Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.813893
TS Trần Thị Tuyết
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Địa lý nhân văn và Phát triển bền vững
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phát triển du lịch gắn với Công viên địa chất toàn cầu Đắk Nông TRẦN THỊ TUYẾTTạp chí Nghiên cứu Địa lý Nhân văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
An ninh môi trường rừng khu vực biên giới vùng Tây Nguyên NGUYỄN SONG TÙNG, TRẦN THỊ TUYẾTTạp chí Nghiên cứu Địa lý Nhân văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Cơ hội việc làm gắn với phát triển năng lượng tái tạo ở Việt Nam Trần Thị Tuyết; Nguyễn Thị HòaNghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
| [4] |
Phương thức xác định việc làm gắn với phát triển năng lượng tái tạo Trần Thị Tuyết; Hà Ngọc Huy; Phạm Mạnh HàNghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
| [5] |
Địa lý dân cư: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn Trần Thị TuyếtNghiên cứu địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0648 |
| [6] |
Việc làm bền vững gắn với phát triển năng lượng tái tạo (Nghiên cứu trường hợp tại tỉnh Ninh Thuận) Trần Thị Tuyết (chủ biên)Nxb. Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Trần Thị Tuyết Tạp chí Khoa học, Số 1/2024 KHXH VN, DOI: 10.18173/2354-1067.2024-0014 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Xây dựng tiêu chí đánh giá chất lượng nhân lực phục vụ tăng trưởng xanh trong nuôi trồng thủy sản Trần Thị TuyếtTạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn số 4/2023, ISSN 2354-0648 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Green Growth in Agriculture in Vietnam: Awareness and Strategy for Development TRần Thị TuyếtVietnam Social Sciences, No. 5 (208) -2023, ISSN 1013-4328, DOI: 10.56794/VSSR.5(217).14-29 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Xây dựng đội ngũ công chức hành chính đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số tại thành phố Hà Nội Trần Thị Tuyết, Bùi Thị Vân AnhTạp chí nghiên cứu địa lý nhân văn, số 2/2023, ISSN 2354-0648 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Proactive Adaptation to Climate Change in the Mekong Delta in Vietnam: A Socio-ecological Approach Huy Ngoc Ha, Rajib Shaw, Thi My Thi Tong, Thi Tuyet TranSurface Environments and Human Interactions, Springer, pp 41-63 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Kinh nghiệm thực hiện chuyển đổi số ở một số địa phương và bài học cho tỉnh Bình Dương TRần Thị TuyếtKỷ yếu Hội thảo khoa học Phát triển kinh tế - xã hội vùng Đông Nam Bộ lần thứ 2 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Thúc đẩy việc làm bền vững tại Việt Nam Trần Thị TuyếtKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia về Địa lí nhân văn trong thực hiện mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam (SDGs) đến năm 2030 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Enhancing the quality of human resource for green growth the agricultural sector of Ha Tinh province Tran Thi Tuyet19th NEU-KKU International Conference on Socio-Economic and Environmental Issues in Development (ICSEED 2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Tác động của biến đổi khí hậu đến hệ sinh thái xã hội vùng Đồng bằng sông Cửu Long Trần Thị TuyếtTạp chí Nhân lực khoa học xã hội/số 1 (116), tr.95-105 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Song Tùng (chủ biên), Trần Thị Tuyết và nnk Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Chuyển đổi số: Kinh nghiệm quốc tế và lộ trình cho Việt Nam Bùi Quang Tuấn, Hà Huy Ngọc (chủ biên), Trần Thị Tuyết và nnkNhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Trần Thị Tuyết (chủ biên) Nxb. Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Tác động của biến đổi khí hậu và khả năng thích ứng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long Trần Thị TuyếtKhoa học xã hội thành phố Hồ Chí Minh, số 3 (283) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Social-ecological System Approach to Zoning of Mekong Delta Trần Thị Tuyết và nnkReview of Vietnam Academy of Social Sciences, No.1 (207) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Job Oppotunities associated with the development of solar energy in Ninh Thuan province Tran Thi Tuyet et al.Proceedings of 15th NEU-KKU International Conference - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Cultural Geography Research in Vietnam Tran Thi Tuyet et al.Proceeding of The Asian Conference on Geography - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Liên kết trong ứng phó với biến đổi khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ Trần Thị TuyếtNghiên cứu Địa lý Nhân văn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0648 |
| [24] |
Tác động của chính sách quản lý rừng đến mức sống dân cư nông thôn tỉnh quảng bình Trần Thị TuyếtNhà xuất bản khoa học xã hội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Quy hoạch không gian: Công cụ hỗ trợ hiệu quả trong quản lý lãnh thổ đô thị Trần Thị TuyếtQuản trị rủi ro và phát triển đô thị bền vững - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [26] |
The approach of ecological-social region to adapt to climate change Ha Huy Ngoc, Tran Thi Tuyet13th NEU-KKU international Conference - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Về việc triển khai chính sách giao đất giao rừng cho cộng đồng dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Bình trần thị tuyết, phạm mạnh hàTạp chí thông tin khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Chứng chỉ rừng trong quản lý rừng bền vững ở Việt Nam Trần Thị TuyếtTạp chí khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Chứng chỉ rừng trong quản lý rừng bền vững ở Việt Nam Trần Thị TuyếtTạp chí khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Cơ hội việc làm gắn với phát triển năng lượng tái tạo Trần Thị TuyếtTạp chí khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Tuyet Thi Tran – Ngoc Huy Ha – Tuan Hoang Dao – Xuan Thi Tran XLinguae - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Quy hoạch không gian lãnh thổ: Công cụ gắn kết lãnh thổ châu Âu Trần Thị TuyếtTạp chí nghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Trần Thị Tuyết Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản tại tỉnh Quảng Nam Nguyễn Song Tùng, Trần Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thu HàTạp chí Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu ở vùng ven biển – một số vấn đề lý luận Nguyễn Song Tùng, Trần Thị TuyếtTạp chí Triết học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Kiến tạo chính sách nhằm chủ động thích ứng với biến đổi khí hậu ở vùng đồng bằng sông Cửu Long Hà Huy Ngọc, Trần Thị TuyếtTạp chí Cộng sản - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Tiếp cận vùng sinh thái - xã hội trong thích ứng với biến đổi khí hậu Trần Thị Tuyết, Hà Huy NgọcTạp chí Xã hội học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Climate Change Adaptation Policies of Vietnam in the Mekong Delta Nguyen Chien Thang, Ha Huy Ngoc, Tran Thi TuyetRussian Journal of Vietnamese Studies - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Leslie Mabon, Tran Thi Tuyet et al. Journal of Sustainability Science - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Chứng chỉ rừng trong quản lý rừng bền vững ở Việt Nam Trần Thị TuyếtTạp chí Khoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Climate change adaptation policies in Mekong river delta Ha Huy Ngoc, Tran Thi Tuyet12th NEU-KKU International Conference: Socio-Economic and Environmental Issues in Development - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Đánh giá ảnh hưởng của hạn hán đến sinh kế dân cư nông thôn tỉnh Ninh Thuận Trần Thị Tuyết (chủ biên), Phạm Mạnh Hà, Ngô Minh Đức, Lê Thu Quỳnh, Đỗ Thị Duyên, Lê Hồng NgọcNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Nguyễn Song Tùng (chủ biên), Trần Thị Tuyết & nnk NXB Chính trị quốc gia sự thật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Trần Thị Tuyết Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Trần Thị Tuyết, Đào Hoàng Tuấn, Phạm Mạnh Hà Tạp chí khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Leslie Mabon, Tran Thi Tuyet, et al. Ocean and Coastal Management - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Đào Hoàng Tuấn, Trần Thị Tuyết (Đồng chủ biên) NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Di dân quốc tế theo tiếp cận khoa học địa lý: Một số vấn đề lý thuyết và liên hệ thực tiễn Trần Thị Tuyết, Phạm Mạnh hàNhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Võ Khánh Vinh (chủ biên), Nguyễn Linh Giang, Phạm Quang Linh, Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Hồng Nga, Trần Thị Tuyết, Trương Hồng Quang NXB.Khoa học xã hội, Hà nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Tran Thi Tuyet, Le Hong Ngoc et al. the Korea Environment Institute (KEI) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Nguyễn Cao Huần, Trần Thị Tuyết, Nguyễn Ngọc Khánh Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Trần Thị Tuyết Tạp chí khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Đào Hoàng Tuấn, Trần Thị Tuyết Hội nghị khoa học địa lý toàn quốc lần thứ 9, Nxb. Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Trần Thị Tuyết Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc, Nxb. Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Đào Hoàng Tuấn, Trần Thị Tuyết Kỷ yếu hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ 3, Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 21/03/2024 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Phát triển nhân lực để góp phần tăng trưởng xanh trong nông nghiệp vùng ven biển tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 19/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 06/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Đánh giá ảnh hưởng của hạn hán đến sinh kế dân cư nông thôn tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Tác động của chính sách quản lý rừng đến mức sống dân cư nông thôn tỉnh Quảng Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/02/2019 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Việc làm bền vững gắn với phát triển năng lượng tái tạo ở Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/12/2020 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/03/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2025 - 2026; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Phát triển nhân lực để góp phần tăng trưởng xanh trong nông nghiệp vùng ven biển tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: thành viên chính |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [17] |
Phát triển nhân lực để góp phần tăng trưởng xanh trong nông nghiệp vùng ven biển tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
Việc làm bền vững gắn với phát triển năng lượng tái tạo ở Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Tác động của chính sách quản lý rừng đến mức sống dân cư nông thôn tỉnh Quảng Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [20] |
Đánh giá ảnh hưởng của hạn hán đến sinh kế dân cư nông thôn tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Thư ký khoa học |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Thời gian thực hiện: 8/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Đánh giá tác động của tiêu dùng xanh trong phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 4/2014 - 4/2015; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Xu thế xây dựng đô thị xanh trong quá trình phát triển đô thị ở Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2014; vai trò: Thư ký khoa học |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân văn Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [26] |
Nghiên cứu đô thị Hà Nội theo hướng phát triển bền vững giai đoạn 2011-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2010; vai trò: Thư ký khoa học |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
