Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1491762
PGS. TS Đặng Trọng Lương
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Nông nghiệp Nông thôn
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học công nghệ trồng trọt khác,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lê Hùng Lĩnh, Đặng Trọng Lương, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nhài, Nguyễn Bá Ngọc, Chu Đức Hà, Khuất Thị Mai Lương Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Trần Thị Thu Trang; Nguyễn Thành Đức; Đặng Trọng Lương; Nguyễn Văn Lộc; Phạm Thị Hằng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [3] |
Cao Phi Bằng , Vũ Xuân Dương , Đặng Trọng Lương Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ: Chuyên san Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nghiên cứu nhân giống khoai môn Hawaii và Lệ Phố bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro Đặng Trọng Lương; Phạm Thị Hằng; Trịnh Thị Mỹ HạnhNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
| [5] |
Phạm Anh Tám; Nguyễn Đức Thắng; Đặng Trọng Lương; Mai Đức Chung Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [6] |
Bước đầu nghiên cứu lai tạo và phát triển một số chủng nấm sò thương phẩm Ngô Xuân Nghiễn; Nguyễn Thị Bích Thủy; Đinh Xuân Linh; Trần Thu Hà; Đặng Trọng Lương; Trịnh Tam Kiệt; Trần Đông Anh; Phạm Thu Hương; Thân Thị ChiếnHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Đặng Trọng Lương; Trần Minh Hòa Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyễn Thị Ngọc Trâm; Đặng Trọng Lương Dược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [9] |
Trịnh Thị Thanh Hương; Đặng Trọng Lương và cộng sự Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [10] |
Cây trồng biến đổi gien và sản phẩm của chúng: thực trạng và tiềm năng Đặng Trọng Lương; Lê Huy HàmNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [11] |
Trịnh Thị Thanh Hương; Hồ Thị Thanh Hoa; Lê Thanh Nhuận; Đặng Trọng Lương Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [12] |
ứng dụng công nghệ nuôi cấy in vitro để nhân giống khoai môn phục vụ sản xuất tại tỉnh Bắc Kạn Đặng Trọng Lương; Đỗ Tuấn KhiêmHoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
| [13] |
Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Thị Minh Phương; Lê Huy Hàm; Đặng Trọng Lương Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [14] |
Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thị Phương Đoài; Nguyễn Thuý Điệp; Trần Thị Thuý; Đặng Trọng Lương Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [15] |
Chọn tạo, phục tráng và bảo tồn giống cây vô tính, Đồng tác giảQĐ xuất bản số 07/QĐ-NXBNN, 2/3/2015, Nhà XB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Cấu trúc phân tử của một số cây trồng biến đổi gen trong nghiên cứu và thương mại hóa hiện nay, Chủ biênSách chuyên khảo, Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, QĐ công nhận năm 2010, QĐ xuất bản số 49/QĐ-NN, 8/6/2010, Nhà XB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Công nhận giống lúa chịu ngập SHPT3; 2021, Tác giả chínhQuyết diinhj công nhận: Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Công nhận giống lúa chịu ngập HL5; 2021, Tác giả chínhQuyết định công nhận: Bộ Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Công nhận chính thức giống gai xanh AP1 tại các tỉnh Bắc Trung bộ; 2018, Đồng Tác giảQuyết định công nhận: Bộ Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Công nhận giống lúa chất lượng DT68 sản xuất thử 2012, Đồng tác giảQuyết định công nhận: Bộ Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Công nhận chính thức giống hoa lily Sorbon; 2007, Đồng tác giảQuyết định công nhận: Bộ Nông nghiệp và PTN - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Công nhận hai giống hoa lily sản xuất thử Sorbon và Acapulco; 2006, Bộ Nông nghiệp và PTNT; Đồng tác giảQuyết định của Bộ NN và PTNT - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [23] |
1) Cơ sở dữ liệu sinh vật biến đổi gen GMOs, Tác giảBộ Khoa học và Công nghệ, TT Thông tin và Công nghệ Quốc Gia, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Tác giả, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, tr 48-51, số 3 (76), 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật trồng giống gai xanh AP1 mới phục vụ chế biến tơ sợi tại Thanh Hóa; Tác giả,Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 2/2018, tr 79-87, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Đồng tác giả, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 20/2021, tr 25-31, 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Đồng tác giả; Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 20/2021, tr 25-31,2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nghiên cứu đặc điểm phân bố loài cây dược liệu bảy lá một hoa (Paris polyphilia); Đồng tác giả;Tạp chí Khoa học và phát triển nông thôn Việt Nam, số 69, tr41-44. 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nghiên cứu đánh giá sinh trưởng và phát triển cây dược liệu tam thất bắc; Đồng tác giảTạp chí Khoa học và phát triển nông thôn Việt Nam, số 70, tr16-25.;2022; - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Đồng tác giả Nghiên cứu đánh giá sinh trưởng phát triển cây dược liệu bảy lá một hoa; Tạp chí Khoa học và phát triển nông thôn Việt Nam, số 71, tr 19-26. 