Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1477171
PGS. TS Nguyễn Văn Minh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học xã hội,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Văn Minh Dân tộc học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[2] |
Tư tưởng của Các Mác về dân tộc, cách mạng dân tộc và nghiên cứu vận dụng vào thực tiễn Việt Nam Nguyễn Văn MinhDân tộc học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[3] |
Một số vấn đề về quan hệ dân tộc ở Tây Nguyên hiện nay Nguyễn Văn MinhDân tộc học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[4] |
Nguyễn Văn Minh Tạp chí dân tộc học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866 - 7632 |
[5] |
Một số vấn đề thực tiễn về đạo tin lành ở các dân tộc thiểu số vùng Tây bắc hiện nay Nguyễn Văn Minh; Hồ Ly GiangDân tộc học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[6] |
Tổng quan về tôn giáo mới trên thế giới và Việt Nam Nguyễn Văn MinhDân tộc học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[7] |
Các hình thức ma thuật của người Ve ở Việt Nam Nguyễn Văn MinhDân tộc học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[8] |
ảnh hưởng của đạo Tin Lành ở vùng dân tộc thiểu số nước ta trong thời kỳ đổi mới Nguyễn Văn MinhDân tộc học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[9] |
Một số vấn đề về hiện tượng tôn giáo mới trên thế giới Nguyễn Văn MinhNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[10] |
Về hiện tượng tôn giáo mới "Pháp môn Diệu âm" ở nước ta hiện nay Nguyễn Văn Minh; Lý Hành SơnDân tộc học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021-12-01 - 2024-05-31; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu so sánh biến đổi hôn nhân của người Mường ở Hòa Bình và người Mường di cư ở Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 09/2013 - 06/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Một số lý thuyết về tộc người và tiếp cận ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 11/2012 - 10/2014; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 06/2013 - 05/2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Sống đạo công giáo và ảnh hưởng của nó đối với xã hội Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 11/2013 - 11/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Hôn nhân xuyên biên giới với phát triển xã hội ở các tỉnh miền núi nước ta hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[9] |
Vai trò của một số nhóm xã hội của các dân tộc tại chỗ trong phát triển bền vững Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 03/2015; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[11] |
Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt - Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên |
[12] |
Tổng kết 30 năm đổi mới và phát triển vùng Tây Nam bộ trên quan điểm phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí MínhThời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/05/2018; vai trò: Thành viên |
[13] |
Nghiên cứu xây dựng báo cáo thường niên năm 2019 của Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |