Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.26219

TS Phạm Thế Cường

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Mô hình hóa tiềm năng phân bố của ếch răng nanh Limnonectes Nguyenorum

Phạm Văn Anh; Nguyễn Quang Trường; Lê Đức Minh; Phạm Thế Cường; Nguyễn Tuấn Anh
Các khoa học Trái đất và Môi trường - Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9279
[2]

Hiện trạng quần thể voi Châu Á (Elephas maximus Linnaeus, 1758) ở huyện Bắc Trà My và Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam

Nguyễn Đình Duy; Đặng Huy Phương; Phạm Thế Cường; Nguyễn Thế Cường; Lý Ngọc Tú; Vũ Thùy Dương; Phan Quang Tiến; Nguyễn Thị Hồng Mai; Từ Văn Khánh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Ghi nhận bổ sung phân bố và quan hệ di truyền các quần thể của loài fejervarya moodiei (taylor, 1920) (anura: megophryidae) ở Việt Nam

Hoàng Văn Chung, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828
[4]

Ghi nhận phân bố mới của các loài thuộc giống hebius (squamata: colubridae) ở Việt Nam

Phan Quang Tiến, Phạm Thế Cường, Lương Mai Anh, Nguyễn Quảng Trường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828
[5]

Nhân nuôi bảo tồn loài rùa hộp lưng đen cuora amboinensis (daudin, 1801) tại trạm đa dạng sinh học Mê linh, tỉnh Vĩnh Phúc

Phạm Thị Kim Dung, Đặng Huy Phương, Trần Đại Thắng, Nguyễn Thị Tâm Anh, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828
[6]

Ghi nhận mới các loài lưỡng cư ở khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa đồng nai, tỉnh đồng nai

Lương Mai Anh, Đỗ Hạnh Quyên, Hoàng Văn Chung, Phan Quang Tiến, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828
[7]

Taxonomic revision of the Quasipaa verrucospinosa complex (Amphibia, Dicroglossidae) in Vietnam, with descriptions of two new species

Pham CT, Hoang CV, Phan TQ, Pham AV, Ong AV, Nguyen VHT, Ziegler T, Nguyen TQ
ZooKeys 1240: 139–175 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[8]

Examination of phylogenetic relationship and sexual dimorphism in the Vietnam warty newt (Paramesotriton deloustali (Bourret, 1934)) in Vietnam

Nguyen T.V., Nguyen T.T., Ngo H.N., Ninh H.T., Nguyen H.Q., Pham C.T., Nguyen T.Q., Bernardes M., Ziegler T.
Vietnam Journal of Biotechnology 22(4): 543-559 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Modeling Potential Distribution of the Nguyen's Fanged Frog Limnonectes nguyenorum

Pham Van Anh, Nguyen Quang Truong, Le Duc Minh, Pham The Cuong, Nguyen Tuan Anh
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, 39(3): 105–111 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[10]

A taxonomic update 20 years after the book release “The amphibians and reptiles of a lowland forest reserve in Vietnam”- Ho Ke Go: implications for conservation

Ziegler T., Ong A.V., Hoang Q.X., Pham C.T., Nguyen T.Q.
Academia Journal of Biology, 44(3): 111–132 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Southernmost record and diet of Leptobrachella eos (Ohler, Woollen, Grosjean, Hendrix, Vences, Ziegler & Dubois, 2011) in Vietnam

Pham A.V., Le M.D., Ho A.N.T., Nguyen T.Q., Nguyen T.T., Ziegler T., Tran C.T., Pham C.T.
Animal Biology, 1-19 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Feeding Ecology of Occidozyga martensii (Peters, 1867) (Amphibia: Anura: Dicroglossidae) from Vietnam

Pham A.V, To D.A.T., Pham M.T., Tran T.T., Nguyen V.H.T., Pham C.T., Nguyen T.Q.
Current Herpetology 43(2): 149–158 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

Taxonomic revision of the Quasipaa verrucospinosa complex (Amphibia, Dicroglossidae) in Vietnam, with descriptions of two new species

Pham C.T., Hoang C.V., Phan T.Q., Pham A.V., Ong A.V., Nguyen V.H.T., Ziegler T., Nguyen T.Q.
ZooKeys 1240: 139–175 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[14]

New provincial records of the genus Limnonectes (Amphibia, Anura, Dicroglossidae) from South Central, Vietnam

Nguyen V.H.T., Phan T.Q., Do D.T., Nguyen T.Q., Ziegler T., Pham C.T., Pham A.V.
Biodiversity Data Journal 13: e146098 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[15]

New record and diet of the endangered Mau Son Spiny Frog (Quasipaa acanthophora Dubois and Ohler, 2009) in Vietnam

Nguyen V.H.T., Pham A.V, Nguyen T.Q, Tran T.T., Ziegler T, Pham C.T.
Biodiversity Data Journal 13: e154204 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[16]

A new skink of the genus Scincella Mittleman, 1950 (Squamata, Scincidae) from Son La Province, northwestern Vietnam

Pham A.V., Ziegler T., Pham C.T., Hoang T.N., Ngo H.T., Le M.D.
ZooKeys 1226: 319–337 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[17]

A new species of Microhyla (Amphibia: Anura: Microhylidae), with an extended description of Microhyla nanapollexa from Vietnam

Hoang C.V., Pham C.T., Nguyen T.Q., Phan T.Q., Ziegler T., Orlov N.L., Jiang J., and Do D.T.
Zootaxa 5566: 347–369 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[18]

Distinct sexual dimorphism in a vulnerable lizard, Physignathus cocincinus, in Vietnam: an indirect cause for male-biased exploitation?

Ngo H.N., Phan T.Q., Pham C.T., Nguyen T.Q., Nguyen H.V., Do D.T., Gewiss L.R., van Schingen-Khan M. & Ziegler T.
Salamandra 60 (4): 254-262 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[19]

A new species of Leptobrachella Smith 1925 (Anura, Megophryidae) from Lai Chau Province, Vietnam

Hoang C.V., Luong A.M., Nguyen T.Q., Nguyen T.T., Ninh H.H., Le L.T., Ziegler T., Pham C.T.
Biodiversity Data Journal 12: e136491 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[20]

First report on population status and potential distribution of Tylototriton sparreboomi Bernardes, Le, Nguyen, Pham, Pham, Nguyen, Rödder, Bonkowski & Ziegler, 2020 (Amphibia, Salamandridae) in Vietnam

Pham A.V., Le M.D., Nguyen T.Q., Le M.H., Pham C.T., Nguyen A.T.
Biodiversity Data Journal 12: e135451 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[21]

Taxonomic relationship between Amolops minutus Orlov & Ho, 2007 and A. ottorum Pham, Sung, Pham, Le, Zieger & Nguyen, 2019, with first record of A. minutus from China (Anura, Ranidae)

Liu S., Nguyen T.Q., Le M.D., Pham C.T., Pham A.V., Hou M., Zhou H., Mo M., Li M., Li B., Luo X., Rao D., Li S.
Biodiversity Data Journal 12: e129214 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[22]

Another new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Binh Dinh Province, south-central Vietnam

