Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1491693

TS Bùi Thị Minh Hảo

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y Hà Nội - Bộ Y tế

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Văn hoá nhóm và việc sử dụng chất kích thích dạng Amphetamine trong nhóm nam tình dục đồng giới tại Việt Nam

Nguyễn Thị Trang Nhung; Trần Thị Điệp; Hồ Thị Hiền; Bùi Thị Minh Hảo; Trần Thị Hoà
Nghiên cứu Gia đình &Giới - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1361
[2]

Sexual Health and Men Who Have Sex with Men in Vietnam: An Integrated Approach to Preventive Health Care

Le Minh Giang, Vu Duc Viet, Bui Thi Minh Hao
Advances in Preventive Medicine; Volume 2012, Article ID 796192, 7 pages - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[3]

Barriers to access and uptake of antiretroviral therapy among HIV-positive men who have sex with men in Hanoi, Vietnam: from HIV testing to treatment

Bui HTM; Le GM; Mai AQ; Zablotska-Manos I; Lisa Maher
Culture, health & sexuality; Volume 19, 2017 - Issue 8; Pages 859-872 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[4]

Prevalence and correlates of recent injecting drug use among gay and bisexual men in Australia: Results from the FLUX study

Bui H; Zablotska-Manos I; MA Hammoud; Fengyi Jin; Lea T; Bourne A; Iversen J; Bath N; Jeffrey Grierson; Degenhardt L, G. Prestage, L. Maher
International Journal of Drug Policy; Volume 55, May 2018, Pages 222-230 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[5]

Substantial Need for Preexposure Prophylaxis Among Men Who Have Sex With Men in Hanoi, Vietnam

Bhatia R; Le Minh G; Ly An; Truc Thanh Thai; Bui H; Ngoc LB; Vu D; Abdul-Quader A
Sexually Transmitted Diseases 48(5):p e56-e58, May 2021. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[6]

Prevalence, Anatomic Distribution, and Correlates of Chlamydia trachomatis and Neisseria gonorrhoeae Infections Among a Cohort of Men Who Have Sex With Men in Hanoi, Vietnam

Paul C Adamson; Bhatia R; Tran KDC; Bui HTM; Vu D; Shiraishi RW; Le Minh Giang
Sexually transmitted diseases; 49(7):p 504-510, July 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[7]

Pharyngeal Chlamydia trachomatis in Men Who Have Sex With Men in a Human Immunodeficiency Virus (HIV) Pre-exposure Prophylaxis Program in Hanoi, Vietnam

Bui HTM; Paul C Adamson; Le GM; Klausner JD
Clinical Infectious Diseases, Volume 75, Issue 11, 1 December 2022, Pages 2045–2046 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[8]

Screening for monkeypox virus infections in men who have sex with men in a sexual health clinic in Hanoi, Viet Nam

Paul C Adamson; Bui HTM; Thomas Kesteman; Nguyen DTN; Nguyen TTH; Van Le T; H Rogier van Doorn; Klausner JD; Le GM
The Lancet Microbe; Volume 4, Issue 4e201-e202 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

Scaling up a brief alcohol intervention to prevent HIV infection in Vietnam: a cluster randomized, implementation trial

Sophia M Bartels, Huong T T Phan, Heidi E Hutton, Do T Nhan, Teerada Sripaipan, Jane S Chen, Sarah L Rossi, Olivia Ferguson, Ha T T Nong, Ngan T K Nguyen, Le Minh Giang, Hao T M Bui, Geetanjali Chander, Hojoon Sohn, Sol Kim, Ha V Tran, Minh X Nguyen, Byron J Powell, Brian W Pence, William C Miller, Vivian F Go
Implementation science; 19(1):40 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[10]

A Brief Alcohol Intervention (BAI) to reduce alcohol use and improve PrEP outcomes among men who have sex with men in Vietnam: study protocol for a randomized controlled trial

Hao T. M. Bui, Le Minh Giang, Jane S. Chen, Teerada Sripaipan, Ha T. T. Nong, Ngan T. K. Nguyen, Sophia M. Bartels, Sarah L. Rossi, Heidi Hutton, Geetanjali Chander, Hojoon Sohn, Olivia Ferguson, Ha V. Tran, Minh X. Nguyen, Khanh D. Nguyen, Sarah E. Rutstein, Sara Levintow, Irving F. Hoffman, Byron J. Powell, Brian W. Pence, Vivian F. Go & William C. Miller
BMC Trials; 25(1):552 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

Absence of Lymphogranuloma Venereum Among Men Who Have Sex With Men With Rectal Chlamydia trachomatis Infections Within an HIV Preexposure Prophylaxis Program in Hanoi, Vietnam

Tien V. Quang; Hao T.M. Bui; Loc Q. Pham; Giang M. Le; Hoi T. Le; Jeffrey D. Klausner; Paul C. Adamson
Sexually Transmitted Diseases - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Antimicrobial susceptibilities of oral Neisseria from men on HIV pre-exposure prophylaxis in Hanoi, Vietnam

Huan Vinh Dong; Paul Adamson; Dieu Hoa Pham; Quynh Hoa Pham; Hai Ha Long Le; Loc Quang Pham; Hao Thi Minh Bui; Giang Minh Le; Jeffrey D. Klausner
Journal of Global Antimicrobial Resistance; 2025 Jan:40:11-14 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[13]

Doxycycline prophylaxis for bacterial sexually transmitted infection prevention in Vietnam: awareness, attitudes and willingness to use among men who have sex with men using HIV-PrEP

Hao T M Bui; Paul C Adamson; Jeffrey D Klausner; Giang M. Le; Pamina M Gorbach
Sexually Transmitted Infections; 2025 Feb 6:sextrans-2024-056449 (Online ahead of print.) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[14]

Facilitators and Barriers to Hiv Pre-Exposure Prophylaxis Adherence and Retention Among Young Men Who have Sex With Men: A Meta-Ethnographic Scoping Review

Le Anh Tuan, Loc Quang Pham, Tong Thi Khuyen, Bui Minh Hao, Nguyen Thi Phuong Hoa, Kim-Duy Vu, Tran Hoang My Lien, Pham Thi Thanh Duyen, Hai Thanh Phan, Le Minh Giang, Sophia M Bartels, Sarah E Rutstein.
AIDS Behavior, 29(4):1075-1088 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[15]

Preferences and Acceptability of Testing for Sexually Transmitted Infections in an HIV Pre-Exposure Prophylaxis Clinic in Hanoi, Vietnam

Hao T. M. Bui; Paul C. Adamson; Thanh C. Nguyen; Nguyen S. Dau; Khanh D. Nguyen; Loc Q. Pham; Giang M. Le; Jeffrey D. Klausner
Sexually Transmitted Diseases; 52(4):242-247. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[16]

Homosexuality stigma and HIV risk behaviors among HIV-negative men who have sex with men in Vietnam

Truc Thanh Thai; Ly Thuy Nguyen; Hai-Van Thi Hoang; Ngoc Bich Lung; Hao Thi Minh Bui; Mirzazadeh Ali; Diep Bich Vu; Giang Minh Le
AIDS Care; 37(6):1058-1066 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[17]

Routine testing for chlamydia and gonorrhea in an HIV Pre-Exposure prophylaxis program in hanoi, vietnam: implications for low- and middle-income countries

Adamson, Paul C.; Bui, Hao T.M.; Pham, Loc Q.; Truong, Phuong T.; Le, Ngan T.; Le, Giang M.; Klausner, Jeffrey D.
AIDS ():10.1097/QAD.0000000000004203, April 04, 2025. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[18]

Nghiên cứu đặc điểm của nam thanh niên 16-29 tuổi có sử dụng heroin ở Hà Nội

Bùi Thị Minh Hảo; Hoàng Quang Vinh; Nguyễn Quý Phong; Nguyễn Minh Sơn; Lê Minh Giang; Vũ Minh Tuấn
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X
[19]

Hành vi tình dục của nhóm nam thanh niên tuổi từ 16 - 29 có sử dụng ma tuý tại Hà Nội năm 2005

Nguyễn Trần Hiển; Nguyễn Minh Sơn; Đào Minh An; Bùi Việt ánh; Bùi Thị Minh Hảo; Nguyễn Thị Thu Huyền; Trần Thị Mai Hưng; Hoàng Qaung vinh
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-202X
[20]

So sánh đặc điểm và nguy cơ lây nhiễm HIV của nam bán dâm đồng giới tại 3 thành phố năm 2011

Lê Minh Giang; Bùi Thị Minh Hảo; Nguyễn Minh Sang
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868
[1]

Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong tiếp cận, quản lý bệnh lây truyền qua đường tình dục ở nam giới và cung cấp nguồn dữ liệu lớn phục vụ phát triển kháng sinh và các phương pháp xét nghiệm nhằm kiểm soát bệnh lây truyền qua đường tình dục ở Châu Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ nghị định thư
Thời gian thực hiện: 1/1/2026 - 31/12/2028; vai trò: Thành nghiên thực hiện chính
[2]

Can thiệp giảm uống rượu bia và tăng cương hiệu quả dự phòng HIV trước phơi nhiễm (PrEP) cho nam quan hệ tình dục đồng giới (MSM): thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng tại Việt Nam (viết tắt là BPrEP)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sức khoẻ quốc gia Hoa Kỳ thông qua Đại học North Carolina tại Chapel Hill, Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 1/9/2022 - 31/12/2028; vai trò: Nghiên cứu viên
[3]

Kê đơn và sử dụng doxycycline trong dự phòng các nhiễm khuẩn lây qua đường tình dục (STIs): Quan điểm và tính chấp nhận của cán bộ y tế và nam quan hệ tình dục đồng giới (MSM) đang sử dụng liệu pháp dự phòng HIV trước phơi nhiễm (PrEP).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình học bổng sức khỏe GloCal thuộc Viện nghiên cứu sức khỏe toàn cầu trường Đại học California
Thời gian thực hiện: 7/2023 - 12/2024; vai trò: Nghiên cứu viên chính