Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1479651

PGS. TS Nguyễn Văn Đức

Cơ quan/đơn vị công tác: Hội Chăn nuôi Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền và nhân giống động vật nuôi,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Sức bền về sinh sản của lợn nái lại LxY vcn-Ms15) và Yx(Lvcn-Ms15) khi được phối giống với đực Duroc

Lê Thế Tuấn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Nguyễn Thị Hương; Phạm Sỹ Tiệp; Nguyễn Văn Đức
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[2]

Tăng khối lượng, dày mỡ lưng, tiêu tốn thức ăn, đặc điểm sinh lý sinh dục của lợn cái hậu bị và năng suất sinh sản của lợn nái lai Lx(YVCN-MS15) và Yx(LVCN-MS15)

Lê Thế Tuấn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Nguyễn Thị Hương; Phạm Sỹ Tiệp; Nguyễn Văn Đức
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[3]

Năng suất sinh sản của lợn nái lai Landrace VCN-MS15 và Yorkshire VCN-MS15

Lê Thế Tuấn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Nguyễn Thị Hương; Phạm Sỹ Tiệp; Nguyễn Văn Đức
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[4]

ảnh hưởng của tổ hợp lai, tuổi cai sữa và khẩu phần thức ăn đến sinh trưởng tuyệt đối của lợn sữa 42 ngày tuổi tại Thái Bình

Bùi Quang Hộ; Trần Quốc Việt; Nguyễn Văn Đức
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[5]

Chó Phú Quốc - Một giống chó quý của Việt Nam cần được khai thác và phát triển

Phạm Công Thiếu; Nguyễn Văn Đức
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[6]

Sữa dê-Một nguồn sữa quý nhất của vật nuôi cho nhân loại

Nguyễn Văn Đức
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[7]

Hội thảo về pháp lệnh giống vật nuôi(sửa đổi)

Nguyễn Văn Đức; Nguyễn Tấn Anh
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[8]

Khả năng sản xuất sữa thường và sữa tiêu chuẩn của đàn bò con gái các đực giống holstein friesian tại Việt Nam

Lê Bá Quế; Nguyễn Văn Đức; Lê Văn Thông
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-476X
[9]

Năng suất sinh sản và yếu tố ảnh hưởng đến số con, khối lượng lợn sữa 42 ngày tuổi của lợn nái móng cái phối với đực yorshire, landrace và pietrain

Bùi Quang Hộ; Trần Quốc Việt; Nguyễn Văn Đức; Phạm Văn Duy
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-476X
[10]

Năng suất sinh sản của nhóm lợn Móng Cái MC3000 và khả năng sản xuất của nhóm lợn Móng Cái MC15 qua 4 thế hệ chọn lọc

Giang Hồng Tuyển; Nguyễn Văn Đức; Đinh Văn Chỉnh
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0802
[11]

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố cố định đến sản lượng sữa đàn bò HF lai hạt nhân và cấp I tại Việt Nam

Phạm Văn Giới; Nguyễn Văn Đức; Trần Trọng Thêm
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0802
[12]

Kết quả chọn lọc hai nhóm lơn Móng Cái cao sản MC3000 và MC15 sau ba thế hệ

Nguyễn Văn Đức; Giang Hồng Tuyến; Nguyễn Thị Viễn
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0802
[13]

Khả năng sản xuất sữa của bò lai hướng sữa Việt Nam

Phạm Văn Giới; Nguyễn Văn Đức; Trần Trọng Thêm
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1859-0802
[14]

ảnh hưởng của một số nhân tố cố định đến các tính trạng sinh sản, sinh trưởng và chất lượng thân thịt của nhóm lợn Móng Cái MC300 và MC15

Giang Hồng Tuyến; Nguyễn Văn Đức; Đinh Văn Chỉnh
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0802
[15]

Một số đặc điểm ngoai hình, sinh sản, sinh trưởng, chất lượng thịt của giống lợn đen Lũng Pù, Hà Giang

Nguyễn Văn Đức; Đặng Đình Trung; Nguyễn Văn Trung; Vi Chí Sáng; Phạm Thị Huyền; Vũ Chí Cương; Jean C-harles Maillard
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0802
[16]

Hiện trạng chăn nuôi lợn tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam

Đặng Đình Trung; Nguyễn Văn Trung; Nguyễn Văn Đức; Nguyễn Thị Viễn
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0802
[17]

Nghiên cứu một số tình trạng sinh trưởng, phát triển, chất lượng tinh và tỷ lệ phối có chửa của bò đực lai hướng sữa 3/4 HF và 7/8 HF

Phạm Văn Giới; Nguyễn Văn Đức; Trần Trọng Thêm; Nguyễn Quốc Đạt; Lê Văn Ngọc; Ngô Đình Tân; Đinh Văn Cải; Lê Văn Thông; Lê Bá Quế
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1859-0802
[18]

ảnh hưởng của một số yếu tố cố định đến sản lượng sữa lứa đầu của bò Holstein friesian nuôi ở Mộc Châu và Tuyên Quang

Phạm Văn Giới; Nguyễn Văn Đức; Trần Trọng Thêm
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0802
[19]

Khả năng sinh trưởng, sinh sản và sản xuất sữa của bò Holstein friesian nuôi tại Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu

Nguyễn Văn Đức; Phạm Văn Giới; Lê Văn Thông; Trần Minh Đảng
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0802
[20]

Kết quả chọn lọc về số con sơ sinh sống/lứa qua 3 thế hệ của nhóm lợn Móng Cái MC3000

Nguyễn Văn Đức
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7020
[21]

Đặc điểm di truyền và mối tương quan giữa khối lượng sơ sinh, khối lượng lúc 24 tháng, tuổi đẻ đầu, sản lượng sữa và mỡ sữa với công tác chọn giống bò lai hướng sữa Việt Nam

Nguyễn Văn Đức
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7020
[22]

Giá trị giống ước tính về sản lượng sữa của đàn bò đực giống Holstein Friesian sử dụng tại Mộc Châu và Tuyên Quang

Phạm Văn Giới; Lê Bá Quế; Trần Minh Đáng; Trần Trung Thông; Trần Trọng Thêm; Nguyễn Văn Đức
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 1: Chăn nuôi và Thú y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[23]

Giá trị giống ước tính của tính trạng sản lượng sữa chu kỳ 305 ngày lứa 1 của bò Holstein Friesian nuôi ở miền Bắc Việt Nam

Phạm Văn Giới; Nguyễn Văn Đức; Trần Trọng Thêm
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 1: Chăn nuôi và Thú y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[24]

Sửa đổi bộ gen để loại HIV

Nguyễn Văn Đức
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-476X
[25]

Đôi điều cần lưu ý khi xây dựng chuồng nuôi lợn nái giống ngoại trong chăn nuôi nông hộ

Nguyễn Văn Đức
Khoa học Kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-476X
[26]

Lợn Đan Mạch-một nguồn gen quý về năng suất sinh sản và tăng khối lượng

Nguyễn Văn Đức
Khoa học Kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-476X
[27]

Gà Đông Tảo-Nguồn thịt gà đặc sản-Một món quà tết quý báu

Nguyễn Văn Đức
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-476X
[28]

Hiện trạng về chăn nuôi bò và hướng phát triển đến năm 2020

Nguyễn Văn Đức
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-476X
[29]

Kết quả kiểm tra về quản lý, nuôi dưỡng đàn trâu bò đực và bò cái giống, sản xuất tinh đông lạnh tại trạm nghiên cứu và sản xuất tinh đông lạnh Moncada thuộc Trung tâm gia súc lớn trung ương

Nguyễn Văn Đức; Nguyễn Đăng Vang
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-476X
[30]

Công nghệ cao là điều kiện tiên quyết phải được ứng dụng trong ngành chăn nuôi

Nguyễn Văn Đức
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-476X
[31]

Một vài vấn đề cần được cải thiện trong công tác giống lợn

Nguyễn Văn Đức
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-476X
[32]

Giống gà ác đã được phát triển khắp nơi

Nguyễn Văn Đức
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-476X
[1]

Nghiên cứu nâng cao năng suất chất lượng giống bò hướng sữa hướng thịt trong điều kiện nhiệt đới ẩm của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 1996 - 2000; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp kỹ thuật tiên tiến phát triển chăn nuôi bò sữa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp chăn nuôi lợn hướng nạc đạt năng suất chất lượng cao; an toàn dịch bệnh và VSMT ở Nghệ An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên thực hiện chính