Ngo H.T., Do Q.H., Do D.T., Pham C.T., Bui T.T.P., Ho A.T.N., Nguyen T.Q., Ziegler T., Le M.D.,
Zootaxa 5446 (1): 105–120 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[23]

New records of amphibians from Ha Tinh Province, Vietnam

Dau V.Q., Pham C.T., Nguyen T.Q., Thai T.C., Tran A.D., Pham A.V
12: e122598 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[24]

A new skink of the genus Scincella Mittleman, 1950 (Squamata: Scincidae) from Hoa Binh Province, northern Vietnam

Pham A.V., Pham C.T., Le M.D., Ngo H.N, Ziegler T., Nguyen T.Q.
Zootaxa 5428 (1): 091–106 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[25]

Climatic niche modelling and genetic analyses highlight conservation priorities for the Spotted Softshell Turtle (Pelodiscus variegatus)

Le M.D., Rödder D., Nguyen T.T., Pham C.T., Nguyen T.Q., Ong A.V., McCormack T., Nguyen T.T., Le M.H., Ngo H.T., Ziegler T.
Nature Conservation, 55: 67–82. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[26]

A new species of the Cyrtodactylus chauquangensis species group (Squamata, Gekkonidae) from Lao Cai Province, Vietnam

Tran T.T., Do Q.H, Pham C.T., Phan T.Q., Ngo H.T., Le M.D., Ziegler T., Nguyen T.Q.
ZooKeys, 1192: 83–102 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[27]

Two new species of Leptobrachella Smith 1925 (Amphibia: Megophryidae) from Cao Bang Province, Vietnam

Luong A.M., Hoang C.V., Pham C.T., Ziegler T., Nguyen T.Q.
Zootaxa 5369 (3): 301–335 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[28]

New records and potential distribution of Bufo luchunnicus (Yang & Rao, 2008) in Vietnam

Pham A.V., Le M.D., Pham C.T., Ngo H.N., Luu V.Q., Sung N.B., Dau T.V., Ziegler T., Nguyen T.Q.
Amphibia-Reptilia (2023): 1–6 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[29]

Integrative taxonomic analyses reveal first country records of Occidozyga shiwandashanensis Chen, Peng, Liu, Huang, Liao & Mo, 2022 and Hylarana latouchii (Boulenger, 1899) (Anura, Dicroglossidae, Ranidae) from Vietnam

Tran T.T., Hoang C.V., Luong A.M., Nguyen T.Q., Ziegler T., Pham C.T.
Biodiversity Data Journal 11: e109726 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[30]

Do not leave understudied species behind: Ecological adaptions, demography, and threat analysis of an endemic Gekko species in northern Vietnam for conservation

Ngo H.N., Phan T.Q., Hoang C.V., Nguyen H.Q., Gewiss L., Nguyen T.Q., Ziegler T., Pham C.T.
Salamandra, 59(3): 207–216 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[31]

Assessment of the threat status of reptile species from Vietnam-Implementation of the One Plan Approach to Conservation

Stenger L., Große Hovest A., Nguyen T.Q., Pham C.T., Rauhaus A., Le M.D., Rödder D., Ziegler T.
Nature Conservation, 53: 183–221 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[32]

Southbound – the southernmost record of Tylototriton (Amphibia, Caudata, Salamandridae) from the Central Highlands of Vietnam represents a new species

Phung T.M., Pham C.T., Nguyen T.Q., Ninh H.T., Nguyen H.Q., Bernardes M., Le S.T., Ziegler T., Nguyen T.T.
ZooKeys, 1168: 193–218 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[33]

Ghi nhận mới phân bố của các loài rắn (Squamata: Serpentes) ở tỉnh Điện Biên

Lê Trung Dũng; Nguyễn Lân Hùng Sơn; Phạm Thế Cường; Nguyễn Quảng Trường
Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160
[34]

Một số kết quả bước đầu trong thử nghiệm nuôi thằn lằn cá sấu Shinisaurus crocodilurus Ahl, 1930 tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh

Trần Đại Thắng; Đặng Huy Phương; Phạm Thế Cường
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[35]

Đa dạng về thành phần loài bò sát (Reptilia) và ếch nhái (Amphibia) của vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai

Hoàng Văn Chung; Nguyễn Quảng Trường; Phạm Thế Cường; Nguyễn Thiên Tạo
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[36]

Đa dạng động vật trên cạn ở một số đảo ven bờ của Việt Nam

Nguyễn Trường Sơn, Đặng Huy Phương, Lý Ngọc Tú, Hoàng Trung Thành, Bùi Tuấn Hải, Lê Mạnh Hùng, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Thị Thu Anh
Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 299 tr. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[37]

Kết quả tuyển chọn giống ngô VS71 trên đất cát ven biển Nghệ An giai đoạn 2013-2014

Nguyễn Đức Anh; Lê Văn Vĩnh; Phạm Thế Cường; Nguyễn Xuân Hoàng
Khoa học và Công nghệ Nghệ An - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1949
[38]

Kết quả bước đầu nhân nuôi loài cá cóc Việt Nam Tylototriton vietnamensis Bhome, Schottler, Nguyen&Kohler, 2005 tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh

Trần Đại Thắng; Phạm Thị Kim Dung; Đặng Huhy Phương; Phạm Thế Cường
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[39]

Bổ sung dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng

Lê Hùng Anh; Nguyễn Thế Cường; Dương Thị Hoàn; Phan Văn Mạch; Đặng Hùng Phương; Vương Tân Tú; Phạm Thế Cường; Cao Thị Kim Thu; Phạm Thị Nhị; Hoàng Vũ Trụ; Đỗ Văn Tứ; Nguyễn Tống Cường; Nguyễn Đình Tạo; Trần Đức Lương; Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Đình Tứ
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[40]

Đa dạng các loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Điện Biên

Nguyễn Quảng Trường; Phạm Thế Cường; Lê Trung Dũng; Nguyễn Việt Bách; Nguyễn Lân Hùng Sơn
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[41]

A new species of Hemiphyllodactylus (Squamata, Gekkonidae) from Ha Giang Province, Vietnam

Luu V.Q. , Nguyen T.H., Do Q.H., Pham C.T., Hoang T.T., Nguyen T.Q., Le M.D., Ziegler T., Grismer J.L , Grismer L.L.
ZooKeys, 1167: 353–382 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[42]

The discovery of two new species in the Cyrtodactylus irregularis group highlights that hidden diversity remains in the largest clade of the mega-diverse genus Cyrtodactylus

Ngo H.T., Hormann H., Le M.D., Pham C.T., Phung T.M., Do D.T., Ostrowski S., Nguyen Q.T. & Ziegler T.
European Journal of Taxonomy, 875: 70–100 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[43]

Đa dạng các loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Hòa Bình

Phạm Thế Cường; Nguyễn Quảng Trường; Ngô Ngọc Hải
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[44]

A new species of Gracixalus (Anura, Rhacophoridae) from northwestern Vietnam

Tran T.T., Pham A.V., Le M.D., Nguyen N.H., Ziegler T., Pham C.T.
ZooKeys, 1153: 15–35 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[45]

New records of three species of treefrogs (Rhacophoridae: Amphibia) from northeastern Vietnam

