Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480054
GS. TS Trương Quang Hải
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
Lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý kinh tế và xã hội khác,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phạm Anh Cường, Trương Quang Hải, Ngô Xuân Quý, Phạm Hạnh Nguyên Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Đỗ Thị Nhung; Phạm Anh Cường; Trương Quang Hải; Giang Văn Trọng; Phạm Hạnh Nguyên; Ngô Xuân Quý; Phạm Văn Mạnh Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[3] |
Đánh giá sức chứa du lịch các bãi biển ở thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình Dương Thị Thủy; Nguyễn ThịHà Thành; Trương Quang HảiTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[4] |
Đánh giá chất lượng nước biển các tỉnh Quảng Bình và Quảng Ngãi cho hoạt động phát triển du lịch Nguyễn Hải Phong; Trương Quang Hải; Nguyễn Quang Tuấn; Hồ Xuân Anh VũTC Khoa học trái đất và môi trường – ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[5] |
Tổ chức không gian du lịch thành phố Đồng Hới Nguyễn Thị Hà Thành; Trương Quang Hải; Giang Văn Trọng; Trần Thị Phương ThúyTạp chí Khoa học (Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[6] |
Nguồn lực sinh kế của hộ gia đình huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang Võ Văn Sen; Trương Quang Hải; Bùi Văn Tuấn.Phát triển khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[7] |
Nghiên cứu phát triển ở Viện Việt Nam học và khoa học phát triển Trương Quang HảiKỷ yếu hội thảo khoa học Khoa học phát triển: Lý luận và thực tiễn ở Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[8] |
Nghiên cứu biến đổi cảnh quan ven biển (Trường hợp huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh) Trương Quang Hải; Vũ Hồng LêHội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[9] |
Thảm thực vật tự nhiên lãnh thổ Ninh Bình Nguyễn hữu Tứ; Trương Quang HảiTC Khoa học (ĐHSP Hà Nội) - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
[10] |
Trương Quang Hải TC Khoa học (ĐHSP Hà Nội) - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
[11] |
Nhịp điệu mùa và tính thời vụ trong ngành trồng trọt tỉnh Quảng Ninh Trương Quang Hải; Trần Thanh Hà; Giang Văn TrọngKhoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[12] |
Liên kết vùng giữa Nam Trung bộ và Tây Nguyên cho phát triển di lịch Trương Quang Hải; Nguyễn Cao Huần; Trần Thanh HảiKhoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[13] |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang giai đoạn 2000-2012 Trần Thanh Hà; Trương Quang HảiKhoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[14] |
Ưu thế vượt trội của tỉnh Lâm Đồng trong phát triển du lịch vùng Tây Nguyên Trương Quang Hải; Dương Thị Thủy; Giang Văn TrọngNghiên cứu Địa lý Nhân văn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0648 |
[15] |
Trương Quang Hải; Giang Văn Trọng Nghiên cứu Địa lý Nhân văn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
[16] |
Thảm thực vật rừng ngập mặn khu vực mũi Cà Mau Phạm Hạnh Nguyên; Trường Quang Hải; Lê Kế SơnKhoa học chuyên san các Khoa học Trái đất và Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[17] |
Đánh giá cảnh quan cho phát triển cây cao su ở Hà Tĩnh Nguyễn Minh Nguyệt; Trương Quang HảiTạp chí Khoa học & Giáo dục - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1612 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 10/2012 - 09/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |