Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478920
TS Lê Công Nông
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Dầu và cây có Dầu (IOOP)
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu cải tiến giống lạc L14 bằng chiếu xạ tia gamma (Co60) trên hạt khô Lê Đức Thảo; Lê Công Nông; Nguyễn Văn Mạnh; Phạm Thị Bảo Chung; Lê Thị Ánh Hồng; Trần Thị Phương NhungKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[2] |
Tiến bộ khoa học công nghệ phục vụ phát triển sản xuất bông ở Việt Nam Lê Công NôngKhoa học và Sáng tạo - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[3] |
Viện nghiên cứu Dầu và Cây có dầu với sự nghiệp phát triển ngành Dầu thực vật ở Việt Nam Lê Công NôngCông nghiệp - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[4] |
Lê Quang Quyến; Lê Công Nông; Đinh Quang Tuyến; Dương Xuân Diêu TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[5] |
Nghiên cứu mật độ và thời kỳ phun PIX (Mepiquat chloride) thích hợp cho cây bông sản xuất hạt lai Lê Quang Quyến; Lê Công Nông; Đinh Quang Tuyến; Dương Xuân DiêuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[6] |
Kết quả nghiên cứu mô hình bông xen đậu tương thích hợp tại Quảng Nam Lê Công Nông; Dương Xuân DiêuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[7] |
Lê Quang Quyến; Lê Công Nông; Đinh Quang Tuyến; Dương Xuân Diêu TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[8] |
Nghiên cứu phương pháp bao chùm quả thích hợp cho giống nho NH01-48 Ngô Hồng Bình; Lê Quang Quyến; Lê Công Nông; Đinh Quang Tuyến; Dương Xuân DiêuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[9] |
ảnh hưởng của mật độ gieo trồng đến một số chỉ tiêu sinh lý và năng suất bông giống VN01-2 Dương Xuân Diêu; Đinh Quang Tuyến; Lê Quang Quyến; Lê Công Nông; Nguyễn Quang ThạchTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[10] |
Kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nâng cao năng suất, chất lượng bông xơ ở Đông Nam bộ Lê Quang Quyến; Lê Công Nông; Lê Minh Thức; Nguyễn Trịnh Sỹ; Phạm Văn PhướcTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[11] |
Hiệu quả của một số mô hình xen canh bông tại Quảng Nam Lê Quang Quyến; Lê Công Nông; Đinh Quang Quyến; Dương Xuân DiêuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[1] |
Lưu giữ và bảo quản nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 16/05/2024 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Phát triển sản xuất giống dừa giai đoạn 2011-2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2014 - 01/09/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Lưu giữ và bảo quản nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Thu thập đánh giá nguồn gen cây nguyên liệu dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Lưu giữ và bảo quản nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Lưu giữ và bảo quản nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Phát triển sản xuất giống dừa giai đoạn 2017-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[12] |
Lưu giữ và bảo quản nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/04/2021 - 01/04/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[13] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nguyên liệu dầu tinh dầu thực vật năm 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[14] |
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen cây nguyên liệu dầu tinh dầu thực vật năm 2012 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[17] |
Lưu giữ và bảo quản nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/08/2022 - 01/06/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[18] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lạc có hàm lượng dầu cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |