Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.46181
TS Nguyễn Hữu Tuyên
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Vật lý Địa cầu - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Hữu Tuyên; Cao Đình Triều Địa chất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7381 |
| [2] |
Ngo Thị Lư; Ngô Gia Thắng; Nguyễn Quang; Nguyễn Thanh Tùng; Lê Văn Dũng; Nguyễn Hữu Tuyên; Vũ Thị Hoãn; Trần Việt Phương; Phùng Thị Thu Hằng Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
| [3] |
Nghiên cứu chi tiết các trận động đất mạnh nhất khu vực Đông Nam á Ngô Thị Lư; Nguyễn Hữu Tuyên; Vũ Thị Hoãn; Trần Việt Phương; Phùng Thị Thu HằngHội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban: Khoa học trái đất - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Cao Đình Tiến; Lê văn Dũng; Phạm Nam Hưng; Mai Xuân Bách; Nguyễn Hữu Tuyên; Thái Anh Tuấn; Bùi Anh Nam TC các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
| [5] |
Một số nét đặc trưng về kiến tạo địa chấn khu vực Tuần Giáo và kế cận Cao Đình Triều; Lê Văn Dũng; Phạm Nam Hưng; Nguyễn Hữu TuyênTuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học kỹ thuật địa vật lý Việt Nam lần thứ 4 - Hội Khoa học Kỹ thuật Địa vật lý Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Biến dạng kiến tạo Biển Đông Việt Nam và vùng kế cận trong Kainozoi Cao Đình Triều, Phạm Huy Long, Đào Viết Cảnh, Đặng Thanh Hải, Lê Văn Dũng, Cao Đình Trọng, Thái Anh Tuấn, Phạm Nam Hưng, Mai Xuân Bách, Nguyễn Hữu TuyênNhà xuất bản KHTN và Công nghệ, 307 trang - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Tiếp cận tất định mới trong nghiên cứu tai biến Địa chấn ở Việt Nam Cao Đình Triều, Lê Văn Dũng, Nguyễn Hữu Tuyên, Cao Đình Trọng, Phạm Nam Hưng, Mai Xuân Bách, Thái Anh TuấnNhà xuất bản KHTN và Công nghệ, 169 trang - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Mô hình mật độ vỏ Trái đất đới đứt gãy Sông Hồng phần lãnh thổ Việt Nam Cao Đình Triều; Lê Văn Dũng; Nguyễn Hữu TuyênTC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
| [9] |
Ngo Thi Lu, TP Belousov, SF Kurtasov, Ngo Gia Thang, Nguyen Huu Tuyen et al Journal of science of the Earth No 3(T32)/2013 p 271-279, ISSN 0886-7187 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Zonation of Present Geodynamic structure of Tuan Giao and adjacent areas Nguyen Huu Tuyen, Cao Dinh Trieu, Phung Thi Thu HangJournal of Geology, series A No 331-332, 5-8/2012, p 145-154, ISSN 0866-7381 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyen Huu Tuyen, Chu Van Ngoi, Cao DInh Trieu Journal of Geology, series A No 331-332, 5-8/2012, p 131-144, ISSN 0866-7381 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Hữu Tuyên, Chu Văn Ngợi, Cao Đình Triều, Ngô Thị Lư, Lê Văn Dũng, Mai Xuân Bách Journal of Geology, series A No 341-345, 3-8/2014, p 200-214, ISSN 0866-7381 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyen Hu Tuyen, Phung Thi Thu Hang Journal of Science and Technology, Vol 52 (2D), P 408-418, ISSN 0866708X. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Characteristics of tectonic tractures and neotectonic movement of Côn Đảo region in Cenozoic Chu Văn Ngợi, Nguyễn Hữu Tuyên, Phạm Thu HiênJournal of Geology, series A No 350, 3-4/2015, p 33-43, ISSN 0866-7381 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Some Preliminary Results from Study of the Crustal Deformation in Vietnam Cao Dinh Trieu, Le Van Dung, Nguyen Huu Tuyen, Pham Nam HungJournal of Geodesy and Geodynamics - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Recognition of earthquake-prone nodes, a case study for North Vietnam Nguyen Huu Tuyen, Ngo Thi LuJournal of Geodesy and Geodynamics - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Prediction of maximum earthquake magnitude for northern Vietnam region based on the GEV distribution Vu Thi Hoan, Ngo Thi Lu, Mikhail Rodkin,Nguyen Huu Tuyen, Phung Thi Thu Hang, Tran Viet PhuongVietnam Academy of Science and Technology Vietnam Journal of Earth Sciences http://www.vjs.ac.vn/index.php/jse - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [18] |
N. H. Tuyen, Ph. V. Phach, R. B. Shakirov, C. D. Trong, Ph. N. Hung, and L. D. Anh Geotectonics - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [19] |
The Main Structure of Epicenter Area and Aftershock Ditribution of Large Earthquake (Ms = 6.7) Nguyen Huu Tuyen, Cao Dinh Trong, Pham Nam Hung, Phung Thi Thu HangInternational Journal of Innovative Studies in Sciences and Engineering Technology (IJISSET) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [20] |
NGO THI LU, PHUNG THI THU HANG, NGUYEN HUU TUYEN, HA THI GIANG, NGUYEN THANH HAI Sciendo,Ekológia (Bratislava) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Các phương pháp tiếp cận hiện tượng và toán học để đánh giá nguy hiểm động đất lãnh thổ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam (nhiệm vụ HTQT Việt Nam- Liên bang Nga)Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Nhiệm vụ HTQT về KH&CN theo nghị định thư Việt Nam-Liên Bang Nga) Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Nhiệm vụ HTQT về KH&CN theo nghị định thư Việt Nam-Italy) Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Nhiệm vụ HTQT về KH&CN theo nghị định thư Việt Nam-Italy) Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Thiết lập những tiếp cận thích hợp để nghiên cứu dự báo động đất lãnh thổ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Nhiệm vụ HTQT về KH&CN theo nghị định thư Việt Nam-Italy)Thời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Thành viên chính |
