Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1479150

KS Triệu Hoàng Sơn

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Lưu giữ và bảo tồn nguồn gen cây nguyên liệu giấy

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/05/2024 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu kỹ thuật bón phân phục vụ thâm canh rừng trồng Bạch đàn DH32-29 và Keo lai tại vùng nguyên liệu giấy Trung tâm Bắc Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/04/2021 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật bón phân cho rừng trồng Bạch đàn U6 và PNCT3 ở giai đoạn khép tán

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 2020-01-15 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu tuyển chọn giống Bạch đàn và Keo lai trên các lập địa thoái hóa vùng Trung tâm Bắc Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 2020-01-15 - 2020-12-31; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật phòng trừ mọt thân gây hại rừng trồng Bạch đàn tại vùng Trung tâm Bắc Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 2021-04-15 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu hoàn thiện quy trình kỹ thuật nhân giống cây nuôi cấy mô giai đoạn vườn ươm của một số dòng Bạch đàn (U6 PN14) và Keo lai (BV10 BV16)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật lâm sinh góp phần hạn chế thiệt hại do gãy đổ và nâng cao giá trị rừng trồng Keo ở vùng Trung tâm Bắc bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên
[8]

Xây dựng mô hình xúc tiến tái sinh và nghiên cứu cơ sở xác định cường độ khai thác trung gian rừng trồng keo tai tượng làm nguyên liệu giấy

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu kỹ thuật giâm hom và xây dựng mô hình trồng rừng năng suất cao cho 3 dòng bạch đàn đã được chọn lọc PNCTIV PNCT3 và PNCT4

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[10]

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật chính đến sinh trưởng rừng trồng 3 dòng bạch đàn (CT3 PN10 CTIV) và 2 dòng keo lai (KL20 KLTA3)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu chọn giống Bạch đàn và Keo phục vụ ngành công nghiệp giấy

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu phát triển nguồn gen Bạch đàn H1 và TTKT7 phục vụ trồng rừng cây nguyên liệu giấy

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu hiện trạng xác định nguyên nhân và đề xuất giải pháp quản lý bệnh cháy lá hại rừng trồng bạch đàn tại vùng Trung tâm Bắc Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên