Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480535
GS. TS Đỗ Năng Vịnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di Truyền Nông nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu năng suất và tiềm năng sinh khối cây mía tại Công ty Mía đường Lam Sơn, Thanh Hóa Đỗ Năng Vịnh; Hà Thị Thủy; Lê Quốc Hùng; Nguyễn Văn Toàn; Vũ Anh Tuấn; Lê Văn Tam; Lê Trung Hiếu; Lê Bá TriềuNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[2] |
Lê Quốc Hùng; Hà Thị Thúy; Trịnh Hồng Sơn; Dương Ngô Thành Trung; Vũ Anh Tuấn; Nguyễn Văn Toàn; Trần Văn Bình; Nguyễn Thị Mai Thanh; Đỗ Năng Vịnh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[3] |
Phân lập, tuyển chọn và định danh vi khuẩn có khả năng phân hủy cellulose để xử lý bã bùn mía Đỗ Năng Vịnh; Lê Như Kiểu; Lê Thị Thanh Thủy; Hà Thị Thúy; Mai Đức Chung; Nguyễn Văn Toàn; Mai Thị Vân Khánh; Lê Trung Hiếu; Nguyễn Thành ĐứcKhoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[4] |
Hoàng Thị Giang; Mai Đức Chung; Nguyễn Thị Huế; Jéré Lavarenne ; Mathieu Gonin; Nguyễn Thanh Hải; Đỗ Năng Vịnh ; Pascal Gantet Khoa học và phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[5] |
Nghiên cứu triển vọng phát triển sản xuất lúa gạo Japonica ở nước ta Đỗ Năng Vịnh; Hà Thị ThúyNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
Hà Thị Thuý; Trần Thị Hạnh; Đỗ Năng Vịnh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
Nghiên cứu biến nạp gien GFP vào phôi non giống lúa IR64 thông qua Agrobacterium Nguyễn Văn Khiêm; Nguyễn Văn Cửu; Lưu Thị Mỹ Dung; Lê Huy Hàm; Đỗ Năng VịnhNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[8] |
Nghiên cứu đánh giá các dòng lúa chuyển gen siêu biểu hiện và bất hoạt yếu tố phiên mã OsMADS26 Khổng Ngân Giang; Lê Quỳnh Mai; Nguyễn Thành Đức; Hà Thị Thủy; Pascal Gantet; Đỗ Năng VĩnhTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[9] |
Nguyễn Văn Khiêm; Nguyễn Văn Cửu; Phùng Thị Phương Nhung; Lưu Thị Mỹ Dung; Phạm Hồng QUân; Đỗ Năng Vịnh Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[10] |
Phạm Thị Kim Hạnh; Hà Thị Thuý; Đỗ Năng Vịnh Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[11] |
Nguyễn Văn Khiêm; Nguyễn Văn Cửu; Đỗ Năng Vịnh Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[12] |
Trần Ngọc Thanh; Hà Thị Thúy; Trần Vũ Hằng; Đỗ Thị Hương; Sunil Mukharjee; Đỗ Năng Vịnh Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[13] |
Nghiên cứu lai tế bào trần giữa giống cam sành (Citrus nobilis) và các giống cam ngọt (C_ Sinensis) Hà Thị Thuý; Trần Thị Hạnh; Đỗ Năng VinhTạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[14] |
Công nghệ can thiệp RNA (RNAi) gây bất hoạt gen và tiềm năng ứng dụng to lớn Đỗ Năng VịnhTC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[15] |
Tái sinh cây in vitro loài Boswellia serrata Roxb nhập nội Nguyễn Văn Khiêm; Lê Huy Hàm; Đỗ Năng Vịnh; Bernd ButerTC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[16] |
Đỗ Thị Thu Hương; Nguyễn Văn Đồng; Phạm Quang Duy; Lê Thị Thu Về; Đỗ Năng Vịnh TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[17] |
Phạm Thị Kim Hạnh; Đoàn Duy Thanh; Hà thị Thuý; Đỗ Năng Vịnh TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[18] |
Nghiên cứu tạo củ trực tiếp từ lát cắt vảy củ lyli in vitro Cao Thị Huyền Trang; Dương Minh Nga; Đỗ Minh Phú; Đỗ Năng Vịnh; Hà Thị ThuýTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[19] |
Hoàn thiện quy trình chuyển gen ở ngô bằng súng bắn gen Phạm Thị Lý Thu; Lê Huy Hàm; Đỗ Năng VịnhTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[20] |
Cao Thị Huyền Trang; Đỗ Năng Vịnh; Vũ Văn Vụ TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[21] |
Bước đầu nghiên cứu chuyển gen vào bèo tấm Lemna aequinoctialis Vũ Văn Tiến; Đỗ Năng Vịnh; Lê Huy HàmTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[22] |
Phạm Thị Lý Thu; Lê Huy Hàm; Đỗ Năng Vịnh TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[23] |
ảnh hưởng của nuôi cấy lỏng trong vi nhân giống cây hoa hồng môn (Anthurium spp.) Dương Tấn Nhựt; Đinh Văn Khiêm; Nguyễn Thị Thanh Hằng; Nguyễn Duy; Nguyễn Quốc Thiện; Hồ Thị Thuý; Đỗ Năng VịnhTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[24] |
Mô hình nông nghiệp sinh thái công nghệ cao ở Trung Quốc Đỗ Năng VịnhTC Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[25] |
ứng dụng kỹ thuật PCR lồng chọn lọc mẫu mía sạch bệnh phytoplasma cho nuôi cấy mô in vitro Vũ Anh Tuấn; Vũ Văn Tiến; Trần Thị Hạnh; Nguyễn Văn Nhị; Hà Thị Thuý; Đỗ Năng VịnhNông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật trong nhân nhanh cây ăn trái cây dược liệu và cây rừng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 1991 - 1995; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/2005 - 12/2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Sử dụng kỹ thuật biến nạp di truyền cải tạo một số đặc tính nông sinh học ở ngô và lúa mỳ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 07/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 19/01/1994 - 23/12/1994; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Nghiên cứu công nghệ RNAi để kiểm soát bệnh virus ở lúa và cà chua Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu tạo giống bưởi cam quýt không hạt bằng công nghệ sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên |