Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488569
PGS. ThS Nguyễn Thế Đức
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Cơ học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thế Đức; Phạm Ngọc Trung Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Cơ học toàn quốc - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Thế Đức; Dương Ngọc Hải Tuyển tập Báo cáo Hội nghị khoa học - công nghệ. 30 năm Dầu khí Việt Nam: Cơ hội và thách thức. Quyển 1 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyễn Thế Đức, Phan Ngọc Trung Tạp chí Dầu khí, Số 2-2012, pp. 17-27 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Phan Ngọc Trung, Nguyễn Thế Đức Tạp chí Dầu khí, Số 1-2012, pp. 22-32 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [5] |
An applied machine learning approach to production forecast for basement formation - Bach Ho field Tran Dang Tu, Nguyen The Duc, Le Quang Duyen, Pham Truong Giang, Le Vu Quan, Tran Xuan Quy, Pham Chi DucPetrovietnam Journal, No. 6-2019, pp. 48-57 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Phan Ngoc Trung, Nguyen The Duc SOCAR Proceedings, Vol 3, 2010, pp. 17-22 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Geomechanical stability analysis for selecting wellbore trajectory and predicting sand production Phan Ngoc Trung, Nguyen The Duc, Nguyen Minh QuySOCAR Proceedings, Vol 4, 2010, pp. 24-29 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Development of Methodology for Computer-Assisted History Matching of Fractured Basement Reservoir Phan Ngoc Trung, Nguyen The DucSOCAR Proceedings, Vol 1, 2012, pp. 6-10 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Le Ngoc Son, Nguyen The Duc, Phan Ngoc Trung SOCAR Proceedings, 01.2013, pp. 35-40 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Le Ngoc Son, Toshifumi Matsuoka, Sumihiko Mururata, Nguyen The Duc, Phan Ngoc Trung, Satory Takahashi and Sunao Takagi Journal of the Japanese Association for Petroleum Technology, Vol. 80, No. 3 (March, 2015), pp. 1-11 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Development of a dual-porosity model for Bach Ho fractured basement Reservoi Ha Ngoc Hien, Bui Huy Hoang, Nguyen The Duc, Le Ngoc Son, Phan Ngoc TrungSOCAR Proceedings, 04.2015, pp. 12-20 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Vũ Văn Duy; Nguyễn Thế Mạnh; Nguyễn Thế Đức Tuyển tập Công trình Hội nghị Khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc năm 2008 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Le Ngoc Son, Nguyen The Duc*, Sumihiko Murata, Phan Ngoc Trung Geofluids, vol. 2024, Article ID 4097442, 28 pages - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Phương pháp tính toán dòng xâm thực 3 chiều Vũ Văn Duy; Nguyễn Thế Đức; Nguyễn Thế MịchTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [15] |
Tính toán dòng xâm thực trên cơ sở mô hình RANS cho hỗn hợp lỏng khí Nguyễn Thế ĐứcTuyển tập Hội nghi Khoa học toàn quốc về Cơ kỹ thuật và Tự động hóa - Kỷ niệm 50 năm ngày thành lập Trường Đại học Bách khoa Hà Nội - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nghiên cứu số vùng quẩn gió sau một toà nhà trong các điều kiện khí quyển trung tính và ổn định Dương Ngọc Hải; Nguyễn Thế ĐứcVietnam Journal of Mechanics - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7136 |
| [17] |
A Simulation Model for Oil Production by Intermittent Gas Lift Technology Nguyen The Duc, Duong Ngoc Hai, Phan Ngoc Trung, Le Quoc Trung, Nguyen Quoc DungSOCAR Proceedings, Special Issue, 2023, pp. 46-54 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Le Ngoc Son, Phan Ngoc Trung, Yoshihiro Masuda, Sumihiko Murata, Nguyen The Duc, Sunao Takagi, Ahmad Ghassemi Journal of Petroleum Science and Engineering, Vol. 210, 109894. https://doi.org/10.1016/j.petrol.2021.109894 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Tư vấn, nghiên cứu mô hình phát tán khí thải tại Nhà máy Lọc hoá dầu Nghi sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty TNHH lọc hoá dầu Nghi sơnThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ trì |
| [2] |
Nghiên cứu động lực học của hạt chất lỏng đa nhân di chuyển trong kênh dẫn bị thắt lại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Cơ học – Viện Hàn lâm KHCNVNThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Tham gia |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Để tài cấp Quốc gia tài trợ bởi Bộ Công thương và Bộ KHCN Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm (2019-2020), Thư ký khoa học (2021-2023) |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thư ký khoa học |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Cơ học – Viện Hàn lâm KHCNVN Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Tham gia |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Cơ học – Viện Hàn lâm KHCNVN Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Tham gia |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Cơ học – Viện Hàn lâm KHCNVN Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Tham gia |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Cơ học – Viện Hàn lâm KHCNVN Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Tham gia |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Cơ học – Viện Hàn lâm KHCNVN Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Tham gia |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Cơ học – Viện Hàn lâm KHCNVN Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Tham gia |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Tham gia, phụ trách phần mô hình tính toán |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Cơ học – Viện Hàn lâm KHCNVN Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Tham gia |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Cơ học – Viện Hàn lâm KHCNVN Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Tham gia |
