Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1480407

GS. TS Trần Khắc Thi

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Nông nghiệp Thăng Long

Lĩnh vực nghiên cứu: Cây rau, cây hoa và cây ăn quả,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Kết quả đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của một số giống dâu mới nhập nội trong điều kiện vùng sinh thái ngoại thành Hà Nội

Nguyễn Công Tạn; Nguyễn Trí Ngọc; Trần Khắc Thi, Vũ Văn Định; Ngô Hồng Bình, Trần Việt Tiệp; Nguyễn Diệu Linh
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Xác định loại dung dịch dinh dưỡng thích hợp để trồng thuỷ canh một số loại rau ăn lá

Nguyễn Minh Chung; Trần Khắc Thi; Nguyễn Khắc Thái Sơn; Hoàng Minh Châu; Nguyễn Thị An
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Nghiên cứu xác định giá thể giữ cây trồng thuỷ canh thích hợp đối với rau ăn lá

Nguyễn Minh Chung; Trần Khắc Thi; Nguyễn Khắc Thái Sơn; Hoàng Minh Châu; Nguyễn Thị An
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[4]

Nghiên cứu giống cây cà chua F1 bằng kỹ thuật khí canh

Hoàng Thị Nga; Nguyễn Quang Thạch; Trần Khắc Thi
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[5]

Kết quả nghiên cứu kỹ thuật sản xuất rau an toàn trái vụ bằng vòm che

Trần Khắc Thi; Nguyễn Thị An; Trần Ngọc Hùng
Hội nghị Khoa học Công nghệ toàn quốc về bảo vệ thực vật lần thứ 3 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[6]

Nghiên cứu tạo dòng dưa chuột đơn tính cái

Phạm Mỹ Linh; Ngô Thị Hạnh; Trần Khắc Thi
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[7]

ảnh hưởng của thời vụ, nitrat bạc (AgNO3] và nấm giberela (GA3) đến sự hình thành hoa đực của dòng dưa chuột đơn tính cái (Gynoecious)

Phạm Mỹ Linh; Trần Khắc Thi
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020
[8]

Kết quả chọn tạo giống cà chua lai số 9

Dương Kim Thoa; Trần Khắc Thi;
Báo cáo khoa học Hội thảo "Khoa học công nghệ quản lý nông học vì sự phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam" - Đại học Nông nghiệp I Hà Nội - Trung tâm Khuyến nông Quốc gia - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[9]

Một số ý kiến về nghiên cứu, phát triển rau chất lượng cao

Trần Khắc Thi
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020
[10]

Kết quả khảo nghiệm tập đoàn giống cà chua tại Thái Nguyên

Nguyễn Thị Mão; Trần Khắc Thi; Dương Thị Nguyên
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[11]

Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống cà chua ưu thế lai phục vụ chế biến

Dương Kim Thoa; Trần Khắc Thi
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[12]

Đánh giá đa dạng di truyền của dưa leo bằng phương pháp RAPD marker

Nguyễn Thị Lang; Hồ Phú Yên; Trần Khắc Thi; Bùi Chí Bửu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[13]

Kết quả nghiên cứu và chuyển giao công nghệ ghép cà chua và dưa hấu

Lê Thị Thủy; Tô Thị Thu Hà; Trần Khắc Thi; Trịnh Khắc Quang; Trương Văn Nghiệp; Lê Thị Hà
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 6: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[14]

Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống rau giai đoạn 2000 - 2012 của Viện Nghiên cứu Rau quả

Trần Khắc Thi; Trần Văn Lài; Tô Thị Thu Hà; Dương Kim Thoa
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 6: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[15]

Liên kết trong sản xuất và tiêu thụ rau và quả

Nguyễn Thị Tân Lộc; Đỗ Kim Chung; Trần Khắc Thi
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 6: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[1]

Chọn tạo và sử dụng các giống có sẵn: cải bắp cà chua dưa chuột dưa hấu ớt có năng suất cao chống nóng chống chịu sâu bệnh chất lượng công nghệ cao thích hợp cho vận chuyển bảo quản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 1986 - 1990; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu chọn tạo một số giống rau chủ yếu và các biện pháp kỹ thuật thâm canh (giai đoạn 1991-1996)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 1992 - 1995; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ và thị trường để phục vụ chương trình xuất khẩu rau và hoa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Xây dựng điểm trình diễn nghiên cứu áp dụng kỹ thuật tổng hợp về nông nghiệp Việt-Trung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu chọn tạo giống dưa chuột lai F1 phục vụ nội tiêu và xuất khẩu cho các tỉnh phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu chọn tạo giống ớt cay lai F1 phục vụ nội tiêu và xuất khẩu cho các tỉnh phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[7]

Kết quả chọn lọc một số giống rau mới (cải xanh ngọt CX-1 đậu bắp ĐB-1)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 1992 - 1995; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu chọn tạo một số giống rau chủ yếu và biện pháp kỹ thuật thâm canh (1991-1995)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 1991 - 1995; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Kết quả nghiên cứu giống dưa hấu lai số 1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 1992 - 1993; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu sản xuất dưa chuột an toàn và chất lượng cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[11]

Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất rau sạch

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 1992 - 1995; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[12]

Kết quả chọn tạo giống dưa chuột H1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/1994 - 31/12/1994; vai trò: Thành viên
[13]

Phát triển mô hình vùng sản xuất và tiêu thụ rau an toàn tỉnh Hà Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[14]

Thử nghiệm nhân trồng phát triển cây mắc ca tại ba tỉnh Điện Biên Lai Châu và Sơn La

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[15]

Phát triển sản xuất hàng hóa một số loài rau bản địa đặc sản vùng núi Ba Vì - Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[16]

Hoàn thiện quy trình thâm canh giống táo T05 theo hướng dẫn VietGAP tại Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[17]

dự án Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất rau tại thành phố Bắc Kạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc Kạn
Thời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/10/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[18]

Nghiên cứu tạo dòng đơn bội kép (dưa chuột ớt) phục vụ chọn tạo giống ưu thế lai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[19]

Xây dựng mô hình sản xuất giống và thâm canh cà chua trái vụ an toàn tại Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính