Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.569148

TS Lê Huy Minh

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Vật lý địa cầu

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Kết quarddo sâu từ Telua tuyến Sốp Cộp - Sông Mã tỉnh Sơn La

Võ Thanh Sơn; Lê Huy Minh; Huy Marquis; Nguyễn Hà Thành; Trường Quang Hảo; Nguyễn Chiến Thắng
Địa chất - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7381
[2]

Chuyển động kiến tạo hiện đại trên Biển Đông và các vùng lân cận

Phan Trọng Trịnh; Ngô Văn Liêm; Trần Đình Tô; Vy Quốc Hải; John Beavan; Nguyễn Văn Hướng; Hoàng Quang Vinh; Bùi Văn Thơm; Nguyễn Quang Xuyên; Nguyễn Đăng Túc; Đinh Văn Thuận; Nguyễn Trọng Tấn; Nguyễn Viết Thuận; Lê Huy Minh; Bùi Thị Thảo; Nguyễn Huy Thịnh
Địa chất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7381
[3]

Kết quả đo sâu từ telua tuyến Quan Sơn - Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Võ Thanh Sơn; Lê Huy Minh; Nguyễn Hà Thành
Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7187
[4]

Dịch chuyển vỏ trái đất theo số liệu GPS liên tục tại Việt Nam và khu vực Đông Nam á

Lê Huy Minh; Dương Chí Công; Nguyễn Chiến Thắng; Nguyễn Hà ThànhTrần Ngọc Nam; Hoàng Thái Lan
Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0886-7187
[5]

Nghiên cứu cấu trúc sâu các đứt gãy bằng phương pháp đo sâu từ Telua

Võ Thanh Sơn; Lê Huy Minh; Lê Trường Thanh; Nguyễn Chiến Thắng
Hội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban: Khoa học trái đất - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[6]

Công nghệ GPS và ứng dụng trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học trái đất

Lê Huy Minh; Phạm Xuân Thành; Trần Thị Lan; Nguyễn Chiến Thắng; Nguyễn Hà Thành; Lê Trường Thanh
Hội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975 - 2010. Tiểu ban:Khoa học trái đất - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[7]

Mô hình đưòng xích đạo từ số vệ tinh Champ

Lê Trường Thanh; Doumouya Vafi; Lê Huy Minh; Hà Duyên Châu
Tạp chí Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0004
[8]

Bước đầu nghiên cứu nồng độ điện tử tổng cộng và nháp nháy điện ly sử dụng số liệu các trạm thu GPS liên tục ở Việt Nam

ảmTần Thị Lan; Lê Huy Minh; R. Fleury; P. Lassudrie Duchesne; A. Bourdillon
TC các Khoa học kỹ về Trái đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0886-7187
[9]

Kết quả đánh giá độ trễ thiên đỉnh và hàm lượng hơi nước tổng cộng tầng đối lưu từ số liệu GPS ở Việt Nam

Lê Huy Minh; Frédéric Masson; P. Lassudrie Duchesne; A. Bourdillon; Trần Thị Lan Anh; Phạm Xuân Thành; Nguyễn Chiến Thắng; Trần Ngọc Nam; Hoàng Thái Lan
TC các Khoa học kỹ về Trái đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0886-7187
[10]

Đánh giá quan hệ giữa hàm lượng hơi nước khí quyển và độ chính xác định vị tuyệt đối bằng GPS ở Việt Nam

Lê Huy Minh; Phạm Xuân Thành; Nguyễn Chiến Thắng; Trần Thị Lan; R. Fleury; P. Lasudrie Duchesne; A. Bourdillon; A. Amory-Mazaudier; Trần Ngọc Nam; Hoàng Thái Lan
TV các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0887-7187
[11]

Hợp tác Việt Pháp về địa vật lý và vật lý địa cầu trong mối quan hệ Mặt trời và Trái đất

Lê Huy Minh
Tuyển tập các công trình nghiên cứu Vật lý địa cầu - Kỷ niệm 50 năm ngành Vật lý địa cầu Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[12]

Mô hình dòng điện xích đạo từ số liệu vệ tinh CHAMP

Lê Trường Thanh; Doumouya Vài; Lê Huy Minh; Hà Duyên Châu
TC các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[13]

Nghiên cứu chi tiết cấu trúc đứt gãy lai Châu - Điện Biên bằng phương pháp đo sâu từ Telua

Lê Huy Minh; Nguyễn Ngọc Thuỷ; Lê Trường Thanh; Ngô Văn Quân; Phạm Văn Ngọc; Danìele Boyer; Guy Marquis
Tuyển tập các công trình nghiên cứu Vật lý địa cầu - Kỷ niệm 50 năm ngành Vật lý địa cầu Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[14]

Phương pháp giải chập Werner nhiều nguồn trong minh giải tuyến số liệu dị thường từ

Lưu Việt Hùng; Lê Huy Minh; Võ Thanh Sơn
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học kỹ thuật địa vật lý Việt Nam lần thứ 4 - Hội Khoa học Kỹ thuật Địa vật lý Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[15]

ảnh hưỡng của bão từ tới điện tử tổng cộng vùng dị thường điện ly xích đạo Đông Nam á quan sát được từ số liệu GPS

Lê Huy Minh; Nguyễn Chiến Thắng; Trần Thị Lan; R. Fleury; P. Lassutidrie Duchesne; A. Bourdillon; C. Amory-Mazaudier; Trần NGọc Nam; Hoáng Thái Lan
TC các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7187
[16]

Phương pháp tín hiệu giải tích ba chiều và ứng dụng trong minh giải bản đồ dị thường từ hàng không vùng Tuần Giáo

Võ Thanh Sơn; Lê Huy Minh; Lưu Việt Hùng
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học kỹ thuật địa vật lý Việt Nam lần thứ 4 - Hội Khoa học Kỹ thuật Địa vật lý Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[17]

Kết quả đo sâu từ tellua tuyến Chợ Gạo - Hóc Môn

Lê Huy Minh; Nguyễn Chiến Thắng; Lưu Việt Hùng
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học kỹ thuật địa vật lý Việt Nam lần thứ 4 - Hội Khoa học Kỹ thuật Địa vật lý Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[18]

Xác định hàm lượng điện tử tổng cộng tầng điện ly ở Việt Nam qua số liệu các trạm thu tín hiệu vệ tinh GPS

Lê Huy Minh; A. Bourdillon; P. Lasudrie Duchesce; R. Fleury; Nguyễn Chiến Thắng; Trần Thị Lan; Ngô Văn Quân; Lê Trường Thanh; Hoàng Thái Lan; Trần Ngọc Nam
TC Địa chất - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7381
[19]

Chuyển trường về cực tờ bản đồ dị thường từ hàng không Việt Nam

Lê Huy Minh; Lưu Việt Hùng; Võ Thanh Sơn
TC Địa chất - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7381
[20]

Minh giải sơ bộ bản đồ dị thường từ khu vực biển Đông và các vùng kế cận

Lê Huy Minh; Lưu Việt Hùng
TC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0886-7187
[21]

Các đứt gãy tân kiến tạo khu vực Mường Tè và tác động của chúng tới công trình thuỷ điện Lai Châu trên sông Đà

Trần Văn Thắng; Nguyễn Đình Xuyên; Văn Đức Chương; Lê Huy Minh
TC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0886-7187
[22]

Occurrence rate of equatorial Spread F and GPS ROTI in the ionospheric anomaly region over Vietnam

Hong Pham Thi Thu, Christine Amory Mazaudier, Minh Le Huy, Susumu Saito, Dung Nguyen Thanh, Ngoc Luong Thi, Hung Luu Viet, Thang Nguyen Chien, Thanh Nguyen Ha, Michi Nishioka, Septi Perwitasari
Vietnam J. Earth Sci., 46(4),553-569 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[23]

Reliable Euler deconvolution solutions of gravity data throughout the β-VDR and THGED methods: application to mineral deposit and geological structures

Luan Thanh Pham, S. P. Oliveira, Minh Le Huy, Dat Viet Nguyen, Trang Quynh Nguyen-Dang, Thanh Do Duc, Kha Van Tran, Hong Duyen Thi Nguyen, To Nhu Thi Ngo, Hung Quang Pham
Vietnam J. Earth Sci., 46(3),432-448 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[24]

The differential conjugate hemispheric response during solstice storms and the winter side maxima

Kalita B.R., P.K. Bhuyan, M. Choudhary, D. Chakrabatry, R. C. Tiwari, M. Le Huy, K. Wang, K. Hozumi, T. Komolmis, S.J. Nath
Advances in Space Research - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[25]

The ionospheric effects of the 2022 Hunga Tonga volcano eruption and associated impacts on GPS Precise Point Positioning across the Australian region

Carter B. A., R. Pradipta, T. Dao, J. L. Currie, S. Choy, P. Wilinson, P. Maler, R. Marshall, K. Harima, M. Le Huy, T. Nguyen Chien, T. Nguyen Ha, T. J. Harris
Space Weather, 21,e2023SW003476 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[26]

Climatology of nighttime medium-scale traveling ionospheric disturbances at Mid and low latitudes observed by the DEMETER satellite in the topside ionosphere during the period 2005-2010

C. T. Nguyen, J. –J. Berthelier, M. Petitdidier, C. Amory-Mazaudier and M. Le Huy
Journal of Geophysical Research: Space Physics, 127,e2022JA030517 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[27]

Ionospheric quasi-biennial oscillation of the TEC amplitude of the equatorial ionization anomaly crests from continuous GPS data in the Southeast Asian region

Dung Nguyen Thanh, Minh Le Huy, Christine Amory-Mazaudier, Rolland Fleury, Susumu Saito, Thang Nguyen Chien, Thanh Le Truong, Hong Pham Thi Thu, Thanh Nguyen Ha, Mai Nguyen Thi, Que Le
Vietnam Journal of Earth Sciences, 45(1), 1-18 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[28]

Nighttime morphology of vertical plasma drifts over Vietnam during different seasons and phases of sunspot cycles

Hong Pham Thi Thu, Christine Amory-Mazaudier, Minh Le Huy, Susumu Saito, Kornyanat Hozumi, Dung Nguyen Thanh, Ngoc Luong Thi
Advances in Space Research, 70, 411-426 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[29]

The investigation on daytime conjugate hemispheric asymmetry along 200oE longitude using observations and model simulations: a new insights

Kalita B. R., Bhuyan P. K., Nath S. J., Choudhury M. C., Chakrabarty D., Wang K., Hozumi K., Supnithi P., Komolmis T., Yatini C. Y., M. Le Huy
Adv. Space Res., 69, 3726-3740 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[30]

Characterization of ionospheric irregularities over Vietnam and adjacent region for the 2008-2018 period

Dung Nguyen Thanh, Minh Le Huy, Christine Amory-Mazaudier, Rolland Fleury, Susumu Saito, Thang Nguyen Chien, Hong Pham Thi Thu, Thanh Le Truong, Mai Nguyen Thi
Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[31]

Delineation of structural lineaments of the Southwest Sub-basin (East Vietnam Sea) using global marine gravity model from CryoSat-2 and Jason-1 satellites

Luan Thanh Pham, Saulo P. Oliveira, Minh Huy Le, Trinh Trong Phan, Tich Van Vu, Van-Hao Duong, To-Nhu Thi Ngo, Thanh Duc Do, Tho Huu Nguyen, Ahmed M. Eldosouky
Geocarto International - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[32]

Magnetic signatures of ionospheric disturbance dynamo for CME and HSSWs generated storms

Younas W., C. Amory-Mazaudier, M. Khan and M. Le Huy
Space Weather, 19 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[33]

Sử dụng trường verto gradient ngang cực đại trong việc minh giải tài liệu từ và trọng lực ở Việt Nam

Lê Huy Minh; Lưu Việt Hùng; Cao Đình Triều
TC Các Khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0886-7187
[34]

Một vài phương pháp hiện đại phân tích tài liệu từ hàng không áp dụng cho vùng Tuần Giáo

Lê Huy Minh
TC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0886-7187
[35]

Biến thiên theo thời gian của lớp E và lớp điện ly quan sát được tại đài điện ly Phú Thụy, Việt Nam

Lê Huy Minh; Phạm Văn Trì
TC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0886-7187
[36]

Bão từ bắt đầu bất ngờ ở Việt Nam và ấn Độ

Lê Huy Minh
TC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0886-7187
[37]

Biến thiên từ tại Việt Nam và dòng điện ngược xích đạo

Lê Huy Minh
TC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0886-7187
[38]

áp suất geostrophic của chất lỏng ở bề mặt nhân Trái Đất và biến thiên của độ dài ngày đêm

Lê Huy Minh
TC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0886-7187
[39]

Chuyển động của chất lỏng ở bề mặt của nhân trái đất giai đoạn 1840-1990

Lê Huy Minh
TC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0886-7187
[40]

Hợp tác Việt Nam - Niudilân nghiên cứu đánh giá độ nguy hiểm, rủi ro sóng thần và giải pháp ứng phó ở vùng ven biển Việt Nam

Bùi Công Quế; Trần Thị Mỹ Thành; Nguyễn Đình Xuyên; Lê Tử Sơn; Nguyễn Quốc Dũng; Lê Huy Minh; T. Webb; K. Berryman; Ken Gredhill; Trustrum; M. Stirling; P. William; A. King
Hợp tác quốc tế trong điều tra, nghiên cứu tài nguyên và môi trường biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[41]

Nghiên cứu cấu trúc sâu khu vực đứt gãy sông Sài Gòn bằng phương pháp từ Telua

Lưu Việt Hùng; Lê Huy Minh; Võ Thanh Sơn; Nguyễn Chiến Thắng; Cao Đình Triều
Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7187
[42]

Chuyển động hiện đại vỏ Trái Đất khu vực Việt Nam và lân cận theo số liệu GPS liên tục

Lê Huy Minh, Lê Trường Thanh, Nguyễn Chiến Thắng, Nguyễn Hà Thành, Jyr-Ching Hu, Bor Shou Huang, Horng-Yue Chen, Vũ Tuấn Hùng
Tuyển tập Các báo cáo khoa học tại Hội nghị Các Khoa học về Trái Đất và Phát triển bền vững 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[43]

Contemporary horizontal movement of the Earth's crust in the Northwestern Vietnam by continuous GPS data

Le Huy Minh, Vu Tuan Hung, Jyr-Ching Hu, Nguyen Le Minh, Bor-Shouh Huang, Horng-Yue Chen, Nguyen Chien Thang, Nguyen Ha Thanh, Le Truong Thanh, Nguyen Thi Mai, Pham Thi Thu Hong
Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[44]

New observations of the total electron content and ionospheric scintillations over Ho Chi Minh city

Tam Dao, Minh Le Huy, Brett Carter, Que Le, Thanh Thuy Trinh and Bao Ngoc Phan
Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[45]

LAS: A combination of the analytic signal amplitude and the generalized logistic function as a novel edge enhancement of magnetic data

Luan Thanh Pham, E. Oksum, Thanh Do Duc, Minh Le Huy, Minh Duc Vu, Vinh Duc Nguyen
Contributions to Geophysics and Geodesy - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[46]

An improved space domain algorithm for determining the 3-D structure of the magnetic basement

Nguyen Thi Thu Hang, Erdinc Oksum, Le Huy Minh, Do Duc Thanh
Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[47]

A spherical cap model of the geomagnetic field over southeast Asia from CHAMP and Swarm satellite observations

Le Truong Thanh, Le Huy Minh, Vafi Doumbia, C. Amory-Mazaudier, Nguyen Thanh Dung anh Ha Duyen Chau
Journal of Earth System Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[48]

Comparison between IRI-2012, IRI-2016 models and F2 peak parameters in two stations of the EIA in Vietnam during different solar activity periods

Hong Pham Thi Thu, C. Amory-Mazaudier, Minh Le Huy, Dung Nguyen Thanh, Hung Luu Viet, Ngoc Luong Thi, K. Hozumi, Thanh Le Truong
Advances in Space Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[49]

Crustal motion in Vietnam and in Southeast Asia region by continuous GPS data

Le Huy Minh, Jyr-Ching Hu, Nguyen Chien Thang, Le Truong Thanh, Nguyen Ha Thanh, Vu Tuan Hung
Geosea XV - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[50]

Continuous GPS network and some study results on time variation of the Equatorial Ionization Anomaly in the Southeast Asia

Le Huy Minh, C. Amory-Mazaudier, R. Fleury, Nguyen Chien Thang, Le Truong Thanh, Nguyen Thanh Dung
IUGG2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[51]

Recent advances in atmospheric, solar-terrestrial physics and space weather from a North-South network of scientists [2006-2016], Part B: Results and Capacity building

Amory-Mazaudier C. et al.
Sun and Geosphere - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[52]

Recent advances in atmospheric, solar-terrestrial physics and space weather from a North-South network of scientists [2006-2016], Part A: Tutoral

Amory-Mazaudier C., Menvielle M., Curto J-J., Le Huy M.
Sun and Geosphere - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[53]

Improving algorithm of determining the coordinates of the vertices of the polygon to invert magnetic anomalies of two-dimensional basement

Nguyen Thi Thu Hang, Pham Thanh Luan, Do Duc Thanh, Le Huy Minh
Journal of Marine Science and Technology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[54]

Determination of maximum tilt angle from analytic signal amplitude of magnetic data by the curvature-based method

Pham Thanh Luan, Le Huy Minh, Erdinc Oksum, Do Duc Thanh
Vietnam J. Earth Sciences - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[55]

Application of directional derivative method to determine boundary of magnetic sources by total magnetic anomalies, Vietnam

Nguyen Thi Thu Hang, Do Duc Thanh, Le Huy Minh
Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[56]

Spatial features of L-band equinoctial scintillations from equator to low mid latitude at around 95oE during 2015-16

Barsha Dutta, Bitap Raj Kalita, P. K. Bhuyan, S. Sarmah, R. C. Tiwari, K. Wang, K. Hozumi, T. Tsugawa, T. Yokoyama, M. Le Huy and T. T. H. Pham
Journal of Geophysical Research: Space Physics - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[57]

Analysis of the regional ionosphere at low latitudes in support of the Biomass EAS mission

Alfonsi L. et al.
IEEE transactions on Geoscience and Remote sensing - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[58]

Formation of ionospheric irregularities over South-East Asia during the St. Patrick's Day storm

Spogli L. et al.
Journal of Geophysical Research: Space Physics - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[59]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[60]

Climatology of ionospheric scintillation over the Vietnam low-latitude region for the period 2006-2014

Tran Thi Lan, Le Huy Minh, C. Amory-Mazaudier, R. Fleury
Advances in Space Research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[61]

Ionosphere Monitoring in South East Asia in the ERICA study

Povero G., L. Alfonsi, L. Spogli, D. Di Mauro, C. Cesaroni, F. Dovis, R. Romero, P. Abadi, M. Le Huy; V. La The; N. Floury
Navigation - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[62]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[63]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[64]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[65]

Conjugate hemisphere ionospheric response to the St. Patrick’s Day storms of 2013 and 2015 in the 100oE longitude sector

Kalita B. R., R. Hazarika, G. Kakoti, P. K. Bhuyan, D. Chakrabarty, G. K. Seemala, K. Wang, S. Sharma, T. Yokoyama, P. Supnithi, T. Komolmis, C. Y. Yatini, M. Le Huy, and P. Roy
Journal of Geophysical Research: Space Physics - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[66]

Duskside enhancement of equatorial zonal electric field response to convection electric fields during the St. Patrick’s Day storm on 17 March 2015

Tulari Ram S., T. Yokoyama, Y. Otsuka, K. Shiokawa, S. Sripathi, B. Veenadhari, R. Heelis, K. K. Ajith, V. S. Gowtam, S. Gurubaran, P. Supnithi, M. Le Huy
Journal of Geophysical Research: Space Physics - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[67]

foF2 long-term trend linked to Earth’s magnetic field secular variation at a station under the northern crest of the equatorial ionization anomaly

Hong Pham Thi Thu, C. Amory-Mazaudier, Minh Le Huy, and Ana G. Elias
Journal of Geophysical Research: Space Physics - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[68]

Effects of tidal forcing, conductivity gradient, and active seeding, on the climatology of equatorial spread F over Kwajalein

Roland T. Tsunoda, Trang T. Nguyen, Minh Le Huy
Journal of Geophysical Research: Space Physics - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[69]

Time variations of the total electron content in the Southeast Asian equatorial ionization anomaly for the period 2006-2011

M. Le Huy, C. Amory-Mazaudier, R. Fleury, A. Bourdillon, P. Lassudrie-Duchesne, L. Tran Thi, T. Nguyen Chien and T. Nguyen Ha, P. Vila
Advances in Space Research - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[70]

Sq field characteristics at Phu Thuy, Vietnam, during solar cycle 23: comparisons with Sq field in other longitude sectors

H. Pham Thi Thu, C. Amory-Mazaudier, M. Le Huy
Annales Geophysicae - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[71]

Time variations of the ionosphere at the Northern tropical crest of ionization at Phu Thuy, Vietnam

H. Pham Thi Thu, C. Amory-Mazaudier, M. Le Huy
Annales Geophysicae - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[72]

EM and GPR investigations of contaminant spread around the Hoc Mon waste site, Vietnam

Nguyen Van Giang, Guy Marquis and Le Huy Minh
Acta Geophysica - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[73]

GPS scintillation and TEC gradient at equatorial latitudes on April 2006

Alfonsi L., L. Spogli, J. R. Tong, G. De Francheschi, A. Bourdillon, M. Le Huy and C. N. Mitchell
Advances in Space Research - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[74]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[75]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[76]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[77]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[78]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[79]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[80]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[81]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[82]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[83]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[84]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[85]

TEC variations and ionospheric disturbances during the magnetic storm on March 2015 observed from continuous GPS data in the Southeast Asian region

Le Huy Minh, Tran Thi Lan, R. Fleury, C. Amory Mazaudier, Le Truong Thanh, Nguyen Chien Thang, Nguyen Ha Thanh
Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[86]

Continuous GPS network in Vietnam and results of study on the total electron content in the South East Asian region

Le Huy Minh, Tran Thi Lan, C. Amory Mazaudier, R. Fleury, A. Bourdillon, J. Hu, Vu Tuan Hung, Nguyen Chien Thang, Le Truong Thanh, Nguyen Ha Thanh
Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[87]

On new detailed ionogram signatures of equatorial plasma bubbles from non-equatorial station during low solar activity

Nguyen T. T., R. T. Tsunoda, M. Le Huy
Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[88]

Đặc trưng xuất hiện nhấp nháy điện ly ở Việt Nam trong giai đoạn 2009-2012

Trần Thị Lan, Lê Huy Minh, R. Fleury, Trần Việt Phương, Nguyễn Hà Thành
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[89]

Kết quả đo sâu từ telua tuyến Quan Sơn – Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Võ Thanh Sơn, Lê Huy Minh, Guy Marquis, Nguyễn Hà Thành, Trương Quang Hảo, Nguyễn Bá Vinh, Đào Văn Quyền, Nguyễn Chiến Thắng
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[90]

Simulation of long-term variations of the F¬2-layer critical frequency f0F2 at the Northern tropical crest of ionization at Phu Thuy, Hanoi, Vietnam using the thermosphere-ionosphere-electrodynamics general circulation model (TEG-CM)

Pham Thi Thu Hong, Christine Amory-Mazaudier, Le Huy Minh
Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[91]

Studying the deep structure in the Sai Gon River fault area by the magnetotelluric method

Luu Viet Hung, Michel Menvielle, Le Huy Minh, Vo Thanh Son, Nguyen Chien Thang, Guy Marquis, Cao Dinh Trieu
Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[92]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[93]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[94]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[95]

Chuyển động hiện đại vỏ Trái Đất theo số liệu GPS liên tục tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á

Lê Huy Minh, F. Masson, A. Bourdillon, R. Fleury, J. -C. Hu, Vũ Tuấn Hùng, Lê Trường Thanh, Nguyễn Chiến Thắng, Nguyễn Hà Thành
Tạp chí các Khoa học về Trái Đất - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[96]

Công nghệ GPS và ứng dụng trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học Trái đất

Lê Huy Minh và nnk.
Tuyển tập công trình khoa học kỷ niệm 35 năm Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Tiểu ban: Khoa học Trái đất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[97]

Biến thiên theo thời gian của nồng độ điện tử tổng cộng và nhấp nháy điện ly theo số liệu GPS liên tục ở Việt Nam

Trần Thị Lan và Lê Huy Minh
Tạp chí Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[98]

Dị thường và biến thiên theo mùa của dòng điện xích đạo

Lê Trường Thanh, Lê Huy Minh, Hà Duyên Châu, Doumouya Vafi, Yves Cohen
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[99]

Kết quả xử lý bước đầu số liệu đo sâu từ telua tuyến Hòa Bình – Thái Nguyên và Thanh Hóa – Hà Tây

Lê Huy Minh và nnk.
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[100]

Dịch chuyển vỏ Trái đất theo số liệu GPS liên tục tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á

Lê Huy Minh và nnk
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[101]

Mô hình dòng điện xích đạo từ số liệu vệ tinh Champ

Lê Trường Thanh, Doumouya Vafi, Lê Huy Minh, Hà Duyên Châu
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[102]

Bước đầu nghiên cứu nồng độ điện tử tổng cộng và nhấp nháy điện ly sử dụng số liệu các trạm thu GPS liên tục ở Việt Nam

Trần Thị Lan, Lê Huy Minh, R. Fleury, P. Lassudrie Duchesne, A. Bourdillon
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[103]

Kết quả bước đầu đánh giá độ lệch thiên đỉnh và hàm lượng hơi nước tổng cộng tầng đối lưu từ số liệu GPS ở Việt Nam

Le Huy Minh và nnk
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[104]

Nghiên cứu chi tiết đứt gãy Lai Châu - Điện Biên bằng phương pháp đo sâu từ telua

Lê Huy Minh và nnk.
Tạp chí Địa chất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[1]

Sử dụng số liệu GPS liên tục ở VN và Đông Nam Á nghiên cứu nồng độ điện tử tổng cộng tầng điện ly và mối liên quan với biến thiên từ trường trái đất đánh giá hàm lượng hơi nước tổng cộng tầng đối lưu và dịch chuyển vỏ trái đất ở các điểm quan sát tại VN

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu tác động địa chấn kiến tạo đến sự ổn định công trình thủy điện Sông Tranh 2 khu vực Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm
[3]

Ứng dụng công nghệ vũ trụ để nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của tầng điện ly và tầng khí quyển tới độ chính xác khi sử dụng tín hiệu vệ tinh ở khu vực Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KH & CN VN và Bộ Khoa học Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[4]

Nghiên cứu cấu trúc sâu thạch quyển miền Bắc Việt Nam bằng dò sâu địa chấn và từ telua nhằm nâng cao độ tin cậy của các dự báo thiên tai địa chất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH & CN
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Ban chủ nhiệm đề tài, chủ trì phần đo sâu từ telua
[5]

Vi phân vùng động đất thành phố Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh đo sâu từ telua
[6]

Nghiên cứu cấu trúc sâu đới đứt gãy hoạt động (đứt gãy Sơn La và đứt gãy Sông Cả) bằng phương pháp đo sâu từ telua

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KH & CN VN
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm
[7]

Xử lý số liệu 3 trạm thu tín hiệu vệ tinh tại Hà Nội, Huế và thành phố Hồ Chí Minh, với những ứng dụng cơ bản trong nghiên cứu nồng độ điện tử tầng điện ly và chuyển động vỏ Trái Đất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH & CN
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm
[8]

Nghiên cứu cấu trúc sâu vùng đồng bằng sông Cửu Long bằng phương pháp đo sâu từ telua

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH & CN
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Khảo sát miền võng Hà Nội bằng phương pháp đo sâu từ telua

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dầu khí
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Nghiên cứu kiến tạo đứt gãy hiện đại và động đất ở khu vực Hòa Bình làm cơ sở đánh giá ổn định công trình thủy điện Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH & CN
Thời gian thực hiện: 2005 - 2008; vai trò: Ban chủ nhiệm đề tài
[11]

Phân vùng dự báo chi tiết động đất vùng Tây bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH & CN
Thời gian thực hiện: 2003 - 2006; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh đo từ và đo sâu từ telua