Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1471905
ThS Bùi Thị Hải Yến
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Tất Thắng, Lê Thị Kim Thư, Bùi Thị Hải Yến, Hoàng Xuân Anh, Tạ Phương Thúy Tạp chí Thiết bị Giáo dục - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[2] |
Kiểm tra đánh giá kết quarhocj tập của sinh viên tại một số khoa thuộc Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nguyễn Công Ước ; Nguyễn Thị Thanh Hiền; Nguyễn Thị Ngọc Thúy; Nguyễn Tất Thắng; Bùi Thị Hải YếnKhoa học giáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[3] |
Bùi Thị Hải Yến Đại học và giáo dục chuyên nghiệp - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7330 |
[4] |
Dạy học theo dự án – tạo hứng thú cho sinh viên học tập Kỹ năng làm việc nhóm tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nguyễn Tất Thắng, Bùi Thị Hải Yến, Trần Thúy LanTạp chí Thiết bị giáo dục, số 194 kỳ 1 – 6/2019, trang 101-104 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 18590810 |
[5] |
Giáo dục trải nghiệm cho học sinh thông qua dạy học môn Công nghệ ở trường trung học phổ thông Nguyễn Tất Thắng, Bùi Thị Hải YếnTạp chí Thiết bị giáo dục, số 224 kỳ 1 – 9/2020, trang 45-47 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 18590810 |
[6] |
Thiết kế tình huống thực tiễn dạy học phần Trồng trọt lâm nghiệp, môn Công nghệ lớp 10 Nguyễn Tất Thắng, Bùi Thị Hải YếnTạp chí Thiết bị giáo dục, số 194 kỳ 1 – 6/2019, trang 31-33 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 18590810 |
[7] |
Xây dựng chủ đề dạy học môn Công nghệ lớp 6 đáp ứng yêu cầu đổi mới của chương trình giáo dục phổ thông Nguyễn Tất Thắng, Bùi Thị Hải YếnTạp chí Thiết bị giáo dục, số 222 kỳ 1 – 8/2020, trang 37-38&69 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 18590810 |
[8] |
Xây dựng chương trình đào tạo: nghiên cứu trường hợp ngành Sư phạm Công nghệ tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nguyễn Tất Thắng, Bùi Thị Hải YếnTạp chí Giáo dục, số 509 kỳ 1 – 9/2021, trang 59-63 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 23540753 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 30/04/2021; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/02/2022; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu thực trạng và nhu cầu đào tạo nghề nông nghiệp của nông dân huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
[5] |
Thực trạng học kỹ năng nghe của sinh viên khi học học phần tiếng Anh 1Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội và một số biện pháp cải thiện kỹ năng nghe cho đối tượng này Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Thực trạng kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên trong đào tạo theo học chế tín chỉ tại trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
[7] |
Thực trạng đánh giá kết quả học phần theo chương trình đào tạo POHE - đề xuất và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
[8] |
Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên khoa Du lịch và Ngoại ngữ khi học trực tuyến tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |