Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1491762

PGS. TS Đặng Trọng Lương

Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Nông nghiệp Nông thôn

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học công nghệ trồng trọt khác,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG CỦA GIỐNG LÚA ỨNG PHÓ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU SHPT3 TẠI CÁC TỈNH DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

Lê Hùng Lĩnh, Đặng Trọng Lương, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nhài, Nguyễn Bá Ngọc, Chu Đức Hà, Khuất Thị Mai Lương
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Ảnh hưởng của lượng giống gieo sạ và mức phân đạm bón đến sinh trưởng phát triển, năng suất giống lúa chống chịu ngập HL5 tại Quảng Ngãi

Trần Thị Thu Trang; Nguyễn Thành Đức; Đặng Trọng Lương; Nguyễn Văn Lộc; Phạm Thị Hằng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Tác động của salicylic acid tới một số chỉ tiêu sinh lí của cây Riềng bản địa Bắc Kạn (Alpinia coriandriodora D. Fang) ở điều kiện thiếu nước

Cao Phi Bằng , Vũ Xuân Dương , Đặng Trọng Lương
Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ: Chuyên san Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[4]

Nghiên cứu nhân giống khoai môn Hawaii và Lệ Phố bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro

Đặng Trọng Lương; Phạm Thị Hằng; Trịnh Thị Mỹ Hạnh
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[5]

Nghiên cứu nhân nhanh lan Hài lông (Paphiopedilum hirsutissimum (Lindl. ex Hook.) Stien.) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro

Phạm Anh Tám; Nguyễn Đức Thắng; Đặng Trọng Lương; Mai Đức Chung
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[6]

Bước đầu nghiên cứu lai tạo và phát triển một số chủng nấm sò thương phẩm

Ngô Xuân Nghiễn; Nguyễn Thị Bích Thủy; Đinh Xuân Linh; Trần Thu Hà; Đặng Trọng Lương; Trịnh Tam Kiệt; Trần Đông Anh; Phạm Thu Hương; Thân Thị Chiến
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[7]

Nghiên cứu xác định chủng loại và nồng độ chất kháng sinh ức chế vi khuẩn Agrobacterium Tumefaciens trong nghiên cứu chuyển gen đậu tương

Đặng Trọng Lương; Trần Minh Hòa
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[8]

Nghiên cứu đa hình di truyền tập đoàn các giống đinh lăng (Polycias fruticosa L. Harms) có ở Việt Nam bằng kỹ thuật RAPD

Nguyễn Thị Ngọc Trâm; Đặng Trọng Lương
Dược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861
[9]

Đánh giá khả năng thích ứng của một số giống lúa chịu mặn thích hợp cho vùng đất nhiễm mặn ven biển tỉnh Thanh Hoá

Trịnh Thị Thanh Hương; Đặng Trọng Lương và cộng sự
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581
[10]

Cây trồng biến đổi gien và sản phẩm của chúng: thực trạng và tiềm năng

Đặng Trọng Lương; Lê Huy Hàm
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[11]

ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy mô để nhân nhanh giống khoai môn tầng vàng Phú Thọ (Colocasia esculenta L.Shott)

Trịnh Thị Thanh Hương; Hồ Thị Thanh Hoa; Lê Thanh Nhuận; Đặng Trọng Lương
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632
[12]

ứng dụng công nghệ nuôi cấy in vitro để nhân giống khoai môn phục vụ sản xuất tại tỉnh Bắc Kạn

Đặng Trọng Lương; Đỗ Tuấn Khiêm
Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7152
[13]

Đánh giá tính đa hình di truyền của một số giống chè bằng kỹ thuật RAPDs (Random amplified polymorphic DNA)

Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Thị Minh Phương; Lê Huy Hàm; Đặng Trọng Lương
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[14]

Nghiên cứu xác định các chỉ thị sao chép có trình tự đơn giản (Marker SSR) nhận dạng một số giống lúa nếp, lúa nương bản địa Việt Nam

Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thị Phương Đoài; Nguyễn Thuý Điệp; Trần Thị Thuý; Đặng Trọng Lương
Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020
[15]