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Đồng tác giả Tạp chí Khoa học và phát triển nông thôn Việt Nam, số 79, tr86-92. 2023; - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nghiên cứu nhân giống cây dược liệu thiên môn chùm bằng hạt. Đồng tác giảTạp chí Khoa học và phát triển nông thôn Việt Nam, số 79, tr4-16 2023; - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Đặng Trọng Lương và cộng sự Pakistan Journal of Biological Sciences, Ngày xuất bản: January 2021; Tập/Số (Volume/Issue): 24(1), trang: 1–12 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Đặng Trọng Lương và cộng sự Pakistan Journal of Biological Sciences; Tập/Số (Volume/Issue): 24(1) Trang: 1–12 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Đặng Trọng Lương và cộng sự Journal of Scientific and Engineering Research, 2020, 7(4): page 105-109 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Đặng Trọng Lương và cộng sự Journal of Scientific and Engineering Research, 2020, 7(4): page 110-114 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Đặng Trọng Lương và Cộng sự Journal of Scientific and Engineering Research, 2020, 7(4): page 81-84 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Đặng Trọng Lương và cộng sự Plant cell Biotecnology and Molecular Biology; 2020 - Volume 21 [Issue 11-12], page 1-10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Tác giả chính Hội nghị - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Khuất Hữu Trung; Hà Trọng Huy; Nguyễn Trường Khoa; Ngô Hồng Bình; Nguyễn Thanh Bình; Đặng Trọng Lương; Lê Huy Hàm Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989 |
| [41] |
Khuất Hữu Trung; Lê Thị Tươi; Trần Thị Thuý; Nguyễn Trường Khoa; Lê Thanh Loan; Kiều Thị Dung; Nguyễn Xuân Viết; Đặng Trọng Lương; Trần Duy Quý TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [42] |
Nguyễn Thuý Điệp; Kiều Thị Dung; Đặng Minh Trang; Lê Việt Chung; Đặng Trọng Lương; Trương Thị Thanh Mai TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [43] |
Phát hiện sản phẩm biến đổi gen nhờ kỹ thuật mới Multiplex - PCR và Realtime - PCR Đặng Trọng Lương; Nguyễn Thuý ĐiệpTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [44] |
Đặng Trọng Lương; Nguyễn Thuý Điệp; Nguyễn Thị Hồng Nhung; Trần Thị Thuý TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [45] |
Đánh giá đa dạng di truyền ở mức hình thái của tập đoàn lan Kiếm tại Việt Nam Trần Duy Vương; Khuất Hữu Trung; Đặng Trọng Lương; Trần Duy QuýTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [46] |
Trần Thị Thuý; Khuất Hữu Trung; Đặng Trọng Lương; Lã Tuần Nghĩa; Trần Duy Quý TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [47] |
ứng dụng công nghệ thông tin để quản lý dữ liệu sinh vật biến đổi gen Đặng Trọng Lương; Nguyễn Duy Bình; Hoàng Dương TùngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [48] |
Nghiên cứu nhân nhanh cây gừng đá quý hiếm Bắc Kanj bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro Trịnh Thị Lan Hương; Nguyễn Thị Liễu; Trần Thị Thuý; Đặng Trọng Lương; Đỗ Tuấn KhiêmNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [49] |
Nghiên cứu một số kỹ thuật trồng gừng đá Bắc Kạn từ cây nuôi cấy mô Trịnh Thị Thanh Hương; Đặng Trọng Lương; Trần Thị Thúy; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Thị Hồng Nhung; Nguyễn Thị LiễuNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Hoàn thiện quy trình sản xuất củ giống và hoa lily màu thương phẩm chất lượng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Nghiên cứu tạo cây lúa chuyển gen kháng bệnh khô vằn từ vi khuẩn đối kháng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Nghiên cứu đánh giá nhân giống và kỹ thuật trồng Gừng đá Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Nghiên cứu tạo giống đậu tương chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2004 - 31/12/2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Ứng dụng công nghệ nuôi cấy in vitro để nhân giống khoai môn phục vụ sản xuất tại Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc KạnThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/03/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/02/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [12] |
Nghiên cứu tạo giống đậu tương chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ,Thời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Nghiên cứu tạo cây lúa chuyển gen kháng bệnh khô vằn từ vi khuẩn đối kháng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Khoa học Thụy Điển, International Fund for Sciences (IFS)Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Hoàn thiện qui trình sản xuất hoa củ giống và hoa lily mầu thương phẩm chất lượng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ,Thời gian thực hiện: 2004 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ, Thời gian thực hiện: 2004 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Ứng dụng công nghệ nuôi cấy in vitro để nhân giống khoai môn phục vụ sản xuất tại tỉnh Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bắc KạnThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiêm đề tài |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ, Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
