Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1307731
TS Phạm Thành Trang
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Trịnh Ngọc Bon; Phạm Thành Trang; Nguyễn Văn Đạt; Phạm Văn Thế Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [2] |
Nguyễn Thị Thu; Trần Thị Diệu; Lê Thái Sơn; Phạm Thành Trang Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
| [3] |
Đa dạng thực vật ở khu vực rừng Quảng Trực tại tỉnh Đăk Nông Phạm Thành Trang; Nguyễn Thị Thu; Hoàng Thanh LươngKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [4] |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái và giải phẫu loài trúc đen tại Sa pa - Lào Cai Phạm Thành Trang; Bùi Đình Đức; Nguyễn Thị ThuKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [5] |
Phạm Thành Trang; Nguyễn Thị Thu; Bùi Đình Đức Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [6] |
Phạm Thành Trang; Trần Minh Hợi Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [7] |
Lonicera longiflora (Caprifoliaceae), A NEW RECORD FOR THE FLORA OF VIETNAM Pham Thanh Trang, Do Van Truong, Nguyen Thi Thu, Phung Thi Tuyen, Phan Van Dung, Ta Thi Nu Hoang, Le Chi ToanTNU Journal of Science and Technology/229(1), 228-234 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Diplospora siamica (Rubiaceae) - a new record for the Flora of Vietnam Trang Thanh Pham, Thu Thi Nguyen, Tuyen Thi Phung, Dung Van PhanThai Forest Bulletin (Botany)/52(1), 1–4 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Impacts of Climate Change on the Distribution of Vietnamese Golden Cypress in Northern Vietnam Pham T. Trang, Nguyen T. Thu, Le T. Son, Tran V. Dung, Thai T. T. An, Pham T. H. Thuong, Nguyen V. Quy, Trinh T. Nhung, Chitra B. Baniya, Nikki H. Dagamac, Truong T. A. Tuyet , Pham V. TheBiology Bulletin Reviews/14(4), 505–518 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Correlation between Woody Species and Environmental Variables in a Tropical Forest in Central Laos Le Van Cuong, Nguyen Van Hop, Khamphet Phomphoumy,Pham Chi Thinh, Pham Thanh TrangJournal of Forestry Science and Technology/9(2), 011-021 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Hồng Hải, Vũ Mạnh, Phạm Thành Trang, Nguyễn Văn Quý Journal of Forestry Science and Technology/9(2), 022-031 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyen Van Quy, Pham Van Dien, Nguyen Van Thinh, Ngo The Long, Vu Manh, Trinh Hien Mai, Le Van Cuong, Pham Thanh Trang, Nguyen Van Hop, Nguyen Thanh Tuan, Khamphet Phomphoumy, Do Phong Luu, Nguyen Hong Hai Annals of Forest Research/67(2),167-184 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Modelling spatial patterns of forest fire occurrence in the Northwestern region of Vietnam Pham.T.T., Tran, Q.B., & Chu, T.Vietnam Journal of Earth Science/46(2), 282‒302 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Global range extension of bioclimatic zone of Bruguiera hainesii C.G. Rogers 1919 (Rhizophoraceae) Pham, M.P., Hoang, T.T.T., Pham, V.D., Pham, T.T., & Vu, D.D.One Ecosystem/10(4) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Forest fire and its key drivers in the tropical forests of northern Vietnam Pham, T.T., Andrew, M.E., Chu, T., Enright, N.J.International journal of wildland fire/31(3), 213‒229 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Drivers of wildfire burn severity in the montane rainforests of northern Vietnam Pham, T.T., Enright, N.J., Chu, T., Andrew, M.E.International journal of wildland fire/32(12), 1773‒1787 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Pham, T.T., Andrew, M. E., & Enright, N. J. Fire Ecology/19(1), 1‒18 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Pham, T.T., Phung, T.T., Ta, T.N.H., Phan, V.D., & Nguyen, H.H Indonesian Journal of Forestry Research/11(2) 229‒242 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyen, T.T., Truong, T.D., Richard, H., Pham.T.T., Vu, T.K.L., Le, T.S., Le, B.T., Nguyen, X.G. Agriculture/10(8), 357 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Phạm Thành Trang, Nguyễn Thị Thu Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp/2, 1782-1788 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Phạm Thành Trang, Nguyễn Thị Thu, Bùi Đình Đức Tạp chí khoa học và công nghệ Lâm nghiệp/1, 48-56 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Phạm Thành Trang, Nguyễn Thị Thu, Bùi Đình Đức Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp/3, 2310-2316 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Dẫn liệu bổ sung cho khu hệ thực vật của Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La, tỉnh Sơn La Phạm Thành Trang, Đỗ Văn Trường, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Thế Nhã, Lò Thế ThiTạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn/2, 108-114 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Diversity and distribution of Ericaceae species in Muong La nature Reserve, Son La province Pham, T.T., Nguyen, T.T., Phung, T.T., Do, V.T., Ly, T.C., Hoang, M.Q.Forestry Science and Technology Journal/2, 147‒156 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Plant diversity in Quang Truc Forest, Dak Nong Province, Viet Nam Pham, T.T., Nguyen, T.T., Hoang, T.L.Forestry Science and Technology Journal/2, 110‒117 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Lagerstroemia rufford (Lythraceae), a new species from Vietnam and Cambodia. Pham, T.T., Tagane S., Chhang P., Yahara T., Souladeth P., Nguyen T.T.Acta Phytotaxonomica et geobotanica/68(3), 175-180 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Impatiens siculifer (Balsaminaceae): A New Record for the Flora of Vietnam Pham, T.T., Pham, V.T., Do, V.T., Nguyen, T.T., Phung, T.T.Acta Phytotaxonomica et geobotanica (APG)/70(1), 63‒66 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Trinh, N.B., Pham, T.T., Nguyen, V.D., Pham, V.T. TNU Journal of Science and Technology/226(14), 67‒72 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Pham, V.T., Pham, T.T., Trinh, N.B., Nguyen, S.K., Dao, M.T., Nuraliev, M.S. Taiwania/66(4), 459‒465 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Phung, T.T., Pham, T.T., Do, T.K., Tran, D.X. Asia Journal of Plant Sciences/22(1), 113‒121 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Khai thác và phát triển nguồn gen Bương mốc (Dendrocalamus velutinus) tại Hà Nội Hòa Bình và Sơn La Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/06/2017; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Cộng tác viên |
| [4] |
Bảo tồn các loài nguy cấp, quý hiếm ở vùng Tây Bắc, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ trì |
| [6] |
Phân loại và bảo tồn các loài thuộc họ Dầu (Dipterocarpaceae) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Cộng tác viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Cộng tác viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Cộng tác viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Cộng tác viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ trì |
| [11] |
Đa dạng thực vật và tình trạng bảo tồn ở rừng Quảng Trực, tỉnh Đắc Nông, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: RuffordThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ trì |
| [12] |
Bảo tồn các loài nguy cấp, quý hiếm ở vùng Tây Bắc, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [13] |
Bảo tồn loài Du sam đá vôi (Keteleeria davidiana (Bertrand) Beissn., 1891) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, tỉnh Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [14] |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và sinh thái học loài Trúc đen (Phyllostachys nigra Munro, 1868) phục vụ công tác bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ trì |
| [15] |
Nghiên cứu nguồn gen các loài quý hiếm, đặc hữu phục vụ công tác bảo tồn tại lòng hồ thủy điện Sơn La, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [16] |
Nghiên cứu nguồn gen loài Bương mốc (Dendrocalamus velutinus) tại ba tỉnh Hà Nội, Hòa Bình và Sơn La, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [17] |
Nghiên cứu nguồn tài nguyên loài Hoàng tinh hoa trắng (Disporopsis longifolia Craib. 1912) và Củ dòm (Stephania dielsiana Y.C.Wu.1940) ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [18] |
Phân loại và bảo tồn các loài thuộc họ Dầu (Dipterocarpaceae) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [19] |
Thành phần loài và phân bố của các loài thực vật hạt trần tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, tỉnh Đắc Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ trì |
| [20] |
Xây dựng mô hình Lâm sản ngoài gỗ dưới tán rừng tại núi Luốt - Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viên |
