Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479481
TS Nguyễn Văn Liêm
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Bảo vệ thực vật
Lĩnh vực nghiên cứu: Bảo vệ thực vật,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Văn Liêm; Bùi Văn Dũng; Bùi Thị Hải Yến; Nguyễn Thị Thanh Hoa; Hoàng Thị Ngọc Hoa Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
[2] |
Đặc điểm sinh học của sâu vẽ bùa hại cam tại Nghệ An Nguyễn Thị Hiền; Nguyễn Thị Bình Nhi; Sầm Đỉnh Lực; Phạm Thị Huyền Nhi; Và Bá Thương; Thái Thị Ngọc LamKhoa học và Công nghệ Nghệ An - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1949 |
[3] |
Đoàn Thị Lương; Khuất Thị Phương; Hồ Thị Thu Giang; Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Văn Liêm Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Nguyễn Văn Dân; Phạm Văn Lầm; Lê Thị Tuyết Nhung; Trương Thị Hương Lan; Nguyễn Văn Liêm Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Đào Bách Khoa; Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Phạm Thu Huyền; Đào Hải Long; Hoàng Thị Ngân Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
Lại Tiến Dũng; Phạm Văn Lầm; Nguyễn Văn Liêm Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
[7] |
Trần Văn Huy; Lê Văn Trịnh; Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Thị Nga; Hà Thị Thu Thủy Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
[8] |
Phân vùng khí hậu nông nghiệp pục vụ phát triển nông lâm nghiệp bền vững của tỉnh Lai Châu Nguyễn văn liêm; Nguyễn Hồng Sơn; Ngô Tiền Giang; Nguyễn Quý VinhThông tin Khoa học & Công nghệ Lai Châu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0446 |
[9] |
Những chính sách cần thiết trong sản xuất và tiêu thụ rau an toàn ở Vĩnh Long Nguyễn Văn LiêmThông tin Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2090 |
[10] |
Sản xuất nông nghiệp Vĩnh Long những chuyển biến tích cực và hiệu quả năm 2012 Nguyễn Văn LiêmThông tin Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2090 |
[11] |
Phòng trừ tổng hợp sâu cuống quả vải trong sản xuất hàng hóa an toàn Nguyễn Văn LiêmBảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[12] |
Cải tiến môi trường phân lập nấm Phythopthora spp. gây bệnh trên cây cao su Phạm Ngọc Dung; Lê Đình Thao; Nguyễn Hồng Tuyên; Đoàn Thị Thanh; Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Thúy HạnhBảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[13] |
Nguyễn Văn Liêm Thông tin Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[14] |
Thành phần cỏ dại hại thanh long ở Bình Thuận Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Kim Hoa; Trần Thanh Thập; Trần Thị HườngBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[15] |
Hiệu quả từ mô hình "liên kết 4 nhà" trong sản xuất lúa tại Vĩnh Long Nguyễn Văn LiêmThông tin Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[16] |
Những vấn đề cần quan tâm trong sản xuất vụ lúa hè thu năm nay Nguyễn Văn LiêmThông tin Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[17] |
Một số vấn đề kỹ thuật cần chú ý để nâng cao hiệu quả canh tác cam sành ở Vĩnh Long Nguyễn Văn LiêmThông tin Khoa học Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[18] |
ảnh hưởng của dầu khoáng SK và HMO đến bản tính của rầy chổng cánh Quách Thị Ngọ; Phạm Văn Lầm; Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Thị Kim Hoa; Trần Thị Hường; Nguyễn Thục HiềnHội nghị Khoa học Công nghệ toàn quốc về bảo vệ thực vật lần thứ 3 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[19] |
Hiệu quả từ các mô hình phòng chống rầy nâu bệnh vàng lùn và vàng xoắn lá tại Vĩnh Long Nguyễn Văn LiêmHội nghị Khoa học Công nghệ toàn quốc về bảo vệ thực vật lần thứ 3 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[20] |
Mô hình cộng đồng sử dụng công nghệ sinh thái và vai trò của sự cân bằng sinh thái trong nông nghiệp Nguyễn Văn LiêmThông tin Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-2090 |
[21] |
Kiểm kê, đánh giá và hướng dẫn sử dụng tài nguyên khí hậu nông nghiệp Việt Nam Nguyễn Văn Viết; Ngô Sỹ Giai; Nguyễn Văn Liêm; Dương Văn Khảm; Ngô Tiền Giang; Nguyễn Hồng SơnKỷ yếu Các đề tài nghiên cứu Khoa học - Công nghệ giai đoạn 2002 - 2006. Bộ Tài nguyên và môi trường - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[22] |
Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Văn Viết; Ngô Sỹ Giai; Ngô Tiền Giang; Ngô Thị Chiến; Đào Thị Thoan; Nguyễn Hồng Sơn; Hoàng Minh Tuyền Kỷ yếu Các đề tài nghiên cứu Khoa học - Công nghệ giai đoạn 2002 - 2006. Bộ Tài nguyên và môi trường - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[23] |
Bệnh vàng lá trên cây cam sành ở Vĩnh Long và một số thảo luận về giải pháp. Nguyễn Văn LiêmThông tin Khoa học và Công nghệ (Vĩnh Long) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-2090 |
[24] |
Bệnh khảm trên cây cà chua ghép và một số biện pháp phòng trị. Nguyễn Văn LiêmThông tin Khoa học và Công nghệ (Vĩnh Long) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-2090 |
[25] |
Phạm Văn Lầm; Trương Thị Lan; Nguyễn Thế Thịnh; Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Kim Hoa TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[26] |
Tác động của những biến động khí hậu đến năng suất lúa đông xuân ở tỉnh Sơn La và giải pháp ứng phó Nguyễn Văn Viết; Nguyễn Văn Liêm; Ngô Tiền Giang; Nguyễn Hồng SơnTC Khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[27] |
Lê Thị Thanh Tâm; Nguyễn Hồng Tuyên; Lê Thị Phương Thảo; Hoàng Thị Hoài; Nguyễn Doãn Phương; Phạm Ngọc Dung; Nguyễn Văn Liêm; Yukio Sato; Susumu Takamatsu Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
[28] |
Xác định nấm Erysiphe quercicola S.Takam & U.Braun gây bệnh phấn trắng trên cây cao su tại Việt Nam Lê Thị Thanh Tâm; Hà Minh Thanh; Phạm Ngọc Dung; Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Minh Khuê; Mai Văn Trị; Hà Việt Cường; Yukio Sato; Susumu TakamatsuBảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2304-5710 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2021 - 30/09/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 30/09/2024; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2019-09-03 - 2022-09-02; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/02/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/08/2021 - 01/08/2023; vai trò: Thành viên |