Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1483897
TS Phạm Thành Trang
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Lâm Nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Thực vật học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Trịnh Ngọc Bon; Phạm Thành Trang; Nguyễn Văn Đạt; Phạm Văn Thế Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[2] |
Nguyễn Thị Thu; Trần Thị Diệu; Lê Thái Sơn; Phạm Thành Trang Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[3] |
Đa dạng thực vật ở khu vực rừng Quảng Trực tại tỉnh Đăk Nông Phạm Thành Trang; Nguyễn Thị Thu; Hoàng Thanh LươngKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[4] |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái và giải phẫu loài trúc đen tại Sa pa - Lào Cai Phạm Thành Trang; Bùi Đình Đức; Nguyễn Thị ThuKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[5] |
Phạm Thành Trang; Nguyễn Thị Thu; Bùi Đình Đức Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[6] |
Phạm Thành Trang; Trần Minh Hợi Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[1] |
Khai thác và phát triển nguồn gen Bương mốc (Dendrocalamus velutinus) tại Hà Nội Hòa Bình và Sơn La Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/06/2017; vai trò: Thành viên |
[2] |
Bảo tồn các loài nguy cấp, quý hiếm ở vùng Tây Bắc, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
[3] |
Bảo tồn loài Du sam đá vôi (Keteleeria davidiana (Bertrand) Beissn., 1891) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, tỉnh Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Nghiên cứu viên |
[4] |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và sinh thái học loài Trúc đen (Phyllostachys nigra Munro, 1868) phục vụ công tác bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ trì |
[5] |
Nghiên cứu nguồn gen các loài quý hiếm, đặc hữu phục vụ công tác bảo tồn tại lòng hồ thủy điện Sơn La, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
[6] |
Nghiên cứu nguồn gen loài Bương mốc (Dendrocalamus velutinus) tại ba tỉnh Hà Nội, Hòa Bình và Sơn La, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Nghiên cứu viên |
[7] |
Nghiên cứu nguồn tài nguyên loài Hoàng tinh hoa trắng (Disporopsis longifolia Craib. 1912) và Củ dòm (Stephania dielsiana Y.C.Wu.1940) ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Nghiên cứu viên |
[8] |
Phân loại và bảo tồn các loài thuộc họ Dầu (Dipterocarpaceae) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
[9] |
Thành phần loài và phân bố của các loài thực vật hạt trần tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, tỉnh Đắc Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ trì |
[10] |
Xây dựng mô hình Lâm sản ngoài gỗ dưới tán rừng tại núi Luốt - Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viên |