Nguyen Van Thinh, Nguyen Thien Tao, Luong Mai Anh,Pham The Cuong and Nguyen Quang Truong
HNUE Journal of Science. Natural Sciences, 66 (3): 153–160 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[46]

Ghi nhận mới và cập nhật danh sách các loài lưỡng cư bò sát tại tỉnh Thái Nguyên

Trần Thanh Tùng, Nguyễn Hải Nam, Ngô Ngọc Hải, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quốc Huy
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, 5: 131-140 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[47]

A taxonomic update 20 years after the book release “The amphibians and reptiles of a lowland forest reserve in Vietnam”- Ho Ke Go: implications for conservation

Ziegler T., Ong A.V., Hoang Q.X., Pham C.T., Nguyen T.Q.
Academia Journal of Biology, 44(3): 111–132 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[48]

Additional records and phylogenetic relationships of Fejervarya moodiei (Taylor, 1920) (Anura: Dicroglossidae) from Vietnam

Hoang Van Chung, Pham The Cuong, Nguyen Quang Truong
Journal of Forestry Science and Technology, 14: 3-23 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[49]

Nhân nuôi bảo tồn loài Rùa hộp lưng đen Cuora amboiensis (Daudin, 1801) tại trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc.

Phạm thị Kim Dung, Đặng Huy Phương, Trần Đại Thắng, Nguyễn Thị Tâm Anh, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, 5: 76-82 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[50]

Ghi nhận phân bố mới của các loài thuộc giống Hebius (Squamata: Colubridae) ở Việt Nam

Phan Quang Tiến, Phạm Thế Cường, Lương Mai Anh, Nguyễn Quảng Trường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, 5: 125-130 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[51]

Ghi nhận mới các loài lưỡng cư ở Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai

Lương Mai Anh, Đỗ Hạnh Quyên, Hoàng Văn Chung, Phan Quang Tiến, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, 5: 50-54 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[52]

First record of Leptobrachella shiwandashanensis Chen, Feng, Pan, Liao, Liu & Huang, 2021 (Anura: Megophryidae) from Vietnam

Lo Thi Ngam, Hoang Van Chung, Nguyen Quang Truong, Nguyen Lan Hung Son, Thomas Ziegler, Pham The Cuong
Journal of Forestry Science and Technology, 14: 28-32 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[53]

Quan hệ di truyền và đặc điểm hình thái các loài cá cóc thuộc giống Tylototriton (Amphibia: Caudata) ở Việt Nam

Nguyễn Văn Thịnh, Ninh Thị Hòa, Nguyễn Thị Ngần, Nguyễn Thiên Tạo, Đỗ Hữu Dũng, Phạm Thế Cường, Phạm Văn Anh, Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Quảng Trường, Hoàng Văn Chung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, 5: 40-49 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[54]

First record of Limnonectes fastigatus Stuart, Schoen, Nelson, Maher, Neang, Rowley & McLeod, 2020 (Anura: Discoglossidae) from Vietnam

Pham The Cuong, Le Duc Minh, Ngo Thị Hanh, Thomas Ziegler & Nguyen Quang Truong
Academia Journal of Biology, 44: 115–121 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[55]

New records of poorly known kukri snakes from southern Vietnam including the proof of the first living individual of Oligodon moricei (Squamata: Colubridae)

Do D.T., Pham C.T., Nguyen T.Q. & Ziegler T.
Russian Journal of Herpetology, 30(2): 72 – 78 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[56]

A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Phu Yen Province, Vietnam

Do D.T, Do Q.H, Le M.D., Ngo H.T., Ziegler T., Nguyen Q.T. & Pham C.T.
Zootaxa, 5271(3): 503–524 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[57]

Achalinus quangi, a new odd-scaled snake species from Vietnam

Pham A.V., Pham C.T., Le M.D., Ngo H.T., Ong A.V., Ziegler T. & Nguyen T.Q.
Zootaxa, 5270(1): 048–066 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[58]

A new species of Amolops (Anura: Ranidae) from Son La Province, northwestern Vietnam

Pham A.V., Pham C.T., Ngo H.T., Sung N.B., Ziegler T. & Le M.D.
Raffles Bulletin of Zoology, 71: 51–69 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[59]

The herpetofauna of Xuan Nha Nature Reserve, Vietnam

Pham A.V., Nguyen T.Q., Pham C.T., Sung N.B., Le M.D., Nguyen T.T., Ziegler T.
Amphibian & Reptile Conservation, 16(2) : 215–236 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[60]

Distribution pattern of the Microhyla heymonsi group (Anura, Microhylidae) with descriptions of two new species from Vietnam

Hoang C.V., Nguyen T.T., Phan T.Q., Pham C.T., Ninh H.T., Wang B., Jiang J., Ziegler T., Nguyen T.Q.
European Journal of Taxonomy, 846: 1-41 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[61]

Hidden in the jungle of Vietnam: a new species of Quasipaa (Amphibia, Anura, Dicroglossidae) from Ngoc Linh Mountian

Pham C.T., Hoang C.V., Phan T.Q., Nguyen T.Q., Ziegler T.
Zookeys, 1124: 23–42 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[62]

Assessment of the threat status of the amphibians in Vietnam - Implementation of the One Plan Approach

Krzikowski M., Nguyen T.Q., Pham C.T., Rödder D., Rauhaus A., Le M.D, Ziegler T.
Nature Conservation, 49: 77–116 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[63]

A new species of Xenophrys (Amphibia: Anura: Megophryidae) from Truong Son Range, Vietnam

Luong A.M., Hoang C.V., Pham C.T., Nguyen T.T., Orlov N.L., Ziegler T. & Nguyen T.Q.
Zootaxa, 5150: 333–356 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[64]

Will climatic changes affect the Vietnamese crocodile lizard? Seasonal variation in microclimate and activity pattern of Shinisaurus crocodilurus vietnamensis

van Schingen-Khan M., Barthel L.M.F, Pham D.T.K, Pham C.T., Nguyen T.Q., Ziegler T., Bonkowski M.
Amphibia-Reptilia - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[65]

Molecular phylogenetic analyses and ecological niche modeling provide new insights into threats to the endangered Crocodile Lizard (Shinisaurus crocodilurus)

Nguyen T.T., Ngo H.T., Ha Q.Q., Nguyen T.Q., Le T.Q., Nguyen S.H., Pham C.T., Ziegler T., van Schingen-Khan M. & Le M.D.
Frontiers of Biogeography, 14.1, e5477 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[66]

How many more species are out there? Current taxonomy substantially underestimates the diversity of bent-toed geckos (Gekkonidae, Cyrtodactylus) in Laos and Vietnam

Ngo H.T., Do Q.H., Pham C.T., Luu V.Q., Grismer L.L., Ziegler T., Nguyen V.T.H, Nguyen T.Q., Le D.M.
ZooKeys, 1097: 135–152 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[67]

New records of amphibians from Son La Province, Vietnam

Pham V.A., Nguyen T.Q., Pham C.T., Sung N.B, Le M.D., ,Vaxong T. & Ziegler T.
Herpetology Notes, 15: 169–178 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[68]

New records of amphibians from Bac Kan Province, Vietnam

Luong A.M., Do Q.H., Hoang C.V., Phan T.Q., Nguyen T.Q. & Pham C.T.
Biodiversity Data Journal, 10(e75595): 1–23 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[69]

Tadpole description of Leptpbrachella petrops (Rowley, Dau, Hoang, Le, Cutajar & Nguyen, 2017) (Anura: Megophrydae), an endemic species of Vietnam

Le D.T., Nguyen L.T., Le M.D., Pham C.T. & Nguyen T.Q.
Russian Journal of Herpetology, 28(3): 145 – 151 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[70]

A new species of Hemiphyllodactylus Bleeker, 1860 (Squamata: Gekkonidae) from Da Lat Plateau, Vietnam

Do Q.H., Nguyen K.V., Le M.D., Pham C.T., Ziegler T. & Nguyen T.Q.
Zootaxa, 5023 (1): 093–106 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[71]

Lưỡng cư Sơn La

Phạm Văn Anh, Nguyễn Quảng Trường, Phạm Thế Cường, Lê Đức Minh, Nguyễn Thiên Tạo, Đoàn Đức Lân, Phạm Văn Nhã
Nxb Đại học Huế, 198 tr. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[72]

Tadpole description of Theloderma alpopunctatum (Liu & Hu, 1962) (Anura: Rhacophoridae) from Cham Chu Nature Reserve, northern Việt Nam

Le Trung Dung, Nguyen Thi Loc, Pham The Cuong, Nguyen Quang Truong
Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr: 163-170 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[73]

Danh mục loài lưỡng cư, bò sát có giá trị bảo tồn và đang bị khai thác vùng biên giới Việt-Lào phía Bắc Việt Nam

Phạm Văn Anh, Sùng Bả Nênh, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường
Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr: 63-70 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[74]

Đặc điểm sinh trưởng và sinh sản của loài Thạch sùng mí cát bà (Goniurosaurus catbaensis) tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh

Phạm Thị Kim Dung, Đặng Huy Phương, Trần Đại Thắng, Ngô Ngọc Hải, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường, Chu Ngọc Linh
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 126-131 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[75]

New records and an updated checklist of amphibians and snakes from Tuyen Quang Province, Vietnam

Le D.T, Luong A.M, Pham C.T, Phan T.Q, Nguyen S.L.H, Ziegler T. & Nguyen T.Q.
Bonn zoological Bulletin, 70(1): 201–219 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[76]

Multiple newt threats – occurrence of Paramesotriton deloustali and P. guangxiensis in differently disturbed habitats in Vietnam including new data on the parasite-host relationships with water mites

Bernardes M., Dreesmann J., Pham C.T, Nguyen T.Q., Goldschmidt T., Ziegler T.
Limnologica, 88: 125872 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[77]

Two new cryptic species of Microhyla Tschudi, 1838 (Amphibia, Anura, Microhylidae) related to the M. heymonsi group from central Vietnam

Hoang C.V., Nguyen T.T., Ninh H.T., Luong A.M., Pham C.T., Nguyen T.Q., Orlov N., Chen Y., Wang B., Ziegler T. & Jiang J.
ZooKeys, 1036: 47–74 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[78]

New records of cascade frogs of the genus Odorrana (Amphibia: Anura: Ranidae) from Vietnam

Pham The Cuong, Le Duc Minh, Ngo Thi Hanh, Nguyen Quang Truong
Vietnam Academia Journal of Biology, 42(4): 33–40 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[79]

New records and an updated checklist of amphibians from Lai Chau Province, Vietnam

Anh Mai Luong, Cuong The Pham, Quyen Hanh Do, Chung Van Hoang, Tien Quang Phan, Truong Quang Nguyen, Thomas Ziegler, Minh Duc Le
Check List, 17(2): 445–458 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[80]

New records of frogs from Quang Nam Province, central Vietnam

Le D.T., Nguyen L.P., Pham C.T., Nguyen T.Q., Phan T.Q., Dang P.H. & Ziegler T.
Herpetology Notes, 14: 317-324 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[81]

A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from southern Vietnam

Ostrowski S., Le M.D, Ngo H.T., Pham C.T., Phung T.M., Nguyen T.Q., Ziegler T.
European Journal of Taxonomy, 731: 47–70 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[82]

Die Gefleckte Weichschildkröte und der “One Plan Approach” [The Spotted Softshell Turtle and the “One Plan Approach”]

Ziegler, T., Nguyen, T.T., Ong, V.A., Pham, C.T. & Nguyen, T.Q.
Die Aquarienzeitschrift, 2021(1): 76–81 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[83]

Discovery of a New Species of Enigmatic Odd-Scaled Snake (Serpentes: Xenodermidae: Achalinus) from Ha Giang Province, Vietnam

Aryeh H. Miller, Hayden R. Davis, Anh Mai Luong, Quyen Hanh Do, Cuong The Pham, Thomas Ziegler, Justin L. Lee, Kevin de Queiroz, R. Graham Reynolds, and Truong Quang Nguyen
Copeia, 108(4): 796–808 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[84]

A new species of Limnonectes (Amphibia: Anura: Dicroglossidae) from Vietnam

Pham C.T., Do D.T., Le M.D., Ngo H.N., Nguyen L.T., Ziegler T. & Nguyen T.Q.
Zootaxa, 4894(3): 387–402 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[85]

First report on the anuran fauna of Hai Ha forest, Quang Ninh Province, Vietnam

Pham C.T., Do Q.H., Ngo H.N., Tran T.T., Ziegler T. & Nguyen T.Q.
Check List, 16(4): 1025–1041 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[86]

Population assessment and impact of trade on the Asian Water Dragon (Physignathus cocincinus Cuvier, 1829) in Vietnam

Gewiss L.R., Ngo H.N., van Schingen-Khan M., Bernardes M., Rauhaus A., Pham C.T., Nguyen T.Q. & Ziegler T.
Global Ecology and Conservation, 23(2020), e01193: 1–9 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[87]

A new species of Hemiphyllodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Tuyen Quang Province, Vietnam

Do Q.H., Pham C.T., Phan T.Q., Le M.D., Ziegler T. & Nguyen T.Q.
Zootaxa, 4821(3): 511–532 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[88]

Two new species of Hemiphyllodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Hoa Binh Province, Vietnam

Nguyen T.Q., Do Q.H., Ngo H.T., Pham A.V., Pham C.T., Le M.D. & Ziegler T.
Zootaxa, 4801(3): 513–536 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[89]

A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from southern Vietnam

Ostrowski S., Do D.T., Le M.D, Ngo H.T., Pham C.T., Nguyen T.Q., Nguyen V.T.H, Ziegler T.
Zootaxa, 4789(1): 171–203 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[90]

Integrative taxonomy reveals three new taxa within the Tylototriton asperrimus complex (Caudata, Salamandridae) from Vietnam

Bernardes M., Le M.D., Nguyen T.Q., Pham C.T., Pham A.V., Nguyen T.T., Rödder D., Bonkowski M. & Ziegler T.
ZooKeys, 935: 121–164 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[91]

First records of Bufo luchunnicus (Yang et Rao, 2008) and Amolops wenshanensis Yuan, Jin, Li, Stuart et Wu, 2018 (Anura: Bufonidae, Ranidae) from Vietnam

Pham C.T., Le M.D, Hoang C.V., Pham A.V., Ziegler T. & Nguyen T. Q.
Russian Journal of Herpetology, 27: 81–86 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[92]

A new species of Megophrys (Amphibia: Anura: Megophryidae) from Vietnam

Nguyen T.Q., Pham C.T., Nguyen T.T., Luong A.M. & T. Ziegler T.
Zootaxa, 4722: 401–422 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[93]

Ghi nhận mới loài cóc mày nhỏ Leptobrachella minima (Taylor, 1962) và chàng tai đen Sylvirana cubitalis (Smith, 1917) ở tỉnh Lai Châu

Sùng Bả Nênh, Nguyễn Quảng Trường, Phạm Thế Cường, Hoàng Văn Ngọc, Phạm Văn Anh
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 192-197 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[94]

Thành phần loài lưỡng cư và bò sát ở khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa-Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên

Lương Mai Anh, Phan Quang Tiến, Nguyễn Thị Yến, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 78-87 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[95]

Đa dạng loài và ghi nhận mới về bò sát và lưỡng cư ở khu rừng phòng hộ Động Châu, tỉnh Quảng Bình

Phạm Thế Cường, Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Quảng Trường
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 164-172 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[96]

New records of cascade frogs (Amphibia: Anura: Ranidae: Odorrana) from Tuyen Quang Province

Pham The Cuong, Nguyen Quang Truong, Luong Mai Anh, Phan Quang Tien & Le Trung Dung
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 173-177 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[97]

Diversity of the family Rhacophoridae (Amphibia: Anura) from Lai Chau Province, Vietnam

Pham Van Anh, Hoang Le Quoc Thang, Pham The Cuong, Nguyen Quang Truong
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 35(2): 52-58 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[98]

New provincial records of genus Limnonectes (Amphibia: Anura: Dicroglossidae) from Vietnam

Pham The Cuong, Phan Quang Tien, Do Trong Dang, Nguyen Quang Truong
Academia Journal of Biology, 41(2se1&2se2): 169-176 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[99]

New records of megophryids (Amphibia: Anura: Megophryidae) from Son La Province, Vietnam

Pham A.V., Nguyen T.Q., Pham C.T., Doan L.D., Ziegler T.
Biodiversity Data Journal, 7: 1-18 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[100]

New insights into the habitat use and husbandry off crocodile lizards (Reptilia: Shnisauridae) including the conception of new facilities for Vietnamese crocodile lizards Shinisaurus crocodilusrus vietnamensis in Vietnam and Germany

Ziegler T., Schingen M., Rauhaus A., Dang P.H., Pham D.T.K., Pham C.T., & Nguyen T.Q.
Intenational Zoo Yearbook, 53: 1–20 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[101]

Three new species of the snake genus Achalinus from Vietnam (Squamata: Xenodermatidae)

Ziegler T., Nguyen T.Q., Pham C.T., Nguyen T.T., Pham A.V., Schingen M., Nguyen T.T. & Le M.D.
Zootaxa, 4590(2): 249–269 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[102]

A new species of Opisthotropis from northern Vietnam previously misidentified as the Yellow-spotted Mountain Stream Keelback O. maculosa Stuart & Chuaykern, 2007 (Squamata: Natricidae)

Ziegler T., Pham C.T., Nguyen T.V., Nguyen T.Q., Wang J., Wang Y.Y., Stuart B.L., & Le M.D.
Zootaxa, 4613(3): 579–586 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[103]

A new species of Lycodon Boi, 1826 (Serpentes, Colubridae) from northern Vietnam

Janssen H.Y., Pham C.T., Ngo H.T., Le M.D., Nguyen T.Q., Zielger T.
Zookeys, 875: 1–29 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[104]

A new species of Amolops (Anura: Ranidae) from Vietnam

Pham A.V., Sung N.B., Pham C.T., Le M.D., Ziegler T., & Nguyen T.Q.
Raffles Bulletin of Zoology, 67: 363–377 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[105]

First record of Gracixalus quangi Rowley, Dau, Nguyen, Cao & Nguyen, 2011 from Hoa Binh Province, Vietnam, including the first documentation of advanced larval stages and an extended tadpole description

Pham C.T., Rauhaus, A., Tran, T.D., Niggemann, C., Dang, P.H., Le, M.D., Nguyen, T.Q., Ziegler, T
Amphibian & Reptile Conservation, 13(1): 90–103 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[106]

A new species of Pelodiscus from northeastern Indochina (Testudines, Trionychidae)

Farkas B., Zielger, T., Pham, C.T., Ong, A.V., Fritz, U.
Zookeys, 824(1): 71–86 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[107]

Đa dạng sinh học vùng Duyên Hải Bắc Bộ Việt Nam

Lê Hùng Anh, Nguyễn Thế Cường, Phạm Thế Cường, Trần Đức Lương, Phạm Thị Nhị, Trịnh Quang Pháp, Đặng Huy Phương, Hà Quý Quỳnh, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Quảng Trường, Đỗ Văn Tứ
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 315 tr. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[108]

New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Hoa Binh Province, northwestern Vietnam

Nguyen, T.Q., Nguyen, T.V., Pham, C.T., Ong, A.V., & Ziegler, T.
Bonn zoological Bulletin, 67(1): 15-24 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[109]

Erstnachweis der Weißlippen-Bambusotter (Trimeresurus albolabris) für Haiphong: Dokumentation einer ungewöhnlichen Farbvariante von der Insel Bach Long Vy im Golf von Tonkin, Nordvietnam und Identifizierung zuvor fehlbestimmter T. rubeus und T. cardamomensis aus Südvietnam

Ziegler, T., Pham, C.T., Nguyen, T.Q., Berger, M., Ngo, H.T. & Le, M.D.
Sauria, 40(2): 1–24 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[110]

First report on the amphibian fauna of Ha Lang karst forest, Cao Bang Province, Vietnam

Pham, C.T., An, H. T., Herbst, S., Bonkowski, M., Ziegler, T., & Nguyen T.Q.
Bonn zoological Bulletin, 66(1): 37–53 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[111]

New records and first description of females of Large-eared frog, Odorrana gigatympana Orlov, Annajeva & Ho, 2006 (Anura: Ranidae) from Vietnam

Nguyen, T.V., Pham, C.T., Do, D.T., Zielger, T. & Nguyen, T.Q.
Russian Journal of Herpetology, 25(3), 239–244 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[112]

First record of Liuixalus feii Yang, Rao & Wang, 2015 (Anura: Rhacophoridae) from Vietnam and taxonomic assignment of L. jinxiuensis Li, Mo, Xie & Jiang, 2015

Pham, C.T., Nguyen, T.Q., Nguyen, T.T., Nguyen, T.V., van Schingen, M., & Ziegler, T.
Russian Journal of Herpetology, 25(2): 121–125 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[113]

Fist country recorded of Opisthotropis maculosa Stuart et Chuaynkern, 2007 from Vietnam

Nguyen, T.V., Nguyen, T.Q., Pham, C.T., & Zielger, T.
Russian Journal of Herpetology, 25(1): 74–78 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[114]

A new species of Rhacophorus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from Vietnam

Nguyen, T.T., Pham, C.T., Nguyen, T.Q., Ninh, H.T. & Ziegler, T.
Asian Herpetological Research, 8(4): 221–234 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[115]

A new species of Limnonectes (Amphibia: Anura: Dicroglossidae) from Vietnam

Pham, C.T., Le, M.D., Ngo, H.T., Ziegler, T. & Nguyen, T. Q.
Zootaxa, 4508(1): 115-130 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[116]

Morphological and molecular review of Jacob’s Mountain Stream Keelback Opisthotropis jacobi Angel & Bourret, 1933 (Squamata: Natricidae) with description of a sibling species from northern Vietnam

Ziegler, T., David, P., Ziegler, T.N., Pham, C.T., Nguyen, T.Q. & Le, M.L
Zootaxa, 4374(4): 476–496 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[117]

First population assessment of the Asian Water Dragon (Physignathus cocincinus Cuvier, 1829) in Thua Thien Hue Province, Vietnam

Nguyen, T.Q., Ngo, H.N., Pham, C.T., Nguyen, H.V., Ngo, C.D., van Schingen, M., & Ziegler, T.
Nature Conservation, 26:1-16 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[118]

Comparative morphometrics and ecology of a newly detected population of Tylototriton vietnamensis from northeastern Vietnam including remarks on species conservation

Bernardes, M., Pham, C.T., Nguyen, T.Q., Bonkowski, M., Ziegler, T.
Salamandra, 53(3): 451–457 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[119]

First record of the Vietnam Flying Frog, Rhacophorus calcaneus Smith, 1924, from Khanh Hoa Province, including the first molecular identification and morphological description of larval stages

Ninh, N.T., Nguyen, T.T., Pham, C.T., Nguyen, T.Q., Orlov, N.L., Rauhaus, A. & Ziegler T.
Revue Suisse de Zoologie, 125(2): 231-238 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[120]

Expanded morphological definition and molecular phylogenetic position of the Tam Dao mountain stream keelback Opisthotropis tamdaoensis Ziegler, David & Vu, 2008 (Squamata: Natricidae) from Vietnam: comparisons with O. lateralis Boulenger, 1903

Ziegler, T., Ziegler, T.N., Peusquens, J., David, P.,Vu, T.N., Pham, C.T., Nguyen, T.Q. & Le, M.L.
Revue Suisse de Zoologie, 124(2): 377–389 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[121]

Ghi nhận phân bố mới của ba loài cóc mắt thuộc giống Megophrys (Amphibia: Megophryidae) ở Việt Nam

Lương Mai Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 284-290 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[122]

New records of reptiles from Tuyen Quang, Vietnam

19. Phan Quang Tien, Hoang Van Ngoc, Pham Van Anh, Pham The Cuong, Nguyen Quang Truong, Le Trung Dung
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 371-381 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[123]

Phân loại và quan hệ di truyền của giống Thằn lằn ngón Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) ở Việt Nam

Ngô Thị Hạnh , Lê Đức Minh, Phạm Duy Nghĩa, Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 33(1S): 182-192. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[124]

Nhân nuôi bảo tồn các loài cá cóc (Caudata: Salamandridae) tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh

Phạm Thị Kim Dung, Đặng Huy Phương, Trần Đại Thắng, Phạm Thế Cường
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[125]

A new species of Limnonectes(Amphibia: Anura: Dicroglossidae) from Vietnam

Pham, C.T., Le, M.D., Nguyen, T.T., Ziegler, T., Wu, Z.J., & Nguyen, T.Q.
Zootaxa, 4269(4): 545-558 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[126]

Larval development and breeding ecology of Ziegler’s Crocodile Newt, Tylototriton ziegleri Nishikawa, Matsui and Nguyen, 2013 (Caudata: Salamandridae), compared to other Tylototriton representatives

Bernardes, M., Rauhaus, A., Michel, C., Pham, C.T., Nguyen, T.Q., Le, M.D., Pasmans, F., Bonkowski, M., & Ziegler, T.
Amphibian & Reptile Conservation, 11(1): 72-87 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[127]

New records of amphibians and reptiles from Ha Giang Province, Vietnam

Pham, A.V., Pham, C.T, Hoang, N.V, Ziegler, T., & Nguyen,T.Q.
Herpetology Notes, 10: 183-191 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[128]

Discovery of a new crocodile lizard population in Vietnam: Population trends, future prognoses and identification of key habitats for conservation

van Schingen, M., Ha, Q. Q., Pham, C. T., Le T. Q., Nguyen, T. Q., Bonkowski, M., Ziegler, T.
Revue Sui De Zoologie, 123(2): 241-251 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[129]

Thành phần loài và mối quan hệ di truyền của giống Ếch suối (Amphibia: Anura: Ranidae: Odorrana) ở miền Bắc Việt Nam

Ngô Thị Hạnh, Lê Đức Minh, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 67-76 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[130]

Đa dạng loài của họ ếch nhái chính thức (Amphibia: Anura: Dicrolossidae) ở tỉnh Sơn La

Phạm Văn Anh, Từ Văn Hoàng, Nguyễn Quảng Trường, Phạm Thế Cường, Sồng Bả Nênh, Bùi Thế Quyền, Hoàng Lê Quốc Thắng
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 133-139 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[131]

Đa dạng các loài ếch nhái thuộc họ Ranidae (Amphibia: Anura)

Dương Đức Lợi, Ngô Đắc Chứng, Phạm Thế Cường
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 32-40 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[132]

Thành phần loài lưỡng cư ở Khu bảo tồn thiên nhiên Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Hoàng Văn Chung, Phạm Thế Cường, Nguyễn Thiên Tạo
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 41-46 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[133]

Thành phần loài lưỡng cư ở Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn-Ngổ Luông, tỉnh Hòa Bình

Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường, Ngô Ngọc Hải
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 125-132 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[134]

Xây dựng mô hình nhân nuôi bảo tồn một số loài động vật hoang dã tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh

Đặng Huy Phương, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường, Thomas Ziegler, Anna Rauhaus
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 545-553 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[135]

New provincial records and an updated list of snakes (Squamata: Serpentes) from Xuan Lien Nature Reserve, Thanh Hoa Province, Vietnam

Nguyen Van Tan, Pham The Cuong, Nguyen Quang Truong
Journal of Bioloy, 38(3): 324-332 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[136]

First population assessment of two crytic Tiger geckos (Goniurosaurus) from northern VIetnam: Impacts for conservation

Ngo, H., Ziegler, T., Nguyen, T. Q., Pham, C. T., Nguyen, T. T., Le, M. D., van Schingen, M.
Amphinian & Reptile Conservation, 10(1): 34-45 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[137]

A new species of Theloderma (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from Vietnam

Nguyen, T. Q., Pham, C. T., Nguyen, T. T., Ngo, H. N. & Ziegler, T.
Zootaxa, 4168(1):171-186 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[138]

Is there more than one crocodile lizard? An integrative taxonomic approach reveals Vietnamese and Chinese Shinisaurus crocodilusrus represent separate conservation and taxonomic units.

van Schingen, M., Le M.D., Ngo H.T., Pham C.T., Ha Q. Q., Nguyen T.Q., & Ziegler T.
Der Zoologische Garten, 85: 240-260 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[139]

