Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479391
PGS. TS Đặng Trọng Lương
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di Truyền Nông nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học công nghệ trồng trọt khác,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lê Hùng Lĩnh, Đặng Trọng Lương, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nhài, Nguyễn Bá Ngọc, Chu Đức Hà, Khuất Thị Mai Lương Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Trần Thị Thu Trang; Nguyễn Thành Đức; Đặng Trọng Lương; Nguyễn Văn Lộc; Phạm Thị Hằng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Cao Phi Bằng , Vũ Xuân Dương , Đặng Trọng Lương Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ: Chuyên san Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[4] |
Nghiên cứu nhân giống khoai môn Hawaii và Lệ Phố bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro Đặng Trọng Lương; Phạm Thị Hằng; Trịnh Thị Mỹ HạnhNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[5] |
Phạm Anh Tám; Nguyễn Đức Thắng; Đặng Trọng Lương; Mai Đức Chung Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
Bước đầu nghiên cứu lai tạo và phát triển một số chủng nấm sò thương phẩm Ngô Xuân Nghiễn; Nguyễn Thị Bích Thủy; Đinh Xuân Linh; Trần Thu Hà; Đặng Trọng Lương; Trịnh Tam Kiệt; Trần Đông Anh; Phạm Thu Hương; Thân Thị ChiếnHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[7] |
Đặng Trọng Lương; Trần Minh Hòa Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[8] |
Nguyễn Thị Ngọc Trâm; Đặng Trọng Lương Dược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[9] |
Trịnh Thị Thanh Hương; Đặng Trọng Lương và cộng sự Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[10] |
Cây trồng biến đổi gien và sản phẩm của chúng: thực trạng và tiềm năng Đặng Trọng Lương; Lê Huy HàmNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[11] |
Trịnh Thị Thanh Hương; Hồ Thị Thanh Hoa; Lê Thanh Nhuận; Đặng Trọng Lương Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[12] |
ứng dụng công nghệ nuôi cấy in vitro để nhân giống khoai môn phục vụ sản xuất tại tỉnh Bắc Kạn Đặng Trọng Lương; Đỗ Tuấn KhiêmHoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[13] |
Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Thị Minh Phương; Lê Huy Hàm; Đặng Trọng Lương Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[14] |
Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thị Phương Đoài; Nguyễn Thuý Điệp; Trần Thị Thuý; Đặng Trọng Lương Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[15] |
Khuất Hữu Trung; Hà Trọng Huy; Nguyễn Trường Khoa; Ngô Hồng Bình; Nguyễn Thanh Bình; Đặng Trọng Lương; Lê Huy Hàm Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989 |
[16] |
Khuất Hữu Trung; Lê Thị Tươi; Trần Thị Thuý; Nguyễn Trường Khoa; Lê Thanh Loan; Kiều Thị Dung; Nguyễn Xuân Viết; Đặng Trọng Lương; Trần Duy Quý TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[17] |
Nguyễn Thuý Điệp; Kiều Thị Dung; Đặng Minh Trang; Lê Việt Chung; Đặng Trọng Lương; Trương Thị Thanh Mai TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[18] |
Phát hiện sản phẩm biến đổi gen nhờ kỹ thuật mới Multiplex - PCR và Realtime - PCR Đặng Trọng Lương; Nguyễn Thuý ĐiệpTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[19] |
Đặng Trọng Lương; Nguyễn Thuý Điệp; Nguyễn Thị Hồng Nhung; Trần Thị Thuý TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[20] |
Đánh giá đa dạng di truyền ở mức hình thái của tập đoàn lan Kiếm tại Việt Nam Trần Duy Vương; Khuất Hữu Trung; Đặng Trọng Lương; Trần Duy QuýTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[21] |
Trần Thị Thuý; Khuất Hữu Trung; Đặng Trọng Lương; Lã Tuần Nghĩa; Trần Duy Quý TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[22] |
ứng dụng công nghệ thông tin để quản lý dữ liệu sinh vật biến đổi gen Đặng Trọng Lương; Nguyễn Duy Bình; Hoàng Dương TùngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[23] |
Nghiên cứu nhân nhanh cây gừng đá quý hiếm Bắc Kanj bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro Trịnh Thị Lan Hương; Nguyễn Thị Liễu; Trần Thị Thuý; Đặng Trọng Lương; Đỗ Tuấn KhiêmNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[24] |
Nghiên cứu một số kỹ thuật trồng gừng đá Bắc Kạn từ cây nuôi cấy mô Trịnh Thị Thanh Hương; Đặng Trọng Lương; Trần Thị Thúy; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Thị Hồng Nhung; Nguyễn Thị LiễuNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Hoàn thiện quy trình sản xuất củ giống và hoa lily màu thương phẩm chất lượng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Nghiên cứu tạo cây lúa chuyển gen kháng bệnh khô vằn từ vi khuẩn đối kháng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu đánh giá nhân giống và kỹ thuật trồng Gừng đá Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu tạo giống đậu tương chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2004 - 31/12/2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Ứng dụng công nghệ nuôi cấy in vitro để nhân giống khoai môn phục vụ sản xuất tại Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc KạnThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/03/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/02/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |