Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.649379
Hà Thị Thu Huế
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đồng tác giả Tạp chí môi trường, chuyên đề IV, tháng 12 năm 2021, trang 39-45 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Tác giả chính Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 13. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội 22/11/2022, trang 307-317. ISBN: 978-604-357-112-7 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Tác giả chính Tập 23, số đặc biệt 6 – 6/2023, Tạp chí Giáo dục, ISSN: 2354-0753, Trang: 321-328 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Tác giả chính Tạp chí Môi trường, Số 7/2023, trang 6-9 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Theo dõi diến biến các loại rừng phân theo chức năng dưới góc nhìn từ công tác quản lý tại Thanh Hóa Đồng tác giảTạp chí Môi trường, Số 8/2023, trang 6-10 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích: “Quy trình xác định vi nhựa trong ngao” số 3940 Tác giả chínhQuyết định số 153407/QĐ-SHTT ngày 25/12/2024 của Cục Sở hữu Trí tuệ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Đồng tác giả International Journal of Agricultural Technology, 14(7): 1017-1032, ISSN: 2630-0613 (Print) 2630-0192 (online) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Đồng tác giả Applied Ecology and Environmental Research, 16(6): 7345-7360. doi: 10.15666/aeer/1606-73457360 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Tác giả chính International Conference on Climate change, Biodiversity, Food Security and Local Knowledge on September 5th , 2018 in Kupang, Indonesia - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Seasonal Aspects and the adaptation of fishermen in the Songkhla Lagoon, Thailand Tác giả chínhAsean Journal of Microbiology, Biotechnology and Environmental Sciences, 20(4): 1349-1455, ISSN: 0972-3005 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Tác giả chính Applied Ecology and Environmental Research, 16(5), pp.6113-6127, DOI: 10.15666/aeer. 1605_61136127 (ISI) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Shrimp and fish catch landing trends in Songkhla lagoon, Thailand during 2003-2016 Tác giả chínhApplied Ecology and Environmental Research, 16(3), pp.3061–3078, DOI: 10.15666/aeer. 1603_306130 78 (ISI) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Marine debris situation in Semila beach, the South of Thailand Tác giả chínhThe International Scientific workshop on: “Marine Plastic Pollution in Vietnam: Current Situation and Solutions”, Ha Noi, Vietnam. Vietnam National University Publishing House, 29th November 2019, Ha Noi, Vietnam, pp (177-185), ISBN: 978-604-300-732-9 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Tác giả chính Ecology, Environment and Conservation (Scopus) Vol 25 (3): 1129-1136 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Are piped water services reaching poor households? Empirical evidence from rural Vietnam Đồng tác giảWater Research. DOI: 10.1016/j.watres.2019.01.026 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Tác giả chính 13 th NEU-KUU International Conference Socio-Economic and Environmental Issues in Development 2021 proceeding, Finance Publishing House, Ha Noi 10th, june 2021, pp (873-886), ISBN: 978-604-79-2811-8 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Tác giả chính Ecology, Environment and Conservation (Scopus). Eco. Env. & Cons. 27 (4) : 2021; pp. (1-9), - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Assessment of microplastics containation in commercial clam in Vietnam coastal zone Tác giả chínhApplied Ecology and Environmental Research (ISI) – 19(6):4977-4991. ISSN 1589 1623 (Print), ISSN 1785 0037 (Online) DOI: http://dx.doi.org/10.15666/aeer/1906_49774991 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Đồng tác giả Sustainability 2021, 13, 13210. https://doi.org/10.3390/su132313210 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Tác giả chính 15th NEU-KKU International Conference Socio-Economic and Environmental Issues in Development 2022 proceeding, Finance Publishing House, Ha Noi 16th, june 2022, pp (2497-2510) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
The community perception of mangrove cultural services in Xuan Thuy National park Vietnam Tác giả chínhPEOPLE: International Journal of Social Sciences, Volume 8 Issue 2, pp. 21-39. DOI- https://doi.org/10.20319/pijss.2022.82.2139 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Comparing law enforcement performances of forest stations, Pu Hu nature reserve, Vietnam Đồng tác giảSustainability 2022, 14, 13867. https://doi.org/10.3390/ su142113867 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Đồng tác giả ScienceDirect https://doi.org/10.1016/j.exis.2023.101336 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Tác giả chính APPLIED ECOLOGY AND ENVIRONMENTAL RESEARCH 23(1):305-323. http://www.aloki.hu, ISSN 1589 1623 (Print), ISSN 1785 0037 (Online) DOI: http://dx.doi.org/10.15666/aeer/2301_305323 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Lake detection and semantic segmentation using a deep learning model and Kompsat-5 images. Đồng tác giảIOP Conference Series: Earth and Environmental Science, 1501 (2025) 012015, doi:10.1088/1755-1315/1501/1/012015 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Thúc đẩy bảo tồn trong bối cảnh xã hội (ACSC): Làm việc trong thế giới của những sự đánh đổi. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức John D. and Catherine T. MacAuthur (Mỹ)Thời gian thực hiện: 6/2007 - 9/2009; vai trò: Thành viên chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 2/2015 - 2/2018; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Dự án NEF bảo tồn thiên nhiên vùng núi phía Bắc tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAGAO, JAPANThời gian thực hiện: 01/2020 - 9/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia Thời gian thực hiện: 04/2020 - 8/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng Ninh Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Dự án Hub về Đồng bằng sông Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: New Castle UniversiyThời gian thực hiện: 01/2020 - 9/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2020 - 01/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/2020 - 4/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Thư ký khoa học |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 04/2020 - 4/2023; vai trò: Project leader |
| [11] |
Thương mại hóa nấm quý hiếm cho người dân vùng đệm Vườn Quốc Gia KonKakinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Bảo tồn đa dạng AsianThời gian thực hiện: 12/2023 - 6/2024; vai trò: Trưởng Dự án |