First records of Bufo gargarizans Cantor, 1842 and Odorrana lipuensis Mo, Chen, Wu, Zhang & Zhou, 2015 (Anura: Bufonidae, Ranidae) from Vietnam

Pham, C. T, Nguyen, T. Q., Bernades, M., Nguyen, T. T., Ziegler, T.
Russian Journal of Herpetology, 23(2): 102-107 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[140]

Kết quả bước đầu nhân nuôi loài cá cóc việt nam Tylototriton vietnamensis Böhme, Schöttler, Nguyen & Köhler, 2005 tại Trạm đa dạng sinh học Mê Linh

Trần Đại Thắng, Phạm Kim Dung, Đặng Huy Phương, Phạm Thế Cường
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 1673-1678 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[141]

Đa dạng các loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Hòa Bình

Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường, Ngô Ngọc Hải
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 498-503 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[142]

Đa dạng các loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Điện Biên

Nguyễn Quảng Trường, Phạm Thế Cường, Lê Trung Dũng, Nguyễn Việt Bách, Nguyễn Lân Hùng Sơn
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr: 954-959 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[143]

First Ecological Assessment of the Endangered Crocodile Lizard, Shinisaurus crocodilurus, Ahl, 1930 in Vietnam: Microhabitat Characterization and Habitat Selection

van Schingen, M., Pham, C. T., An, T. H., Nguyen, T. Q., Bonkowski, M. & Ziegler, T.
Herpetological Conservation and Biology, 10(3), 948-958 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[144]

Die Amphibien- und Reptilienfauna der Me Linh Biodiversitätsstation in Nordvietnam

Ziegler, T., Rauhaus, A., Tran, T. D., Pham, C. T., van Schingen, M., Dang, P. H., Le, M. D. & Nguyen, T. Q.
Sauria, 37(2): 3-14 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[145]

Last chance to see? Review of the threats and use of the Crocodile Lizard

van Schingen, M., Schepp, U., Pham, C. T., Nguyen, T. Q. & Ziegler, T.
Traffic Bulletin, 27(1): 19-26 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[146]

The herpetofauana of the Bai Tu Long National Park, northeastern Vietnam

Gawor, A., Pham, C. T., Nguyen, T. Q., Nguyen T. T., Schmitz, A & Ziegler, T
Salamandra, 52(1): 23-41 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[147]

Tow additional records of megophryid species, Leptolalax minimus (Taylor, 1962) and Leptoracium masatakasatoi Matsui, 2013, for the herpetofauna of Vietnam

Pham, A. V., Le, D. T., Pham, C. T., Nguyen, S. L. H., Ziegeri, T., & Nguyen, T. Q.
Revue Sui De Zoologie, 123(1): 35-43 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[148]

New records and an updated list of amphibians from Xuan Lien Nature Reserve, Thanh Hoa Province, Vietnam

Pham, C. T., Nguyen T. Q., Hoang, C. V., & Ziegler, T.
Herpetology Notes, 9: 31-41. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[149]

A new species of Odorrana (Amphibia: Anura: Ranidae) from Vietnam

Pham, C. T., Nguyen T. Q., Le, M. D., Bonkowski, M & Ziegler, T.
Zootaxa, 4084(3): 421-435 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[150]

Building up of keeping facilities and breeding projects for frogs, salamanders and lizards at the Me Linh Station for Biodiversity in northern Vietnam, including improvement of housing conditions for confiscated reptiles and primates

Ziegler, T., Rauhaus, A., Muschmann, F., Dang, P. H., Pham, C. T & Nguyen, T. Q.
Der Zoologische Garten, 85: 91-120. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[151]

Two new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from the karst forest of Hoa Binh Province, Vietnam

Nguyen, T. Q., Le, M. D., Pham, A. V., Ngo, H. N., Hoang, C. V., Pham, C. T. & Ziegler, T.
Zootaxa, 3985(3): 375-390 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[152]

Review of the genus Sinonatrix in Vietnam with a new country record of Sinonatrix yunnanensis Rao et Yang, 1998

Le, D. T., Pham, A. V., Pham, C. T., Nguyen, S. L. H., Ziegler, T. & Nguyen, T. Q.
Russian Journal of Herpetology, 22(2): 84-88 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[153]

First record of Amolops cremnobatusfrom Thanh Hoa Province, Vietnam, including an extended tadpole description and the first larval staging for Amolops

Pham, C. T., Dogra, A., Gawor, A., Rauhaus, A., Kloeble, G., Nguyen, T. Q. & Ziegler, T.
Salamandra, 51(2): 111-120 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[154]

New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Dien Bien Province

Le Trung Dung, Nguyen Lan Hung Son , PhamThe Cuong , NguyenQuang Truong
Journal of Bioloy, 36(4): 460-470 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[155]

Current status of the Crocodile lizard Shinisaurus crocodilurus Ahl, 1930 in Vietnam with implications for conservation measures

van Schingen, M., Pham, C. T., An, H.T, Bernardes, M., Hecht, V., Nguyen, T. Q, Bonkowski, M. & Ziegler, T.
Revue Sui De Zoologie, 21(3): 425-439 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[156]

First report on the herpetofauna of Tay Yen Tu Nature Reserve, northeastern Vietnam

Hecht, V. L., Pham, C. T., Nguyen, T. T., Nguyen, T. Q., Bonkowski, M. & Ziegler, T.
Biodiversity Journal, 4(4): 505-552 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[157]

Đa dạng thành phần loài bò sát (Reptilia) và ếch nhái (Amphibia) của Vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai

Hoàng Văn Chung, Nguyễn Quảng Trường, Phạm Thế Cường, Nguyễn Thiên Tạo
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[158]

Một số kết quả bước đầu trong thử nghiệm nuôi thằn lằn cá sấu Shinisaurus crocodilurus Ahl, 1930 tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh

Trần Đại Thắng, Đặng Huy Phương, Phạm Thế Cường
NXB Nông nghiệp, tr: 1123-1128 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[159]

Habitat characterization and potential distribution ofTylototriton vietnamensis in northern Vietnam

Bernardes, M., Rödder, D., Nguyen, T. T., Pham, C. T., Nguyen, T. Q. & Ziegler, T.
Journal of Natural History, 47(17-18): 1161-1175 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[160]

No end in sight? Further new records of amphibians and reptiles from Phong Nha – Ke Bang National Park, Quang Binh Province, Vietnam.

Luu, V. Q., Nguyen, T. Q., Pham, C. T., Dang, K. N., Vu, T. N., Miskovic, S., Bonkowski, M. & Ziegler, T.
Biodiversity Journal, 4(2): 301-326. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[161]

Đặc điểm hình thái nòng nọc 2 loài thuộc giống ếch cây sần Theloderma (Tschudi, 1838) from Viet Nam.

Đoàn Thị Ngọc Linh, Đặng Tất Thế, Phạm Thế Cường
NXB Đại học Vinh, tr: 166-178 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[162]

Thành phần loài bò sát và ếch nhái ở KBTTN Xuân Liên, tỉnh Thanh Hoá

Phạm Thế Cường, Hoàng Văn Chung, Nguyễn Quảng Trường, Chu Thị Thảo, Nguyễn Thiên Tạo
NXB Đại học Vinh, tr: 112-119 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[163]

Integration of Species Distribution Modeling with In Situ Research for the Conservation of the Endemic Vietnamese Crocodile Newt (Tylototriton vietnamensis)

Marta Bernardes, Dennis Rödder, Cuong The Pham, Truong Quang Nguyen & Thomas Ziegler
Froglog - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[164]

Larval development, stages and an international comparison of husbandry parameters of the Vietnamese Mossy Frog Theloderma corticale (Boulenger, 1903) (Anura: Rhacophoridae).

Rauhaus, A., Gawor, A., Perl, R. G. B., Scheld, S., van der Straeten, K., Karbe, D., Pham, C. T., Nguyen,T. Q. & Ziegler, T.
Asian Journal of Conservation Biology, 1(2): 51-66. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[165]

A new species of Gracixalus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from northern Vietnam.

Nguyen, T. Q., Le, M. D., Pham, C. T., Nguyen, T. T., Bonkowski, M. & Ziegler, T.
Organisms Diversity & Evolution, 13(2): 203-214. (Online 2012, printed 2013) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[166]

Larval morphology of tow species of the genus Theloderma (Tschudi, 1838) from Vietnam (Anura: Rhacophoridae: Rhacophorinae).

Gawor, A., Chapuis, S., Pham, C. T., Nguyen, T. Q., Schmitz, A. & Ziegler, T.
Zootaxa, 3395: 59-64 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[167]

Amphibian Breeding Station at Hanoi: a trial model for linking conservation and research with sustainable use. .

Nguyen Quang Truong, Dang Tat The, Pham The Cuong, Nguyen Thien Tao, and Thomas Ziegler (2009)
Froglog - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[168]

Distribution: Rhacophorus rhodopus (Red-webbed Tree Frog).

Nguyen Thien Tao, Tran Thanh Tung, Nguyen Quang Truong, and Pham The Cuong (2008)
Herpetological Review - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[169]

Distribution: Rhacophorus maximus (Nepal Flying Frog).

Nguyen Thien Tao, Tran Thanh Tung, Nguyen Quang Truong, and Pham The Cuong (2008)
Herpetological Review - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[170]

A new species of the genus Opisthotropis Günther, 1872 from highlands of Kon Tum Province, Vietnam (Squamata: Natricidae)

David, P., Pham, C. T., Nguyen, T. Q., & Ziegler, T.
Zootaxa, 2758: 43-56 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[1]

Bí ẩn của rừng mưa nhiệt đới: khám phá khu hệ bò sát và lưỡng cư ở hệ sinh thái núi đá vôi thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/01/2021; vai trò: Thành viên
[2]

Khám phá khu hệ bò sát và lưỡng cư ở cao nguyên Kon Tum và vùng ven biển Nam Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Đánh giá đa dạng thành phần loài và mối quan hệ di truyền giống Ếch gai sần (Quasipaa) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm
[4]

Đánh giá đa dạng thành phần loài, đặc điểm phân bố và ảnh hưởng của biến đổi khi hậu đến các loài tắc kè (Gekko) và Thạch sùng lá (Hemiphillodactylus) ở hệ sinh thái núi đá vôi vùng Đông Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[5]

Bảo quản bộ mẫu và cập nhật cơ sở dữ liệu giám định động vật của Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm
[6]

Cập nhật cơ sở dữ liệu Danh lục Đỏ và biên soạn Sách Đỏ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 08/2020 - 12/2023; vai trò: Thành viên
[7]

Khám phá khu hệ bò sát và lưỡng cư ở cao nguyên Kon Tum và vùng ven biển Nam Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 10/2020 - 03/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[8]

Đặc điểm phân loại của giống Thạch sùng mí Goniurosaurus (Reptilia: Squamata: Eublepharidae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Phân tích mối quan hệ di truyền một số loài ếch cây sần thuộc giống Theloderma (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Phân tích mối quan hệ di truyền của một số loài thuộc giống cá cóc sần Tylototriton (Amphibia: Caudata: Slamandridae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Nghiên cứu đa dạng các loài bò sát và lưỡng cư ở xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang và đề xuất các giải pháp bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Đa dạng, phân bố và khả năng sử dụng các loài rắn ở Belarus và Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 06/2019 - 06/2021; vai trò: Thư kí khoa học
[13]

Nghiên cứu đa dạng và đặc điểm phân bố của các loài ếch nhái (Amphibia) ở một số khu vực biên giới phía bắc của Việt Nam và đề xuất các giải pháp bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm
[14]

Bí ẩn của rừng mưa nhiệt đới: khám phá khu hệ bò sát và lưỡng cư ở hệ sinh thái núi đá vôi thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 08/2018 - 02/2021; vai trò: Thư kí khoa học
[15]

Tăng cường năng lực nghiên cứu khoa học và triển khai công nghệ cho Viện KHQG Lào

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 07/2017 - 07/2018; vai trò: Thành viên
[16]

Nghiên cứu hiện trạng quần thể và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững loài Rồng đất (Physignathus cocincinus Cuvier, 1829) tại tỉnh Thừa Thiên-Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 11/2016 - 11/2018; vai trò: Thành viên chính
[17]

Phân loại, phát sinh loài và địa sinh học của họ Tắc kè Gekkonidae ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 05/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính
[18]

Nghiên cứu mối quan hệ phát sinh loài và phân loại các loài thuộc Họ Ếch cây Rhacophoridae (Amphibia: Anura) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên chính
[19]

Đặc điểm hình thái và mối quan hệ di truyền một số loài ếch suối thuộc giống Odorrana (Amphibia: Anura: Ranidae) ở miền bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 03/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm
[20]

Khám phá mức độ đa dạng và cấu trúc quần xã của các loài bò sát và lưỡng cư (Reptilia và Amphibia) ở vùng Tây Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thư kí khoa học
[21]

Điều tra, đánh giá các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng cần được ưu tiên bảo vệ nhằm tu chỉnh Sách Đỏ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 03/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[22]

Điều tra bổ sung, Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vỹ, thành phố Hải Phòng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[23]

Tiến hóa trên núi đá vôi: Nghiên cứu điểm về khu hệ bò sát và ếch nhái ở vùng Tây bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2015; vai trò: Thành viên
[24]

Bí ẩn rừng mưa nhiệt đới: Khám phá các loài bò sát và ếch nhái ở vùng Tây bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ National Geograpphic
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[25]

Tiến hóa trên núi đá vôi: Nghiên cứu điểm về sự đa dạng các loài bò sát ở vùng Đông bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ môi trường thiên nhiên Nagao
Thời gian thực hiện: 07/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên
[26]

Điều tra, đánh giá hệ sinh thái rừng khộp và rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên và đề xuất các giải pháp bảo tồn (Đề tài cấp nhà nước TN3/T07)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Trưởng nhóm chuyên môn
[27]

Nghiên cứu đa các loài bò sát và ếch nhái ở Vườn Quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình và các giải pháp bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng tái thiết Đức và UBND tỉnh Quảng Bình
Thời gian thực hiện: 07/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên