Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.29002

TS Nguyễn Văn Liêm

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Bảo vệ thực vật

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Một số đặc điểm sinh học của loài rệp sáp bột hai tua dài Ferrisia virgata Cockerell (Homoptera: Pseudococcidae) hại cây sầu riêng ở tỉnh Đắk Lắk

Nguyễn Văn Liêm; Bùi Văn Dũng; Bùi Thị Hải Yến; Nguyễn Thị Thanh Hoa; Hoàng Thị Ngọc Hoa
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0710
[2]

Đặc điểm sinh học của sâu vẽ bùa hại cam tại Nghệ An

Nguyễn Thị Hiền; Nguyễn Thị Bình Nhi; Sầm Đỉnh Lực; Phạm Thị Huyền Nhi; Và Bá Thương; Thái Thị Ngọc Lam
Khoa học và Công nghệ Nghệ An - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1949
[3]

Diễn biến mật độ và yếu tố ảnh hưởng đến số lượng của rệp sáp giả đu đủ Paracoccus marginatus Williams and Granara de Willink (Homoptera: Pseudococcidae) trên cây đu đủ ở vùng Hà Nội và phụ cận

Đoàn Thị Lương; Khuất Thị Phương; Hồ Thị Thu Giang; Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Văn Liêm
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[4]

Đặc điểm sinh vật học và sinh thái học của Rệp sáp giả cam Planococcus citri (Risso) (Homoptera: Pseudococcidae) ở trong phòng thí nghiệm.

Nguyễn Văn Dân; Phạm Văn Lầm; Lê Thị Tuyết Nhung; Trương Thị Hương Lan; Nguyễn Văn Liêm
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[5]

Nghiên cứu hiện trạng tính kháng thuốc Buprofezin, Entofenprox, Fenobucarb và Fipronil của Rầy nâu, Nilaparvata Lugens (Stal) (Homotera: Delphacidae), các vùng trồng lúa chính ở Việt Nam

Đào Bách Khoa; Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Phạm Thu Huyền; Đào Hải Long; Hoàng Thị Ngân
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[6]

ảnh hưởng của giống ngô đến đặc điểm sinh vật học của rệp muội ngô Rhopalosiphum maidis (Fitch, 1856) (Homoptera:Aphididae)

Lại Tiến Dũng; Phạm Văn Lầm; Nguyễn Văn Liêm
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0710
[7]

Thành phần nâm ký sinh ve sầu hại cà phê vùng Tây Nguyên và tiềm năng sử dụng chúng trong phòng trừ sinh học

Trần Văn Huy; Lê Văn Trịnh; Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Thị Nga; Hà Thị Thu Thủy
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710
[8]

Phân vùng khí hậu nông nghiệp pục vụ phát triển nông lâm nghiệp bền vững của tỉnh Lai Châu

Nguyễn văn liêm; Nguyễn Hồng Sơn; Ngô Tiền Giang; Nguyễn Quý Vinh
Thông tin Khoa học & Công nghệ Lai Châu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0446
[9]

Những chính sách cần thiết trong sản xuất và tiêu thụ rau an toàn ở Vĩnh Long

Nguyễn Văn Liêm
Thông tin Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2090
[10]

Sản xuất nông nghiệp Vĩnh Long những chuyển biến tích cực và hiệu quả năm 2012

Nguyễn Văn Liêm
Thông tin Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2090
[11]

Phòng trừ tổng hợp sâu cuống quả vải trong sản xuất hàng hóa an toàn

Nguyễn Văn Liêm
Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[12]

Cải tiến môi trường phân lập nấm Phythopthora spp. gây bệnh trên cây cao su

Phạm Ngọc Dung; Lê Đình Thao; Nguyễn Hồng Tuyên; Đoàn Thị Thanh; Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Thúy Hạnh
Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[13]

Kết quả thực hiện các dự án chương trình giống nông nghiệp - thủy sản năm 2010 và kế hoạch giai đoạn 2011-2020

Nguyễn Văn Liêm
Thông tin Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868
[14]

Thành phần cỏ dại hại thanh long ở Bình Thuận

Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Kim Hoa; Trần Thanh Thập; Trần Thị Hường
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[15]

Hiệu quả từ mô hình "liên kết 4 nhà" trong sản xuất lúa tại Vĩnh Long

Nguyễn Văn Liêm
Thông tin Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012
[16]

Những vấn đề cần quan tâm trong sản xuất vụ lúa hè thu năm nay

Nguyễn Văn Liêm
Thông tin Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012
[17]

Một số vấn đề kỹ thuật cần chú ý để nâng cao hiệu quả canh tác cam sành ở Vĩnh Long

Nguyễn Văn Liêm
Thông tin Khoa học Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012
[18]

ảnh hưởng của dầu khoáng SK và HMO đến bản tính của rầy chổng cánh

Quách Thị Ngọ; Phạm Văn Lầm; Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Thị Kim Hoa; Trần Thị Hường; Nguyễn Thục Hiền
Hội nghị Khoa học Công nghệ toàn quốc về bảo vệ thực vật lần thứ 3 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[19]

Hiệu quả từ các mô hình phòng chống rầy nâu bệnh vàng lùn và vàng xoắn lá tại Vĩnh Long

Nguyễn Văn Liêm
Hội nghị Khoa học Công nghệ toàn quốc về bảo vệ thực vật lần thứ 3 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[20]

Mô hình cộng đồng sử dụng công nghệ sinh thái và vai trò của sự cân bằng sinh thái trong nông nghiệp

Nguyễn Văn Liêm
Thông tin Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-2090
[21]

Kiểm kê, đánh giá và hướng dẫn sử dụng tài nguyên khí hậu nông nghiệp Việt Nam

Nguyễn Văn Viết; Ngô Sỹ Giai; Nguyễn Văn Liêm; Dương Văn Khảm; Ngô Tiền Giang; Nguyễn Hồng Sơn
Kỷ yếu Các đề tài nghiên cứu Khoa học - Công nghệ giai đoạn 2002 - 2006. Bộ Tài nguyên và môi trường - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[22]

Đánh gía tác động của thiên tai đến năng suất sản lượng của một số cây lương thực chính ở đồng bằng Nam Bộ và các biện pháp ứng phó

Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Văn Viết; Ngô Sỹ Giai; Ngô Tiền Giang; Ngô Thị Chiến; Đào Thị Thoan; Nguyễn Hồng Sơn; Hoàng Minh Tuyền
Kỷ yếu Các đề tài nghiên cứu Khoa học - Công nghệ giai đoạn 2002 - 2006. Bộ Tài nguyên và môi trường - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[23]

Bệnh vàng lá trên cây cam sành ở Vĩnh Long và một số thảo luận về giải pháp.

Nguyễn Văn Liêm
Thông tin Khoa học và Công nghệ (Vĩnh Long) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-2090
[24]

Bệnh khảm trên cây cà chua ghép và một số biện pháp phòng trị.

Nguyễn Văn Liêm
Thông tin Khoa học và Công nghệ (Vĩnh Long) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-2090
[25]

Nghiên cứu đa dạng sinh học của tập hợp sâu hại và thiên địch trên cây lúa ở vùng đồng bằng sông Hồng

Phạm Văn Lầm; Trương Thị Lan; Nguyễn Thế Thịnh; Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Kim Hoa
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[26]

Tác động của những biến động khí hậu đến năng suất lúa đông xuân ở tỉnh Sơn La và giải pháp ứng phó

Nguyễn Văn Viết; Nguyễn Văn Liêm; Ngô Tiền Giang; Nguyễn Hồng Sơn
TC Khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-8744
[27]

Đặc điểm hình thái và sinh học của bọ xít nâu Halyomorpha halys (Stål) (Hemiptera: Pentatomidae).

Đào Thị Hằng, Bùi Thị Phúc, Nguyễn Đức Việt, Nguyễn Thị Hoa, Phạm Văn Lầm, Lê Ngọc Hoàng, Phùng Sinh Hoạt, Nguyễn Văn Liêm, Lê Mai Nhất
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 5, tr34-39. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[28]

Lần đầu tiên ghi nhận loài nấm Neoscytalidium dimidiatum (Penz.) Crous & Slippers (2006) gây bệnh đốm nâu quả cam sành (Citrus nobilis×reticulata) Ở Việt Nam.

Lê Đình Thao, Thiều Thị Thu Trang, Lê Thu Hiền, Phạm Thị Ánh, Trần Ngọc Khánh, Hà Minh Thanh, Vũ Thị Phương Bình, Lê Mai Nhất, Nguyễn Văn Liêm, Phạm Thế Trịnh, Đinh Khắc Tuấn.
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 5, tr7-12. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[29]

Đánh giá hiệu lực của một số lọai thuốc bảo vệ thực vật hóa học và quản lý tổng hợp bệnh chết ngược cành sầu riêng tại Đăk Lăk.

Lê Đình Thao, Nguyễn Văn Liêm, Lê Thu Hiền, Thiều Thị Thu Trang, Phạm Thị Ánh, Trần Ngọc Khánh, Hà Minh Thanh, Vũ Thị Phương Bình, Phạm Thế Trịnh, Đinh Khắc Tuấn
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Tháng 9, 2023, trang 220 - 226 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[30]

Lần đầu tiên ghi nhận loài Phytophthora heterospora gây bệnh thối nâu quả cam ở Việt Nam.

Lê Đình Thao, Lê Thu Hiền, Thiều Thị Thu Trang, Phạm Thị Ánh, Trần Ngọc Khánh, Hà Minh Thanh, Vũ Thị Phương Bình, Lê Mai Nhất, Nguyễn Văn Liêm, Phạm Thế Trịnh, Đinh Khắc Tuấn
Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 4, trang 3 – 7. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[31]

Thành phần loài bọ trĩ (Thysanoptera: Thripidae) hại cây ăn quả có múi ở một số tỉnh phía Bắc năm 2020 – 2021.

Đào Thị Hằng, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Đức Việt, Bùi Thị Phúc, Phùng Sinh Hoạt, Lê Ngọc Hoàng, Nguyễn Văn Liêm, Lê Mai Nhất, Nguyễn Hồng Yến, Vũ Anh Đào, Phạm Văn Lầm
Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 5, trang 3 – 9. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[32]

Đa dạng thành phần loài Collembola trong hệ sinh thái nông lâm nghiệp khu bảo tồn thiên nhiên Chạm Chu, Tuyên Quang.

Nguyễn Thị Thu Anh, Nguyễn Văn Liêm.
Tạp chí bảo vệ thực vật. Số 2: 3 – 9. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[33]

Một số nghiên cứu về bệnh chết ngược cành sầu riêng tại Tây Nguyên.

Lê Đình Thao, Lê Thu Hiền, Nguyễn Văn Liêm, Thiều Thị Thu Trang, Trần Tuấn Tú, Đoàn Thị Thanh, Nguyễn Hữu Hưng, Phạm Thế Trịnh
Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 5 trang 28 – 33. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[34]

Một số đặc điểm sinh học của loài rệp sáp bột hai tua dài Ferrisia virgata Cockerell (Homoptera: Pseudococcidae) hại cây sầu riêng ở tỉnh Đăk Lăk.

Nguyễn Văn Liêm, Bùi Văn Dũng, Bùi Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Hoàng Thị Ngọc Hoa.
Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 3, trang 10 – 16. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[35]

Đặc điểm hình thái, triệu chứng gây hại và diễn biến mật độ của rệp sáp giả Planococcus lilacinus (Cockerell) (Hemiptera: Pseudococcidae) hại rễ cây ăn quả có múi tại Cao Phong, Hòa Bình.

Đào Thị Hằng, Nguyễn Đức Việt, Lê Xuân Vị, Vũ Việt Hưng, Lê Mai Nhất, Nguyễn Văn Liêm, Phan Sum An, Nguyễn Hồng Yến, Lê Hoài Nam
Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 2: 35 – 41. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

Diễn biến mật độ và một số yếu tố ảnh hưởng đến sự gia tăng quần thể sâu đục thân mía bốn vạch đầu nâu (Chilo tumidicostalis Hampson) tại Tây Ninh năm 2017 – 2018.

Mai Văn Quân, Nguyễn Tiến Quân, Nguyễn Trần Bình, Đỗ Đức Hạnh, Nguyễn Thi Tân, Nguyễn Văn Liêm và Trịnh Xuân Hoạt.
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 1: 43 – 50. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[37]

Nấm Collectotrichum acutatum gây bệnh thán thư trên cây sâm Ngọc Linh tại tỉnh Kon Tum.

Mai Văn Quân, Ngô Quang Huy, Lê Quang Mẫn, Nguyễn Văn Liêm, Trịnh Xuân Hoạt.
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 1: 14 – 19. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[38]

Vòng đời và tỷ lệ tăng tự nhiên của loài nhện bắt mồi Neoseiulus californicus McGregor (Acari: Phytoseiidae) nuôi bằng các loại thức ăn khác nhau ở điều kiện phòng thí nghiệm.

Trần Thị Thuần, Lê Thị Thảo, Lương Thị Huyền, Cao Văn Chí, Nguyễn Đức Tùng, Nguyễn Văn Liêm và Nguyễn Văn Đĩnh
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 4: 26 – 32. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[39]

Lần đầu tiên ghi nhận sự xuất hiện của sâu đục lá cà chua Nam Mỹ ở Việt Nam Tuta absoluta (Meyrick) (Lepidoptera: Gelechiidae): Đặc điểm hình thái, giải phẫu và sinh học phân tử.

Nguyễn Văn Liêm và Đào Thị Hằng.
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 4: 3 – 9. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[40]

Đặc điểm hình thái, giải phẫu và sinh học phân tử của sâu keo mùa thu hại cây ngô ở Việt Nam.

Đào Thị Hằng, Nguyễn Văn Liêm, Phạm Văn Lầm, Nguyễn Thị Thủy, Trần Thị Thúy Hằng, Phạm Duy Trọng và Nguyễn Đức Việt.
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 2: tr 50 – 56. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[41]

Đặc điểm sinh học sâu đục thân mía bốn vạch đầu nâu Chilo tumidicostalis (Hampson) (Lepidoptera: Pyralidae) tại Việt Nam.

Mai văn Quân, Nguyễn Tiến Quân, Nguyễn Thị Hoài Thương, Nguyễn Trần Bình, Nguyễn Văn Liêm, Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí BVTV, 6, 13-19. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[42]

Diễn biến mật độ và yếu tố ảnh hưởng đến số lượng của rệp sáp giả Paracoccus marginatus Williams and Granara de Willink (Hopmoptera: Pseudococcidae) trên cây đu đủ ở Hà Nội và phụ cận.

Đoàn Thị Lương, Khuất Thị Phương, Hồ Thu Giang, Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Văn Liêm
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số (354 + 355), tr 310 – 319. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[43]

Kết quả thực hiện dự án khuyến nông Trung ương “Xây dựng mô hình phòng trừ tổng hợp bệnh chết nhanh, chết chậm hồ tiêu tại Tây Nguyên và Đông Nam bộ” năm 2015 – 2017.

Nguyễn Văn Liêm, Lê Thu Hiền, Hà Minh Thanh, Nguyễn Thị Chúc Quỳnh, Trần Văn Huy và Phạm Ngọc Dung.
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 5, tr 92 – 100. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[44]

Nghiên cứu biến đổi khí hậu tác động đến sự sinh sản và phát triển của rầy nâu Nilaparvata lugens Stäl (Homoptera: Delphacidae) trong điều kiện phòng thí nghiệm.

Đào Bách Khoa, Nguyễn Văn Liêm, Hoàng Thị Ngân, Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Phạm Nguyễn Thu Huyền và Đào Hải Long
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 5, tr 45 – 51. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[45]

Thành phần loài rệp sáp vảy (Hemiptera: Coccomorpha: Diaspididae) trên cây vú sữa ở Việt Nam.

Đào Thị Hàng, Nguyễn Văn Liêm, Lê Đức Khánh, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Đức Việt và G. Andrew C. Beattie.
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 5, tr 39 – 44. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[46]

Kết quả điều tra thành phần sâu, bệnh hại và thiên địch trên một số cây trồng chính và sản phẩm sau thu hoạch ở Việt Nam giai đoạn 2012 – 2017.

Nguyễn Văn Liêm, Lê Thu Hiền, Bùi Thị Hải Yến, Hà Minh Thanh, Trần Thanh Tháp, Nguyễn Kim Hoa, Nguyễn Việt Hà
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 5, tr 3 – 14. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[47]

Bảng sống của rệp sáp giả cam Planococcus citri (Risso) (Homoptera: Pseudococcidae) nuôi trong phòng thí nghiệm.

Nguyễn Văn Dân, Phạm Văn Lầm, Lê Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Văn Liêm và Trương Thị Lan.
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 4. 16 -21. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[48]

Nghiên cứu hiên trạng tính kháng thuốc Buprofezin, Entofenprox, Fenobucarb và Fipronil của rầy nâu Nilaparvata lugen Stäl (Homoptera: Delphacidae), các vùng trồng lúa chính ở Việt Nam.

Đào Bách Khoa, Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Phạm Thị Huyền, Đào Hải Long, Hoàng Thị Ngân
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 4, trang 82 – 87. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[49]

Hiện trạng tính kháng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật của rầy nâu ở các vùng trồng lúa chính của Việt Nam.

Đào Bách Khoa, Nguyễn Văn Liêm, Phạm Nguyễn Thị Huyền, Đào Hải Long, Hoàng Thị Ngân.
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 3 (88), trang 84 – 89. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[50]

Biểu hiện các enzym giải độc Esterase, Glutathion S-transferase & Cytochrome P450 của rầy nâu Nilaparvata lugen Stäl (Homoptera: Delphacidae), tại các vùng trồng lúa chính ở Việt Nam.

Đào Bách Khoa, Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Phạm Thu Huyền, Đào Hải Long và Hoàng Thị Ngân.
Tạp chí Bảo vệ thực vật. số 1, tr 19 – 25. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[51]

Nghiên cứu tác nhân gây bệnh và ảnh hưởng của kỹ thuật đốn tỉa cành đến bệnh phấn trắng trên cây táo tại Nam Trung bộ

Mai Văn Hào, Nguyễn Văn Chính, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Công Kiên, Nguyễn Văn Liêm, Phạm Dũng, Phạm Mỹ Liên.
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia Bệnh hại thực vật Việt Nam lần thứ 22. Trường Đại học Đông Á, Phân hiệu Đăk Lăk ngày 21-23/07/2023, Tr 171 – 181. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[52]

Dẫn liệu bước đầu về cây ký chủ của sâu keo mùa thu (Spodoptera frugiperda) ở phía Bắc Việt Nam.

Phạm Duy Trọng, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Văn Liêm, Trần Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Mai Lương, Nguyễn Đức Việt, Phùng Sinh Hoạt.
Báo cáo Khoa học. Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 11, Hà Nội ngày 13-14 tháng 11 năm 2023, tr513- 519. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[53]

Hiệu lực của mọt số loại thuốc bảo vệ thực vật đối với sâu hại chính trên cây sầu riêng tại Đăk Lăk.

Bùi Thị Hải Yến,Nguyễn Văn Liêm, Bùi Văn Dũng, Nguyễn Thị Thanh Hoa.
Báo cáo Khoa học. Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 11, Hà Nội ngày 13-14 tháng 11 năm 2023, tr452- 459. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[54]

Diễn biến mật độ một số loài sâu hại chính trên cây sầu riêng tại Đăk Lăk.

Nguyễn Văn Liêm, Bùi Văn Dũng, Bùi Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Thanh Hoa.
Báo cáo Khoa học. Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 11, Hà Nội ngày 13-14 tháng 11 năm 2023, tr360- 264. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[55]

Thành phần thiên địch của sâu hại trên cây sầu riêng ở vùng Tây Nguyên.

Bùi Văn Dũng, Nguyễn Văn Liêm, Bùi Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Thanh Hoa.
Báo cáo Khoa học. Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 11, Hà Nội ngày 13-14 tháng 11 năm 2023, tr263- 267. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[56]

Thành phần loài sâu hại cây sầu riêng ở vùng Tây Nguyên.

Bùi Văn Dũng, Nguyễn Văn Liêm, Bùi Thị Hải Yên, Nguyễn Thị Thanh Hoa.
Báo cáo Khoa học. Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 11, Hà Nội ngày 13-14 tháng 11 năm 2023, tr255- 261 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[57]

Cỏ dại phổ biến tại Việt Nam (Xuất bản lần 3).

Suk Jin Koo, (Yong Woong Kwon), Dương Văn Chín, (Hoàng Anh Cung), Hoàng Việt, Hồ Lệ Thi, Đỗ Thị Kiều An, Trần Vũ Phến, Nguyễn Xuân Hòa, Hà Thị Thanh Bình, Vũ Duy Hoàng, Nguyễn Vĩnh Trường, Nguyễn Văn Liêm
Nxb Nông nghiệp, 445 trang. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[58]

Hiệu quả kháng sâu đục thân ngô châu Á (Ostrinia furnacalis) của giống ngô chuyển gen Bt11 trong khảo nghiệm diện rộng ở miền Bắc Việt Nam

Nguyễn Văn Liêm, Trần Thanh Tháp, Nguyễn Thị Kim Hoa, Bùi Hải Yến, Nguyễn Việt Hà.
Báo cáo Khoa học. Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 10. Hà Nội, ngày 22 – 23 tháng 10 năm 2020. Nxb Nông nghiệp, trang 481 - 487 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[59]

Diễn biến mật độ các nhóm côn trùng bắt mồi chính trên giống ngô chuyển gen Bt11 trong khảo nghiệm diện rộng ở miền Bắc Việt Nam

Nguyễn Văn Liêm, Trần Thanh Tháp, Nguyễn Thị Kim Hoa, Bùi Hải Yến, Nguyễn Việt Hà.
Báo cáo Khoa học. Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 10. Hà Nội, ngày 22 – 23 tháng 10 năm 2020. Nxb Nông nghiệp, trang 474 - 480 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[60]

Thành phần loài chân khớp trên cây ngô chuyển gen Bt11 trong khảo nghiệm diện rộng ở miền Bắc Việt Nam.

Nguyễn Văn Liêm, Trần Thanh Tháp, Nguyễn Thị Kim Hoa, Bùi Hải Yến, Nguyễn Việt Hà.
Báo cáo Khoa học. Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 10. Hà Nội, ngày 22 – 23 tháng 10 năm 2020. Nxb Nông nghiệp, trang 71 - 80. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[61]

Đặc điểm sinh học, sinh thái của nấm F. solani gây bệnh phình thân cây chanh leo (Passiflora spp.)

Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Liêm, Ngô Thị Thanh Hường, Đỗ Duy Hưng, Nguyễn Nam Dương, Phạm Thị Dung
Kỷ yếu Hội nghị khoa học và Công nghệ chuyên ngành Trồng trọt, Bảo vệ thực vật giai đoạn 2013 – 2018, tr 431 – 438. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[62]

Complex multiple introductions drive fall armyworm invasions into Asia and Australia. Scientific

Rane RV, Walsh T, Lenancker P, Gock A, Dao TH, Nguyen VL, Khin TN, Amalin D, Chittarath K, Faheem M, Sivapragasam A, Thanarajoo SS, Trisyono YA, Khay S, Kim J, Kuniata L, Powell K, Kalyebi A, Otim M, Gordon K, Tay WT.
Reports (Accepted), Available from bioRxiv 2022.06.11.495773; doi: https://doi.org/10.1101/2022.06.11.495773 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[63]

Molecular identification of Sri Lankan cassava mosaic virus causing mosaic disease of cassava in Nghe An province, Vietnam.

Nguyen Van Liem, Trinh Xuan Hoat, Le Quang Man, Nguyen Manh Hung, Ngo Quang Huy, Le Thi Hang, Mai Van Quan, Dao Thi Phuong Linh, Duong Thi Nguyen, Le Thi Kieu Oanh, Luu Thi Xuyen, Nguyen Viet Hung, Ayaka Uke, Pham Hong Hien, Tran Dinh Ha, Chetan Keswani & Thi Thu Hien Phan
Archives of Phytopathology and Plant Protection, DOI: 10.1080/03235408.2022.2091355. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[64]

Potential of using mineral oils for the control of the mosquito bugs Helopeltis theivora (Hemiptera: Miridae) in cashew plantations.

Dung Tien Lai, Ha Duy Khuc, Liem Van Nguyen, Ki-Jeong Hong, Hai Nam Nguyen
Journal of Asia-Pacific Entomology. Volume 25, Issue 3, September 2022, 101947 (Available online 11 June 2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[65]

Morphological and molecular characterization of two leafhopper species of genus Amrasca (Hemiptera: Cicadellidae) hosting to durian.

Lai Tien Dung, Nguyen Van Liem, Pham Van Lam, Lam Van Tan and Nguyen Nam Hai.
Journal of Entomological Research, 45 (3) : 476-481. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[66]

Population genetics unveils large-scale migration dynamics and population turnover of Spodoptera exigua.

Xingya Wang, Xianming Yang, Lihong Zhou, Kris AG Wyckhuys, Shan Jiang, Nguyen Van Liem, Le Xuan Vi, Abid Alih and Kongming Wub.
Pest Manag Sci. Accepted article published: 6 October 2021 Published online in Wiley Online Library: (wileyonlinelibrary.com). DOI 10.1002/ps.6670. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[67]

New and Interesting Fungi.

Crous, P.W.; Hernández-Restrepo, M.; Schumacher, R.K.; Cowan, D.A.; Maggs-Kölling, G.; Marais, E.; Wingfield, M.J.; Yilmaz, N.; Adan, O.C.G.; Akulov, A.; Duarte, E. Álvarez; Berraf-Tebbal, A.; Bulgakov, T.S.; Carnegie, A.J.; de Beer, Z.W.; Decock, C.; Dijksterhuis, J.; Duong, T.A.; Eichmeier, A.; Hien, L.T.; Houbraken, J.A.M.P.; Khanh, T.N.; Liem, N.V.; Lombard, L.; Lutzoni, F.M.; Miadlikowska, J.M.; Nel, W.J.; Pascoe, I.G.; Roets, F.; Roux, J.; Samson, R.A.; Shen, M.; Spetik, M.; Thangavel, R.;
Fungal Systematics and Evolution, Volume 7, Number 1 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[68]

Survey of phytoseiid mites (Acari: Mesostigmata, Phytoseiidae) in citrus orchards and a key for Amblyseiinae in Vietnam.

Xiao-Duan Fang, Van-Liem Nguyen, Ge-Cheng Ouyang, Wei-Nan Wu. 2020.
Acarologia 60(2): 254-267; DOI 10.24349/acarologia/20204366 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[69]

A new phytoplasma strain associated with the sugarcane white leaf disease in Vietnam.

Mai Van Quan, Nguyen Van Liem, Le Quang Man, Ngo Quang Huy, Le Xuan Vi, Ha Viet Cuong, Duong Thi Nguyen, Hoang Thi Bich Thao, Nguyen Viet Hung, Nguyen Duc Huy, Phyllis G.
Phytopathogenic Mollicutes, Vol. 10 (1), June 2020, 60-68. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[70]

First report of Phytopythium vexans causing root rot disease on durian in Vietnam

L.D. Thao, L.T. Hien, N.V. Liem, H.M. Thanh, T.N. Khanh, V.T.P. Binh, T.T.T. Trang, P.T. Anh and T.T. Tu.
New Disease Reports (2020) 41, 2. http://dx.doi.org/10.5197/j.2044-0588.2020.041.002 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[71]

Continental-scale suppression of an invasive pest by a host-specific parasitoid underlines both environmental and economic benefits of arthropod biological control

Kris A.G. Wyckhuys, Prapit Wongtiem, Aunu Rauf, Anchana Thancharoen, George E. Heimpel, Nhung T.T. Le, Muhammad Zainal Fanani, Geoff M. Gurr, Jonathan G. Lundgren, Dharani D. Burra, Leo K. Palao, Glenn Hyman, Ignazio Graziosi, Vi X. Le, Matthew J.W. Cock, Teja Tscharntke, Steve D. Wratten, Liem V. Nguyen, Minsheng You, Yanhui Lu, Johannes W. Ketelaar, Georg Goergen and Peter Neuenschwander.
Submitted 13 June 2018. Accepted 20 September 2018. Published 19 October 2018. DOI 10.7717/peerj.5796 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[72]

First Report of Sri Lankan cassava mosaic virus Infecting Cassava in Vietnam.

Ayaka Uke, Trinh Xuan Hoat, Mai Van Quan, Nguyen Van Liem, Masashi Ugaki, Keiko T. Natsuaki.
Plant Disease. Accepted for publication https://doi.org/10.1094/PDIS-05-18-0805-PDN. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[73]

Phylogeography of Diaphorina citri (Hemiptera: Liviidae) and its primary endosymbiont, ‘Candidatus Carsonella ruddii’: an evolutionary approach to host–endosymbiont interaction

Yanjing Wang, Jinming Lu, George AC Beattie, Mohammad R Islam, Namgay Om, Hang T Dao,Liem Van Nguyen, Syed M Zaka, Jun Guo, Mingyi Tian,a Xiaoling Deng, Shunyun Tan, Paul Holford, Yurong He and Yijing Cen
Pest Manag Sci (2018) (wileyonlinelibrary.com) DOI 10.1002/ps.4917. Accepted article published: 25 March 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[74]

Xác định nấm Podosphaera xanthii (Castagne) U. Braun & Shishkoff, 2000, gây bệnh phấn trắng trên một số cây họ bầu bí và ký chủ phụ tại Hà Nội, Việt Nam

Lê Thị Thanh Tâm; Nguyễn Hồng Tuyên; Lê Thị Phương Thảo; Hoàng Thị Hoài; Nguyễn Doãn Phương; Phạm Ngọc Dung; Nguyễn Văn Liêm; Yukio Sato; Susumu Takamatsu
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0710
[75]

Xác định nấm Erysiphe quercicola S.Takam & U.Braun gây bệnh phấn trắng trên cây cao su tại Việt Nam

Lê Thị Thanh Tâm; Hà Minh Thanh; Phạm Ngọc Dung; Nguyễn Văn Liêm; Nguyễn Minh Khuê; Mai Văn Trị; Hà Việt Cường; Yukio Sato; Susumu Takamatsu
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2304-5710
[76]

Oviposition responses of Queensland fruit fly (Bactrocera tryoni) to mineral oil deposits on tomato fruit.

V. L. Nguyen, G. A. C. Beattie, A.W.Meats, P.Holford &R.N.Spooner-Hart.
The Netherlands Entomological Society Entomologia Experimentalis et Applicata Volume 165, Issue 1 October 2017 Pages 19–28 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[77]

Variation in susceptibility of eight insecticides in the brown planthopper Nilaparvata lugens in three regions of Vietnam 2015-2017

Khoa DB, Thang BX, Liem NV, Holst N, Kristensen M.
PLoS ONE 13(10): e0204962. https://doi.org/10.1371/journal.pone.0204962 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[78]

A new phytoplasma strain associated with the sugarcane white leaf disease in Vietnam.

Mai Van Quan, Nguyen Van Liem, Le Quang Man, Ngo Quang Huy, Le Xuan Vi, Ha Viet Cuong, Duong Thi Nguyen, Hoang Thi Bich Thao, Nguyen Viet Hung, Nguyen Duc Huy, Phyllis G. Weintraub, Chetan Keswani, Le Thi Hang, Nguyen Manh Hung and Trinh Xuan Hoat.
Phytopathogenic Mollicutes. Vol. 10 (1), June 2020, 60-68 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[79]

The eficacy of Bt11 corn against Asian corn borer (Ostrinia furnacalis) in field trials in some Northern provinces in Viet Nam

Nguyen Van Liem, Tran Thanh Thap, Nguyen Kim Hoa, Bui Hai Yen, Nguyen Viet Ha
Proceedings of the 10th Vietnam National Conference on Entomology Ha Noi, October 2020. Agricultural publishing house, 481 - 487. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[80]

The eficacy of Bt11 corn against Asian corn borer (Ostrinia furnacalis) in field trials in some Northern provinces in Viet Nam

Nguyen Van Liem, Tran Thanh Thap, Nguyen Kim Hoa, Bui Hai Yen, Nguyen Viet Ha
Proceedings of the 10th Vietnam National Conference on Entomology Ha Noi, October 2020. Agricultural publishing house, 481 - 487. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[81]

Population dynamics of major predators associated with Bt11 corn in field trial in some Northern provinces of Viet Nam.

Nguyen Van Liem, Tran Thanh Thap, Nguyen Kim Hoa, Bui Hai Yen, Nguyen Viet Ha.
10th Vietnam National Conference on Entomology. Ha Noi, October 2020. Agricultural publishing house, 474 - 480. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[82]

The species composition of arthropdods associated with Bt corn and non-Bt corn in field trial in Northern provinces in Viet Nam

Nguyen Van Liêm,Tran Thanh Thap, Nguyen Thi Kim Hoa, Bui Hai Yen. Nguyen Viet Ha.
Proceedings ò the 10th Vietnam National Conference on Entomology. Ha Noi, October 2020. Agricultural publishing house, 71 – 80. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[83]

Viruses caused diseased on purple passionfruit in Vietnam.

Nguyen Thi Bich Ngoc, Do Duy Hung, Nguyen Van Liem, Nguyen Nam Duong, Pham Thi Dung, Ngo Thi Thanh Huong, Doan Thi Thanh, Ha Viet Cuong.
Journal of Plant protection, 4, 3 – 7. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[84]

A new phytoplasma strain associated with the sugarcane white leaf disease in Vietnam. A new phytoplasma strain associated with the sugarcane white leaf disease in Vietnam.

Mai Van Quan, Nguyen Van Liem, Le Quang Man, Ngo Quang Huy, Le Xuan Vi, Ha Viet Cuong, Duong Thi Nguyen, Hoang Thi Bich Thao, Nguyen Viet Hung, Nguyen Duc Huy, Phyllis G. Weintraub, Chetan Keswani, Le Thi Hang, Nguyen Manh Hung and Trinh Xuan Hoat.
Phytopathogenic Mollicutes. Vol. 10 (1), June 2020, 60-68. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[85]

Diaporthe durionigena.

L.D. Thao, L.T. Hien, N.V. Liem, H.M. Thanh, T.N. Khanh.
Persoonia, Volume 44, 385-387; - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[86]

Diaporthe durionigena.

L.D. Thao, L.T. Hien, N.V. Liem, H.M. Thanh, T.N. Khanh.
Persoonia, Volume 44, 385-387; - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[87]

Descriptions, Damage Symptom and Incidence of Mealybug, Planococcus lilacinus (Cockerell) (Hemiptera: Pseudococcidae) Attacking Citrus Root in Cao Phong, Hòa Bình.

Đao Thi Hang, Nguyen Đuc Viet, Le Xuan Vi, Vu Viet Hung, Le Mai Nhat, Nguyen Van Liem, Phan Sum An, Nguyen Hong Yen and Le Hoai Nam.
Journal of Plant Protection, 2: 35 – 41. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[88]

Descriptions, Damage Symptom and Incidence of Mealybug, Planococcus lilacinus (Cockerell) (Hemiptera: Pseudococcidae) Attacking Citrus Root in Cao Phong, Hòa Bình.

Đao Thi Hang, Nguyen Đuc Viet, Le Xuan Vi, Vu Viet Hung, Le Mai Nhat, Nguyen Van Liem, Phan Sum An, Nguyen Hong Yen and Le Hoai Nam.
Journal of Plant Protection, 2: 35 – 41. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[89]

Density fluctuations and some factors influenced on dynamic population of stem borer pest of sugarcane Chilo tumidicostalis (Hampson) in Tay Ninh province in 2017 – 2018.

Mai Van Quan, Nguyen Tien Quan, Nguyen Tran Binh, Do Duc Hanh, Nguyen Thi Tan, Nguyen Van Liem & Trinh Xuan Hoat
Journal of Plant Protection, 1: p43 – 50. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[90]

Density fluctuations and some factors influenced on dynamic population of stem borer pest of sugarcane Chilo tumidicostalis (Hampson) in Tay Ninh province in 2017 – 2018.

Mai Van Quan, Nguyen Tien Quan, Nguyen Tran Binh, Do Duc Hanh, Nguyen Thi Tan, Nguyen Van Liem & Trinh Xuan Hoat
Journal of Plant Protection, 1: p43 – 50. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[91]

Identification of Collectotichum acutatum causing Antronose disease on Vietnamese Ginseng (Panax vietnamesis Ha et Grushv.) in Kon Tum province.

Mai Van Quan, Ngo Quang Huy, le Quang Man, Nguyen Van Liem, Trinh Xuan Hoat.
Journal of Plant Protection, 1: 14 – 19. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[92]

Identification of Collectotichum acutatum causing Antronose disease on Vietnamese Ginseng (Panax vietnamesis Ha et Grushv.) in Kon Tum province.

Mai Van Quan, Ngo Quang Huy, le Quang Man, Nguyen Van Liem, Trinh Xuan Hoat.
Journal of Plant Protection, 1: 14 – 19. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[93]

Discovery of false coconut scale (Aspidiotus rigidus) and three of its primary parasitoids in Việt Nam, and likely species origins.

Hang Thi Dao, George Andrew Charles Beattie, Gillian W. Watson, Jason Mottern, Greg Evanse, Liem Van Nguyen, Hoa Thi Nguyen, Viet Duc Nguyen, Paul Holford.
Journal of Asia-Pacific Entomology 23 (2020) 395–403. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[94]

Discovery of false coconut scale (Aspidiotus rigidus) and three of its primary parasitoids in Việt Nam, and likely species origins.

Hang Thi Dao, George Andrew Charles Beattie, Gillian W. Watson, Jason Mottern, Greg Evanse, Liem Van Nguyen, Hoa Thi Nguyen, Viet Duc Nguyen, Paul Holford.
Journal of Asia-Pacific Entomology 23 (2020) 395–403. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[95]

Life Cycle and Intrinsic Rate of Natural Increase of The Predatory Mite Neoseiulus californicus McGregor (Acari: Phytoseiidae) Rearing on Different Foods under Laboratory Conditions.

Tran Thi Thuan, Le Thi Thao, Luong Thi Huyen, Cao Van Chi, Nguyen Đuc Tung, Nguyen Van Liem and Nguyen Van Đinh
Journal of Plant Protection, 4: 26 – 32. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[96]

Life Cycle and Intrinsic Rate of Natural Increase of The Predatory Mite Neoseiulus californicus McGregor (Acari: Phytoseiidae) Rearing on Different Foods under Laboratory Conditions.

Tran Thi Thuan, Le Thi Thao, Luong Thi Huyen, Cao Van Chi, Nguyen Đuc Tung, Nguyen Van Liem and Nguyen Van Đinh
Journal of Plant Protection, 4: 26 – 32. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[97]

First Record of South American Tomato Leafminer Tuta absoluta (Lepidoptera: Gelechiidae) in Viet Nam: Morphology, Genitalia and Molecular.

Nguyen Van Liem and Dao Thi Hang
Journal of Plant Protection, 4: 3 – 9. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[98]

Morphology and molecular characterisaation of Fall armyworm on maize in Viet Nam.

Dao Thi Hang, Nguyen Van Liem, Pham Van Lam, Nguyen Thi Thuy, Tran Thi Thuy Hang, Pham Duy Trong and Nguyen Đuc Viet
Journal of Plant Protection, 2: p 50 – 56. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[99]

Population dynamic of Paracoccus marginatus Williams and Granara de Willink (Hopmoptera: Pseudococcidae) on papaya in sub – urban of Ha Noi.

Đoan Thi Luong, Khuat Thi Phuong, Ho Thu Giang, Nguyen Hong Son, Nguyen Van Liem.
Journal of Agriculture and Rural development, 354 + 355, p 310 – 319. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[100]

Results of national extension project “Integrated diseases management models for control of quick wilt and declining of black pepper in Central Highland and East sourthern regions” in 2015 – 2017

Nguyen Van Liem, Le Thu Hien, Ha Minh Thanh, Nguyen Thi Chuc Quynh, Tran Van Huy and Pham Ngoc Dung.
Journal of Plant Protection, 5, p 92 – 100 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[101]

Research of climate change impact on growth and development of brown planthopper Nilaparvata lugens Stäl (Homoptera: Delphacidae) under laboratory conditions.

Đao Bach Khoa, Nguyen Van Liem, Hoang Thi Ngan, Nguyen Thi Quynh Trang, Pham Nguyen Thu Huyen and Đao Hai Long.
Journal of Plant Protection, 5, p 45 – 51. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[102]

Research of climate change impact on growth and development of brown planthopper Nilaparvata lugens Stäl (Homoptera: Delphacidae) under laboratory conditions.

Đao Bach Khoa, Nguyen Van Liem, Hoang Thi Ngan, Nguyen Thi Quynh Trang, Pham Nguyen Thu Huyen and Đao Hai Long.
Journal of Plant Protection, 5, p 45 – 51. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[103]

Checklist of armoured scale insects (Hemiptera: Coccomorpha: Diaspididae) on star apple fruit tree in Viet Nam.

Đao Thi Hang, Nguyen Van Liem, Le Đuc Khanh, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Đuc Viet and G. Andrew C. Beattie.
Journal of Plant Protection, 5, p 39 – 44. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[104]

Checklist of armoured scale insects (Hemiptera: Coccomorpha: Diaspididae) on star apple fruit tree in Viet Nam.

Đao Thi Hang, Nguyen Van Liem, Le Đuc Khanh, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Đuc Viet and G. Andrew C. Beattie.
Journal of Plant Protection, 5, p 39 – 44. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[105]

Results of surveys on species composition of arthropod pests, their natural enemies and plant diseases associated with major crops and post-harvest products in Viet nam during 2012 – 2017.

Nguyen Van Liem, Le Thu Hien, Bui Thi Hai Yen, Ha Minh Thanh, Tran Thanh Thap, Nguyan Kim Hoa, Nguyen Viet Ha.
Journal of Plant Protection, 5, p 3 – 14. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[106]

Results of surveys on species composition of arthropod pests, their natural enemies and plant diseases associated with major crops and post-harvest products in Viet nam during 2012 – 2017.

Nguyen Van Liem, Le Thu Hien, Bui Thi Hai Yen, Ha Minh Thanh, Tran Thanh Thap, Nguyan Kim Hoa, Nguyen Viet Ha.
Journal of Plant Protection, 5, p 3 – 14. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[107]

Continental-scale suppression of an invasive pest by a host-specific parasitoid underlines both environmental and economic benefits of arthropod biological control.

Kris A.G. Wyckhuys, Prapit Wongtiem, Aunu Rauf, Anchana Thancharoen, George E. Heimpel, Nhung T.T. Le, Muhammad Zainal Fanani, Geoff M. Gurr, Jonathan G. Lundgren, Dharani D. Burra, Leo K. Palao, Glenn Hyman, Ignazio Graziosi, Vi X. Le, Matthew J.W. Cock, Teja Tscharntke, Steve D. Wratten, Liem V. Nguyen, Minsheng You, Yanhui Lu, Johannes W. Ketelaar, Georg Goergen and Peter Neuenschwander.
Submitted 13 June 2018. Accepted 20 September 2018. Published 19 October 2018. DOI 10.7717/peerj.5796 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[108]

Continental-scale suppression of an invasive pest by a host-specific parasitoid underlines both environmental and economic benefits of arthropod biological control.

Kris A.G. Wyckhuys, Prapit Wongtiem, Aunu Rauf, Anchana Thancharoen, George E. Heimpel, Nhung T.T. Le, Muhammad Zainal Fanani, Geoff M. Gurr, Jonathan G. Lundgren, Dharani D. Burra, Leo K. Palao, Glenn Hyman, Ignazio Graziosi, Vi X. Le, Matthew J.W. Cock, Teja Tscharntke, Steve D. Wratten, Liem V. Nguyen, Minsheng You, Yanhui Lu, Johannes W. Ketelaar, Georg Goergen and Peter Neuenschwander.
Submitted 13 June 2018. Accepted 20 September 2018. Published 19 October 2018. DOI 10.7717/peerj.5796 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[109]

Biological and ecological characteristics of F. solani causes base root swelling of passion fruit (Passiflora spp.).

Nguyen Thi Bich Ngoc, Nguyen Van Liem, Ngo Thi Thanh Huong, Đo Duy Hung, Nguyen Nam Duong, Pham Thi Dung
Conference reports of study results on crop production and plant protection during 2013 – 2018, p 431 – 438. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[110]

Biological and ecological characteristics of F. solani causes base root swelling of passion fruit (Passiflora spp.).

Nguyen Thi Bich Ngoc, Nguyen Van Liem, Ngo Thi Thanh Huong, Đo Duy Hung, Nguyen Nam Duong, Pham Thi Dung
Conference reports of study results on crop production and plant protection during 2013 – 2018, p 431 – 438. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[111]

Life Table of The Citrus Mealybug, Planococcus citri (Risso) (Homoptera: Pseudococcidae) under Laboratory Conditions.

Nguyen Van Dan, Pham Van Lam, Le Thi Tuyet Nhung, Nguyễn Van Liem and Truong Thi Lan.
Journal of Plant Protection, 4, p16-21. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[112]

Research current status of insecticide resistance Buprofezin, Entofenprox, Fenobucarb and Fipronil with Brown planthopper, Nilaparvata lugen Stäl (Homoptera: Delphacidae), at main rice growing region in Vietnam.

Dao Back Khoa, Nguyen Van Liem, Nguyen Pham Thu Huyen, Dao Hai Long, Hoang Thi Ngan
Journal of Agiculture and Rural development, 4, p 82-87. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[113]

Current status of insecticide resistance in brown planthopper in main rice growing regions of Vietnam.

Dao Back Khoa, Nguyen Van Liem, Pham Nguyen Thu Huyen, Dao Hai Long, Hoang Thi Ngan.
Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology, 3 (88), p 84 – 89. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[114]

Current status of insecticide resistance in brown planthopper in main rice growing regions of Vietnam.

Dao Back Khoa, Nguyen Van Liem, Pham Nguyen Thu Huyen, Dao Hai Long, Hoang Thi Ngan.
Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology, 3 (88), p 84 – 89. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[115]

First Report of Sri Lankan cassava mosaic virus Infecting Cassava in Vietnam.

Ayaka Uke, Trinh Xuan Hoat, Mai Van Quan, Nguyen Van Liem, Masashi Ugaki, Keiko T. Natsuaki.
Plant Disease. Accepted for publication https://doi.org/10.1094/PDIS-05-18-0805-PDN - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[116]

Phylogeography of Diaphorina citri (Hemiptera: Liviidae) and its primary endosymbiont, ‘Candidatus Carsonella ruddii’: an evolutionary approach to host–endosymbiont interaction.

Yanjing Wang, Jinming Lu, George AC Beattie, Mohammad R Islam, Namgay Om, Hang T Dao, Liem Van Nguyen, Syed M Zaka, Jun Guo, Mingyi Tian,a Xiaoling Deng, Shunyun Tan, Paul Holford, Yurong He and Yijing Cen.
Pest Manag Sci (2018) (wileyonlinelibrary.com) DOI 10.1002/ps.4917. Accepted article published: 25 March 2018. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[117]

Phylogeography of Diaphorina citri (Hemiptera: Liviidae) and its primary endosymbiont, ‘Candidatus Carsonella ruddii’: an evolutionary approach to host–endosymbiont interaction.

Yanjing Wang, Jinming Lu, George AC Beattie, Mohammad R Islam, Namgay Om, Hang T Dao, Liem Van Nguyen, Syed M Zaka, Jun Guo, Mingyi Tian,a Xiaoling Deng, Shunyun Tan, Paul Holford, Yurong He and Yijing Cen.
Pest Manag Sci (2018) (wileyonlinelibrary.com) DOI 10.1002/ps.4917. Accepted article published: 25 March 2018. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[118]

Armoured scale (Hemiptera: Diaspididae) on custard-apple in Viet Nam.

Dao Thi Hang, Nguyen Van Liem, Le Duc Khanh, Nguyen Thi Hoai, Nguyen Duc Viet and Nguyen Van Dan.
Journal of Plant Protection, 6, p36-39. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[119]

Armoured scale (Hemiptera: Diaspididae) on custard-apple in Viet Nam.

Dao Thi Hang, Nguyen Van Liem, Le Duc Khanh, Nguyen Thi Hoai, Nguyen Duc Viet and Nguyen Van Dan.
Journal of Plant Protection, 6, p36-39. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[120]

List of arthropod pests, their natural enemies and plant diseases associated with major crops and stored products in Viet Nam (Surveyed in 2012 – 2017)

Nguyen Van Liem, Bui Thi Hai Yen, Ha Minh Thanh, Le Thu Hien.
Book, Agricultural Publishing House, Ha Noi, 227 pp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[121]

Some preliminary results of study on insect pests and diseases of passion fruit (Passiflora edulis Sims) at Que Phong District, Nghe An Province.

Nguyen Tuan Loc, Nguyen Duy Khanh, Ha Viet Cuong, Nguyen Van Liem, Vo Thi Dung et al.
Journal of Plant Protection, Ha Noi, 4: 17-26. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[122]

Citrus diaspidids in Viet Nam: New, and confirmation of previous, records based on morphological and molecular verification of taxa

Hang T. Dao, George A.C. Beattie, Gillian W. Watson, Van Lam Pham, Van Liem Nguyen, Duc Khanh Le, Thi Hoa Nguyen, Duc Viet Nguyen, Paul Holford.
Journal of Asia-Pacific Entomology, 21 (2018) 81-96, available on line 5 October 2017. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[123]

Oviposition responses of Queensland fruit fly (Bactrocera tryoni) to mineral oil deposits on tomato fruit.

V. L. Nguyen, G. A. C. Beattie, A.W.Meats, P.Holford &R.N.Spooner-Hart.
The Netherlands Entomological Society Entomologia Experimentalis et Applicata Volume 165, Issue 1 October 2017 Pages 19–28 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[124]

Oviposition responses of Queensland fruit fly (Bactrocera tryoni) to mineral oil deposits on tomato fruit.

V. L. Nguyen, G. A. C. Beattie, A.W.Meats, P.Holford &R.N.Spooner-Hart.
The Netherlands Entomological Society Entomologia Experimentalis et Applicata Volume 165, Issue 1 October 2017 Pages 19–28 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[125]

Study on technology for biomass rearing of Paecilomyces cicadae to develop a bioproduct for control cicadas damaging coffee in Tay Nguyen.

Tran Van Huy, Le Van Trinh, Nguyen Van Liem, Nguyen Thi Nga, Ha Thi Thu Thuy, Nguyen Thi Nhu Quynh.
Proceeding of the 9th Vietnam National Conference on Entomology. Ha Noi, 10 -11 April 2017, Agricultural Publishing House, Ha Noi, 476 – 482. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[126]

Results of survey on arthropod pests and their natural enemies in tomato fields during 2013 – 2014.

Nguyen Van Liem, Tran Thanh Thap, Nguyen Viet Ha, Nguyen Thi Kim Hoa, Bui Hai Yen.
Proceeding of the 9th Vietnam National Conference on Entomology. Ha Noi, 10 -11 April 2017, Agricultural Publishing House, Ha Noi, 165 – 172. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[127]

Results of survey on arthropod pests and their natural enemies on cassava and its post-harvest products during 2012 – 2013.

Nguyen Van Liem, Tran Thanh Thap, Nguyen Viet Ha, Nguyen Thi Kim Hoa, Bui Hai Yen.
Proceeding of the 9th Vietnam National Conference on Entomology. Ha Noi, 10 -11 April 2017, Agricultural Publishing House, Ha Noi, 157 – 164. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[128]

A survey of arthropod pests and their natural enemies from Vietnam in hot chilli fields.

Nguyen Van Liem, Tran Thanh Thap, Nguyen Viet Ha, Nguyen Thi Kim Hoa, Bui Hai Yen.
Proceeding of the 9th Vietnam National Conference on Entomology. Ha Noi, 10 -11 April 2017, Agricultural Publishing House, Ha Noi, 151 – 156. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[129]

Some morphological and molecular characteristics of coconut scale, Aspidiotus destructor Signoret in Viet Nam.

Dao Thi Hằng, Nguyen Van Liem, Le Đuc Khanh, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Đuc Viet.
Proceeding of the 9th Vietnam National Conference on Entomology. Ha Noi, 10 -11 April 2017, Agricultural Publishing House, Ha Noi, 49 – 55. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[130]

Results of extension project on “Integrated diseases management models to control black pepper quick wilt and declining damages in Central Highland and East souther regions”.

Nguyen Van Liem, Le Thu Hien, Ha Minh Thanh, Pham Ngoc Dung, Nguyen Thi Chuc Quynh.
Proceeding of The Second National Conference on crop sciences. Can Tho, 11 – 12 August 2016, p 910 – 915 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[131]

Xác định nấm Erysiphe diffusa gây bệnh phấn trắng trên cây đậu tương tại tỉnh Vĩnh Phúc

Lê Thị Thanh Tâm, Phạm Văn Trực, Phạm Ngọc Dung, Nguyễn Văn Liêm, Yukio Sato, Susumu Takamatsu
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam/ Bộ Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[132]

Xác định nấm Podosphaera xanthii gây bệnh phấn trắng trên một số cây họ bầu bí và ký chủ phụ tại Hà Nội, Việt Nam.

Lê Thị Thanh Tâm, Nguyễn Hồng Tuyên, Lê Thị Phương Thảo, Hoàng Thị Hoài, Nguyễn Doãn Phương, Phạm Ngọc Dung, Nguyễn Văn Liêm, Yukio Sato, Susumu Takamatsu
Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 3, Tập phát hành 260, tr. 10-17. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[133]

Xác định nấm Erysiphe quercicola S. Takam & U. Braun gây bệnh phấn trắng trên cây cao su tại Việt Nam

Lê Thị Thanh Tâm, Hà Minh Thanh, Phạm Ngọc Dung, Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Minh Khuê, Mai Văn Trị, Hà Việt Cường, Yukio Sato, Susumu Takamatsu
Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 2, Tập phát hành 259, tr. 33-42 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[134]

Kết quả phân lập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng phục vụ sản xuất chế phẩm sinh học phòng trừ nấm bệnh phấn trắng trên một số cây trồng tại Việt Nam

Lê Thị Thanh Tâm, Phạm Ngọc Dung, Nguyễn Văn Liêm
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, Số 1, Tập phát hành 54, tr. 58-66. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[135]

Classification powdery mildew fungi in Viet Nam and potential in bio-control by indigenously endophyte bacteria Bacillus amyloliquefaciens BA1

Thanh Tam Thi Le, Nguyen Minh Khue, Nguyen Hong Tuyen, Le Dinh Thao, Nguyen Thuy Hanh, Le Phuong Thao, Pham Ngoc Dung, Nguyen Van Liem
Plant Disease (APS) American Phytopathology Society Pacific Meeting, La Conner, Washington, USA - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[136]

First report of Podosphaera xanthii causing powdery mildew on red chilli pepper in Vietnam

Tam LTT, Dung PN, Liem NV, Sato Y
New Disease Reports (Bristish Society of Plant Pathology) Vol.32, p. 23-23 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[137]

First report of powdery mildew caused by Erysiphe quercicola on mandarin in Viet Nam.

L. T. T. Tam, P. N. Dung, and N. V. Liem,
Plant Disease (APS) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[138]

First report of powdery mildew caused by Erysiphe quercicola on Hevea brasiliensis in Viet Nam

L. T. T. Tam, H. V. Cuong, N. M. Khue, M. V. Tri, H. M. Thanh, P. N. Dung, T. X.Hoat, and N. V. Liem
Plant Disease, Vol.100, No. 6, pp. 1239-1239. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[139]

First report of powdery mildew caused by Erysiphe cruciferarum on Brassica juncea in Viet Nam.

L. T. T. Tam, P. N. Dung, and N. V. Liem,
Plant Disease (APS) Vol.100, No. 4, pp. 856-856. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[140]

First report of powdery mildew caused by Podosphaera xanthii on Jatropha gossypifolia in Viet Nam

L. T. T. Tam, H. M. Thanh, N. H. Tuyen, P. N. Dung, T. X. Hoat, and N. V. Liem
Plant Disease (American Phytopathological Society (APS)) Vol. 100, No.1, pp. 216-216. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[141]

Tiến bộ kỹ thuật mới: Quy trình quản lý tổng hợp sâu đục cuống quả vải Conopomorpha sinensis Bradley trong sản xuất vải quả hàng hóa an toàn

Nguyễn Văn Tuất, Nguyễn văn Liêm, Nguyễn Hồng Sơn, Trần Đình Phả, Nguyễn Văn Nghiêm, Trần Thanh Tháp, Trịnh Đức Toàn, Nguyễn Huy Mạnh, Trần Thị Liên, Nguyễn Kim Hoa, Bùi Thị hải Yến, Nguyễn Việt Hà,
Cục Bảo vệ thực vật - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày 21 tháng 11 năm 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[142]

Thời gian phát dục pha nhộng của sâu đục cuống quả vải Conopomorpha sinensis Bradley (Lep.: Glacilariidae), ứng dụng trong dự tính dự báo và phòng trừ

Nguyễn Văn Liêm, Trần Thanh Tháp, Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Văn Tuất, Nguyễn Hồng Sơn, Trần Đình Phả, Nguyễn Huy Mạnh.
Báo cáo Khoa học Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 8. Hà Nội, ngày 10 – 11 tháng 4 năm 2014. Nxb Nông nghiệp, trang 461 - 469. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[143]

Kết quả điều tra sâu hại và thiên địch trên cây đậu tương ở Việt Nam trong 2 năm (2012 – 2013)

Nguyễn Văn Liêm, Trần Thanh Tháp, Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Kim Hoa, Bùi Hải Yến.
Báo cáo Khoa học. Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 8. Hà Nội, ngày 10 – 11 tháng 4 năm 2014. Nxb Nông nghiệp, trang 100 – 105. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[144]

Kết quả điều tra sâu hại và thiên địch trên cây bông ở Việt Nam trong 2 năm (2012 – 2013).

Nguyễn Văn Liêm, Trần Thanh Tháp, Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Kim Hoa, Bùi Hải Yến.
Báo cáo Khoa học. Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 8. Hà Nội, ngày 10 – 11 tháng 4 năm 2014. Nxb Nông nghiệp, trang 94 – 99. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[145]

Cải tiến môi trường phân lập nấm Phytophthora spp. gây bệnh trên cây cao su

Phạm Ngọc Dung, Lê Đình Thao, Nguyễn Hồng Tuyên, Đoàn Thị Thanh, Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Thúy Hạnh
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[146]

Diễn biến mật độ trưởng thành sâu đục cuống quả vải Conopomorpha sinensis Bradley (Lep.: Glacilariidae) tại Lục Ngạn (Bắc Giang) và hiệu quả phòng trừ chúng bằng biện pháp hóa học

Nguyễn Văn Liêm
Tạp chí Bảo vệ thực vật, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[147]

Một số đặc điểm sinh học và tấp tính của sâu đục cuống quả vải Conopomorpha sinensis Bradley (Lep.: Glacilariidae)

Nguyễn Văn Liêm
Tạp chí Bảo vệ thực vật, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[148]

Một số kết quả nghiên cứu phòng trừ sâu đục cuống quả vải Conopomorpha sinensis Bradley (Lep.: Glacilariidae) trong sản xuất vải hàng hóa an toàn phục vụ tiêu dùng nội địa và xuất khẩu

Nguyễn Văn Tuất, Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Hồng Sơn, Trần Đình Phả, Trần Thanh Tháp, Nguyễn Huy Mạnh, Bùi Hải Yến, Hà, Nguyễn Kim Hoa,
Tạp chí Bảo vệ thực vật. Nxb Nông nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[149]

Danh lục sinh vật hại trên một số cây trồng và sản phẩm cây trồng sau thu hoạch ở Việt Nam (Điều tra năm 2006 – 2010)

Phạm Văn Lầm, Đặng Vũ Thị Thanh, Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Quý Dương, Vũ Thị Hải, Hồ Thị Xuân Hương
Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, 1187 trang - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[150]

Thành phần cỏ dại hại Thanh long ở Bình Thuận

Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Kim Hoa, Trần Thị Hường.
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 3, Hà Nội 22/10/2010. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[151]

Sự thay đổi đa dạng sinh học của tập hợp sâu hại và thiên địch trên đồng lúa dưới ảnh hưởng của chế độ canh tác khác nhau và giải pháp quản lý chúng theo hướng bền vững

Phạm Văn Lầm, Nguyễn Thế Thịnh, Trương Thị Lan, Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Kim Hoa
Công trình nghiên cứu khoa học về công trùng, quyển II, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[152]

Kết quả nghiên cứu thành phần, vai trò của tập đoàn thiên địch trên một số cây trồng

Phạm Văn Lầm, Nguyễn Kim Hoa, Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Thành Vĩnh, Trương Thị Lan, Bùi Hải Sơn.
Tạp chí Nông nghiệp & CNTP, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[153]

Thành phần và mức độ gây hại của các loài mọt trên ngô bảo quản tại hộ gia đình ở Bắc Hà - Lào Cai

Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Kim Hoa, Trần Thị Hường, Nguyễn Thị Hiền.
Báo cáo Khoa học Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 6, Hà Nội 9 - 10 tháng 5 năm 2008. NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[154]

Thành phần và vai trò của các thiên địch trong hạn chế số lượng mật độ bọ phấn gai đen Aleurocanthus spiniferus Quaintance hại cây ăn quả có múi

Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Kim Hoa, Trần Thị Hường, Doãn Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Hiền
Báo cáo Khoa học Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 6, Hà Nội 9 - 10 tháng 5 năm 2008. NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[155]

Một số đặc điểm sinh học chủ yếu của mọt ngô Sitophilus zeamais Motch. (Col.: Curculionidae) và mọt bột sừng Gnathocerus cornutus Fabr. (Col.: Tenebrionidae)

Nguyễn Thị Kim Hoa, Nguyễn Văn Liêm, Trần Thị Hường, Nguyễn Thị Hiền.
Báo cáo Khoa học Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 6, Hà Nội 9 - 10 tháng 5 năm 2008. NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[156]

Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về mọt hại ngô sau thu hoạch và biện pháp phòng trừ

Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Thị Kim Hoa, Trần Thị Hường, Nguyễn Thị Hiền
Tuyển tập Công trình nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[157]

Đặc điểm sinh học, diễn biến mật độ và tỷ lệ gây hại của bọ phấn gai đen Aleurocanthus spiniferus Quaintance (Homoptera:Aleyrodidae) trên cây ăn quả cómúi

Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Thị Kim Hoa, Trần Thị Hường, Doãn Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Hiền.
Báo cáo Khoa học Hội nghị toàn quốc 2007: nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Đại học Quy Nhơn 10/08/2007. Nxb Khoa học và Kỹ Thuật, Hà Nội - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[158]

Behavioural response of female Queensland fruit fly, Bactrocera tryoni, to mineral oil deposits

Nguyen VL, Meat A, Beattie GAC, Spooner-Hart R, Liu ZM, Jiang L
Entomologia Experimentalis et Applicata. 122(3), 215-221, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[159]

Tính đa dạng chân khớp trên cây ăn quả có múi trồng tại một số nơi thuộc phía Bắc

Phạm Văn Lầm, Nguyễn Văn Liêm
Báo cáo Khoa học Hội nghị toàn quốc 2005: Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Đại học Y Hà Nội 03/11/2005. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[160]

Use of white mineral oils in IPM, with special emphasis on behavioural effects of oils deposits on arthropods

Nguyễn Văn Liêm, Beattie GAC.
Báo cáo Khoa học Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội 11- 12 tháng 4 năm 2005. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đặc điểm chính và giải pháp quản lý bền vững sâu keo mùa thu (Spodoptera frugiperda) hại ngô tại Sơn La và miền núi phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2021 - 30/09/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Nghiên cứu phát triển công nghệ tách chiết hoạt chất sinh học để sản xuất thuốc bảo vệ thực vật phục vụ nông nghiệp an toàn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 30/09/2024; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu biện pháp sinh học phòng chống một số loài côn trùng quan trọng (bọ trĩ và bọ xít nâu) hại cây ăn quả, cây rau ở Việt Nam và Hungary

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2019-09-03 - 2022-09-02; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu thực trạng sản xuất và áp dụng các tiến bộ kỹ thuật để nâng cao năng suất chất lượng cây cam đường canh trên địa bàn huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[5]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong phân loại và phòng trừ sinh học nấm phấn trắng trên một số cây trồng ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tế bào để tuyển chọn và xây dựng hệ thống giống cam quýt sạch bệnh không hạt chất lượng cao cho các tỉnh phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[7]

Nghiên cứu giải pháp khoa học và công nghệ tổng hợp phòng trừ bệnh héo ngọn chết cây và một số sâu bệnh chính hại sầu riêng tại Đắk Lắk và một số tỉnh vùng Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/02/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu quản lý tổng hợp ruồi đục quả và một số sâu bệnh hại chính trên cây táo tại Ninh Thuận và một số tỉnh Nam Trung bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên
[9]

Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật sản xuất nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps militaris trên giá thể nhộng tằm tại tỉnh Yên Bái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/08/2021 - 01/08/2023; vai trò: Thành viên
[10]

“Nghiên cứu đặc điểm chính và giải pháp quản lý bền vững sâu keo mùa thu (Spodoptera frugiperda) hại ngô tại Sơn La và miền núi phía Bắc”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên thực hiện
[11]

“Nghiên cứu phát triển công nghệ tách chiết hoạt chất sinh học để sản xuất sinh học để sản xuất thuốc bảo vệ thực vật phục vụ nông nghiệp an toàn”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2019 - 2024; vai trò: Thành viên thực hiện
[12]

Xác định các ưu tiên của ngành sản xuất cây ăn quả có múi ở Việt Nam để xây dựng lộ trình nghiên cứu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Úc (ACIAR)
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[13]

Nâng cao tính bền vững, năng suất và giá trị kinh tế của hệ thống canh tác và chuỗi giá trị của cà phê và hồ tiêu ở khu vực Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Úc (ACIAR)
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm Dự án nhánh
[14]

Thiết lập các giải pháp quản lý bền vũng bệnh hại sắn cho vùng Đông Nam Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế ACIAR - Úc
Thời gian thực hiện: 01/2020 - 06/2023; vai trò: Chủ nhiệm dự án nhánh
[15]

Nghiên cứu giải pháp khoa học và công nghệ phòng trừ tổng hợp bệnh héo ngọn, chết cây và một số sâu, bệnh chính hại sầu riêng tại Đăk Lăk và một số tỉnh vùng Tây Nguyên.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đè tài
[16]

Xây dựng các mô hình cho quản lý tổng hợp bệnh chết nhanh và chết chậm trên cây hồ tiêu ở Tây nguyên và vùng Đông Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: chủ nhiệm đề tài
[17]

Điều tra thành phần sâu và bệnh hại trên một số cây trồng chính và sản phẩm cây trồng sau thu hoạch ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KOPIA Vietnam
Thời gian thực hiện: 08/2012 - 07/2017; vai trò: Thư ký dự án
[18]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong phân loại và phòng trừ sinh học nấm phấn trắng trên một số cây trồng ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ (Nghị Định thư Nhật Bản)
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[19]

Nghiên cứu và ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ phòng trừ sâu đục cuống quả vải Conopomorpha sinensis Bradley (Lep.: Glacilariidae) trong sản xuất vải quả hàng hóa an toàn phục vụ tiêu dùng nội địa và xuất khẩu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[20]

Nghiên cứu bệnh Hoàng long hại cây ăn quả có múi ở Indonesia, Việt Nam và Australia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp quốc tế Australia
Thời gian thực hiện: 07/2004 - 12/2009; vai trò: Cán bộ thực hiện chính
[21]

Điều tra cơ bản thành phần sinh vật hại trên cây trồng chính và sản phẩm nông nghiệp sau thu hoạch ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2010; vai trò: Cán bộ thực hiện
[22]

Nghiên cứu sự thay đổi đa dạng sinh học về sâu hại & thiên địch dưới ảnh hưởng của hệ thống canh tác khác nhau và giải pháp quản lý chúng theo hướng bền vững ở một số nơi trồng lúa chính

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 01/2004 - 12/2005; vai trò: Cán bộ thực hiện
[23]

Nghiên cứu quan hệ của một số sâu, bệnh chính hại ngô ngoài đồng, trong quá trình bảo quản và biện pháp phòng trừ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[24]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học của thiên địch chính trên CAQCM và hướng sử dụng chúng trong phòng chống sâu hại CAQCM ở ngoại thành Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn
Thời gian thực hiện: 01/2004 - 12/2005; vai trò: Cán bộ thực hiện
[25]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh thái và biện pháp phòng trừ bọ phấn gai đen Aleurocanthus spiniferus (Quaintance) hại cây ăn quả có múi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2006 - /122007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[26]

1.Nghiên cứu tính đa dạng loài chân khớp trong sinh quần vườn cây ăn quả có múi ở một số nơi có điều kiện sinh thái khác nhau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2004 - 12/2005; vai trò: Cán bộ thực hiện