xuất thử giống lúa chất lượng cao HD11 Gia Lộc 37 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[17] |
Xây dựng mô hình sản xuất thử giống cà chua cao sản T15 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[18] |
Nghiên cứu tuyển chọn và phát triển một số giống hoa lay ơn mới (Gladiolus communis L.) tại Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Nam ĐịnhThời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên |
[19] |
Xây dựng mô hình chuyển đổi cây trồng vùng đất trũng từ trồng lúa kém hiệu quả sang sản xuất sen và các sản phẩm thừ cây sen theo chuỗi giá trị tại huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
[20] |
Xây dựng mô hình mẫu sản xuất Sen gắn với phát triển du lịch sinh thái theo chuỗi giá trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
[21] |
Xây dựng mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao sản xuất hoa lan hồ điệp (Phalaenopsis Blume) và hoa đồng tiền Gerbera L.) quanh năm tại huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên chính |