Chọn tạo, phục tráng và bảo tồn giống cây vô tính,

Đồng tác giả
QĐ xuất bản số 07/QĐ-NXBNN, 2/3/2015, Nhà XB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[16]

Cấu trúc phân tử của một số cây trồng biến đổi gen trong nghiên cứu và thương mại hóa hiện nay,

Chủ biên
Sách chuyên khảo, Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, QĐ công nhận năm 2010, QĐ xuất bản số 49/QĐ-NN, 8/6/2010, Nhà XB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[17]

Công nhận giống lúa chịu ngập SHPT3; 2021,

Tác giả chính
Quyết diinhj công nhận: Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[18]

Công nhận giống lúa chịu ngập HL5; 2021,

Tác giả chính
Quyết định công nhận: Bộ Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[19]

Công nhận chính thức giống gai xanh AP1 tại các tỉnh Bắc Trung bộ; 2018,

Đồng Tác giả
Quyết định công nhận: Bộ Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[20]

Công nhận giống lúa chất lượng DT68 sản xuất thử 2012,

Đồng tác giả
Quyết định công nhận: Bộ Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[21]

Công nhận chính thức giống hoa lily Sorbon; 2007,

Đồng tác giả
Quyết định công nhận: Bộ Nông nghiệp và PTN - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[22]

Công nhận hai giống hoa lily sản xuất thử Sorbon và Acapulco; 2006, Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Đồng tác giả
Quyết định của Bộ NN và PTNT - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[23]

1) Cơ sở dữ liệu sinh vật biến đổi gen GMOs,

Tác giả
Bộ Khoa học và Công nghệ, TT Thông tin và Công nghệ Quốc Gia, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[24]

Kết quả nghiên cứu đánh giá sinh trưởng và phát triển bộ giống lúa Japonica chịu lạnh tại huyện Quế Phong, Nghệ An,

Tác giả,
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, tr 48-51, số 3 (76), 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[25]

Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật trồng giống gai xanh AP1 mới phục vụ chế biến tơ sợi tại Thanh Hóa;

Tác giả,
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 2/2018, tr 79-87, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[26]

Ảnh hưởng của lượng giống gieo sạ và mức phân đạm đến sinh trưởng phát triển năng suất giống lúa chịu ngập HL5 tại Quảng Ngãi,

Đồng tác giả,
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 20/2021, tr 25-31, 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng giống gieo sạ và mức phân đạm đến sinh trưởng phát triển năng suất giống lúa chịu ngập HL5 tại Quảng Ngãi,

Đồng tác giả;
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 20/2021, tr 25-31,2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Nghiên cứu đặc điểm phân bố loài cây dược liệu bảy lá một hoa (Paris polyphilia);

Đồng tác giả;
Tạp chí Khoa học và phát triển nông thôn Việt Nam, số 69, tr41-44. 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[29]

Nghiên cứu đánh giá sinh trưởng và phát triển cây dược liệu tam thất bắc;

Đồng tác giả
Tạp chí Khoa học và phát triển nông thôn Việt Nam, số 70, tr16-25.;2022; - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[30]

Nghiên cứu đánh giá sinh trưởng phát triển cây dược liệu bảy lá một hoa; Đồng tác giả; Tạp chí Khoa học và phát triển nông thôn Việt Nam, số 71, tr 19-26. 2022

Đồng tác giả
Nghiên cứu đánh giá sinh trưởng phát triển cây dược liệu bảy lá một hoa; Tạp chí Khoa học và phát triển nông thôn Việt Nam, số 71, tr 19-26. 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[31]

Nghiên cứu một số yếu tố kỹ thuật canh tác cây dược liệu huệ đá lá đỏ (Peliosanthesmicranthaaver&N.Tan aka);

Đồng tác giả
Tạp chí Khoa học và phát triển nông thôn Việt Nam, số 79, tr86-92. 2023; - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[32]

Nghiên cứu nhân giống cây dược liệu thiên môn chùm bằng hạt.

Đồng tác giả
Tạp chí Khoa học và phát triển nông thôn Việt Nam, số 79, tr4-16 2023; - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[33]

Alpinia coriandriodora D.Fang, a new Record for Flora of Vietnam; Alpinia coriandriodora D.Fang, a new Record for Flora of Vietnam,

Đặng Trọng Lương và cộng sự
Pakistan Journal of Biological Sciences, Ngày xuất bản: January 2021; Tập/Số (Volume/Issue): 24(1), trang: 1–12 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[34]

The molecular phylogeny of Alpinia corandrodora D.Fang; The 8th National Conference on Ecology and Biological Resources

Đặng Trọng Lương và cộng sự
Pakistan Journal of Biological Sciences; Tập/Số (Volume/Issue): 24(1) Trang: 1–12 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[35]

Influence of Applying Different Nitrogen Fertilizer Level on the Growth, Development and Yield of OM5451 Rice Variety in Field Condition

Đặng Trọng Lương và cộng sự
Journal of Scientific and Engineering Research, 2020, 7(4): page 105-109 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

Evaluation of Bio-efficacy of Applying Different Fungicides against Brown Spot Disease (Neoscytalidium dimidiatum) in Field Condition

Đặng Trọng Lương và cộng sự
Journal of Scientific and Engineering Research, 2020, 7(4): page 110-114 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[37]

Effective Assessment of several Fungicides against Anthracnose Disease (Colletotrichum spp.) on Chilli in Winter-Spring Season of 2018-2019 in Cho Gao District – Tien Giang Province

Đặng Trọng Lương và Cộng sự
Journal of Scientific and Engineering Research, 2020, 7(4): page 81-84 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[38]

Identification of Vietnamese native rose species by using internal transcribed spacers (ITS) sequencing

Đặng Trọng Lương và cộng sự
Plant cell Biotecnology and Molecular Biology; 2020 - Volume 21 [Issue 11-12], page 1-10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[39]

1) Nghiên cứu Chọn tạo giống chuối kháng bệnh bằng kỹ thuật đột biến;Tác giả;Diễn đàn Hợp tác Hạt nhân Châu Á (FNCA) Các năm 2004, 2005, 2006, 2007; 2) Đánh giá và thương mại hóa cây trồng biến đổi gen tại Singapore; Tác giả;Thái Lan,2005; 3) Đánh giá và thương mại hóa cây trồng biến đổi gen tại Singapore; Đồng tác giả; Singapore, 2012; 4) Thương mại hóa sản phẩm khoa học công nghệ nông nghiệp; Đồng tác giả; Hà Lan, 2015; 5) Giới thiệu tiến bộ khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam; Đồng tác giả; Ba Lan, 2016;

Tác giả chính
Hội nghị - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[40]

Nghiên cứu đa dạng di truyền một số giống bưởi bản địa Việt Nam (Citrus grandis) bằng chỉ thị Microsatellite

Khuất Hữu Trung; Hà Trọng Huy; Nguyễn Trường Khoa; Ngô Hồng Bình; Nguyễn Thanh Bình; Đặng Trọng Lương; Lê Huy Hàm
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989
[41]

Nghiên cứu nhân nhanh giống gừng Hawaii từ nuôi cấy meristem và đánh giá sự ổn định di truyền của cây gừng vi nhân giống

Khuất Hữu Trung; Lê Thị Tươi; Trần Thị Thuý; Nguyễn Trường Khoa; Lê Thanh Loan; Kiều Thị Dung; Nguyễn Xuân Viết; Đặng Trọng Lương; Trần Duy Quý
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[42]

Kết quả nghiên cứu ban đầu về khả năng tái sinh của một số giống đậu tương phục vụ kỹ thuật chuyển gen

Nguyễn Thuý Điệp; Kiều Thị Dung; Đặng Minh Trang; Lê Việt Chung; Đặng Trọng Lương; Trương Thị Thanh Mai
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020
[43]

Phát hiện sản phẩm biến đổi gen nhờ kỹ thuật mới Multiplex - PCR và Realtime - PCR

Đặng Trọng Lương; Nguyễn Thuý Điệp
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[44]

Chẩn đoán gen ngoại lai trong cây trồng biến đổi gen bằng kỹ thuật lai ADN và que thử nhanh (Quickstix strips)

Đặng Trọng Lương; Nguyễn Thuý Điệp; Nguyễn Thị Hồng Nhung; Trần Thị Thuý
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[45]

Đánh giá đa dạng di truyền ở mức hình thái của tập đoàn lan Kiếm tại Việt Nam

Trần Duy Vương; Khuất Hữu Trung; Đặng Trọng Lương; Trần Duy Quý
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[46]

Nghiên cứu đa dạng di truyền ở mức hình thái của tập đoàn lan hồ điệp (Phalaenopsis) phục vụ công tác tạo giống lan hồ điệp lai ở Việt Nam

Trần Thị Thuý; Khuất Hữu Trung; Đặng Trọng Lương; Lã Tuần Nghĩa; Trần Duy Quý
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[47]

ứng dụng công nghệ thông tin để quản lý dữ liệu sinh vật biến đổi gen

Đặng Trọng Lương; Nguyễn Duy Bình; Hoàng Dương Tùng
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[48]

Nghiên cứu nhân nhanh cây gừng đá quý hiếm Bắc Kanj bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro

Trịnh Thị Lan Hương; Nguyễn Thị Liễu; Trần Thị Thuý; Đặng Trọng Lương; Đỗ Tuấn Khiêm
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581
[49]

Nghiên cứu một số kỹ thuật trồng gừng đá Bắc Kạn từ cây nuôi cấy mô

Trịnh Thị Thanh Hương; Đặng Trọng Lương; Trần Thị Thúy; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Thị Hồng Nhung; Nguyễn Thị Liễu
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[1]

Hoàn thiện công nghệ tế bào và kỹ thuật vi nhân giống để sản xuất hoa lan chất lượng cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu áp dụng tin sinh học để quản lý an toàn sinh học sinh vật biến đổi gen và sản phẩm của chúng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Hoàn thiện quy trình sản xuất củ giống và hoa lily màu thương phẩm chất lượng cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nghiên cứu tạo cây lúa chuyển gen kháng bệnh khô vằn từ vi khuẩn đối kháng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên
[5]

Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất hạt giống và mô hình sản xuất giống lúa DT 37 ở một số tỉnh miền Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu đánh giá nhân giống và kỹ thuật trồng Gừng đá Bắc Kạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu tạo giống đậu tương chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Sử dụng kỹ thuật sinh học phân tử kết hợp với phương pháp truyền thống để đánh giá đa dạng di truyền phục vụ công tác tạo giống nấm ăn và nấm dược liệu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2004 - 31/12/2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Ứng dụng công nghệ nuôi cấy in vitro để nhân giống khoai môn phục vụ sản xuất tại Bắc Kạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc Kạn
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[10]

Nghiên cứu phục tráng giống khoa sọ trứng ( Colocasia esculenta varantiquorum (L) Schott) và Phát triển một số giống khoai môn sọ ( Colocasia esculenta) tại Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/03/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[11]

Sản xuất thử nghiệm 02 giống lúa chịu ngập (HL5 và SHPT3) tại Quảng Ngãi và vùng duyên hải Nam Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/02/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[12]

Nghiên cứu tạo giống đậu tương chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ,
Thời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Nghiên cứu tạo cây lúa chuyển gen kháng bệnh khô vằn từ vi khuẩn đối kháng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Khoa học Thụy Điển, International Fund for Sciences (IFS)
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Hoàn thiện qui trình sản xuất hoa củ giống và hoa lily mầu thương phẩm chất lượng cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ,
Thời gian thực hiện: 2004 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[15]

Nghiên cứu áp dụng tin sinh học (Bioinformatics) để quản lý an toàn sinh học sinh vật biến đổi gen và sản phẩm của chúng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ,
Thời gian thực hiện: 2004 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[16]

Ứng dụng công nghệ nuôi cấy in vitro để nhân giống khoai môn phục vụ sản xuất tại tỉnh Bắc Kạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bắc Kạn
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiêm đề tài
[17]

“Sản xuất thử nghiệm 02 giống lúa chịu ngập (HL5 và SHPT3) tại Quảng Ngãi và vùng duyên hải Nam Trung bộ” (Chủ nhiệm, đê tài cấp Nhà nước)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ,
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài