Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.43922

TS Bùi Duy Ngọc

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nghiên cứu Công nghiệp rừng, Viện Khoa học lâm nghiệp

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Độ bền kháng nấm mục trắng của gỗ Giổi ford - quá trình phá hủy thành phần hóa học gỗ do nấm mục trắng

Nguyễn Đức Thành; Hoàng Trung Hiếu; Nguyễn Tử Kim; Bùi Duy Ngọc; Nguyễn Thị Bích Ngọc
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Nghiên cứu xác định thông số công nghệ ngâm tẩm dung dịch Politen Glycol (PEG) nhằm ổn định kích thước gỗ xà cừ lá nhỏ

Bùi Duy Ngọc; Vũ Huy Đại; Nguyễn Đức Thành
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Nghiên cứu xác định lượng dư gia công cho khâu sấy của gỗ xẻ gỗ tràm (Melaleuca Cajuputi)

Bùi Duy Ngọc
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0373
[4]

Bước đầu nghiên cứu nâng cao khối lượng thể tích gỗ hông (Paulownia fortunei)

Bùi Duy Ngọc; Nguyễn Đình Hợi; Nguyễn Thị Minh Xuân
TC Khoa học lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0373
[5]

Tiềm năng nguyên liệu gỗ đước (Rhizophora Apiculata) ở Cà Mau làm nguyên liệu phục vụ chế biến gỗ

Bùi Duy Ngọc; Nguyễn Đình Hợi; Nguyễn Thị Minh Xuân
TC Khoa học lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0373
[6]

Effect of drying schedules on the drying time and quality of Dendrocalamus barbatus bamboo using solar energy integrated with steam heated source

Bao Ngoc Nguyen, Duy Ngoc Bui, Tien Manh Ha, Trong Tuan Nguyen, Thi Hang Nguyen
BioResour ces - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Mass transfer properties of Acacia mangium plantation wood

Ha Tien Manh, Adam L. Redman, Chuong Pham Van, Bui Duy Ngoc
Maderas. Ciencia y tecnología - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Tiến bộ kỹ thuật “Quy trình kỹ thuật sấy sơ bộ gỗ xẻ rừng trồng bằng năng lượng mặt trời”

Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Lê Thị Hưng, Nguyễn Văn Giáp
Bộ NN&PTNT - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[9]

Kết quả sấy sơ bộ gỗ Tếch (Tectona grandis) bằng lò sấy năng lượng mặt trời

Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Lê Thị Hưng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[10]

Nghiên cứu thiết kế hệ thống thiết bị thí nghiệm sấy gỗ rừng trồng bằng năng lượng mặt trời dung tích 0,5 m3

Nguyễn Văn Giáp, Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Lê Thị Hưng, Tô Quốc Huy
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[11]

Xác định thông số công nghệ sấy sơ bộ gỗ xẻ Keo tai tượng (Acacia mangium) bằng lò sấy năng lượng mặt trời

Hà Tiến Mạnh, Bùi Duy Ngọc, Đặng Đức Việt, Trần Đức Trung
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[12]

Nghiên cứu công nghệ chế biến gỗ Bời Lời Vàng (Litsea pierrei Lecomte)

Bùi Duy Ngọc, Nguyễn Đức Thành, Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Thị Phượng, Tạ Thị Thanh Hương, Nguyễn Anh Tuấn, Võ Đại Hải, Nguyễn Bảo Ngọc
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[13]

Một số đặc điểm cấu tạo của gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) ảnh hưởng đến quá trình sấy

Hà Tiến Mạnh, Phạm Văn Chương, Bùi Duy Ngọc, Đỗ Văn Bản, Nguyễn Đức Thành, Bùi Hữu Thưởng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[14]

Mức độ chênh lệch ẩm và sự phát triển khuyết tật trong quá trình sấy gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.)

Hà Tiến Mạnh, Phạm Văn Chương, Bùi Duy Ngọc, Nguyễn Thị Phượng, Trần Đức Trung
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[15]

Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ sấy đến chất lượng và thời gian sấy nguyên liệu mây sử dụng năng lượng mặt trời tích hợp với nguồn nhiệt khác ở quy mô thí nghiệm

Nguyễn Bảo Ngọc, Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Trọng Tuân
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

Mô hình mô phỏng quá trình sấy quy chuẩn gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) The conventional drying model applied to A. mangium Willd. sawn timber”

Hà Tiến Mạnh, Phạm Văn Chương, Bùi Duy Ngọc, Trần Đăng Sáng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[17]

Công nghệ DART - TOFMS Một bước đi mới trong giám định gỗ tại Việt Nam

Võ Đại Hải, Nguyễn Bảo Ngọc, Bùi Duy Ngọc, Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Tử Kim, Hoàng Nguyễn Việt Hoa
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

Nghiên cứu xác định các thông số công nghệ ngâm tẩm dung dịch Polyetylenglycol (PEG) nhằm ổn định kích thước gỗ vối thuốc (Schima wallichiii (DC.) Korth)

Bùi Duy Ngọc; Hà Tiến Mạnh; Hà Thị Thu
Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373
[19]

Sử dụng vật liệu xanh - Feather Keratin để xử lý bảo tồn gỗ khảo cổ tại Hoành thành Thăng Long

Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Bùi Duy Ngọc, Hoàng Trung Hiếu, Yohsei Kohdzuma, Rie Endo, Junji Sugiyama
Kỷ yếu Hội nghị khoa học và Công nghệ chuyên ngành Lâm nghiệp giai đoạn 2013-2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[20]

Sử dụng vật liệu thân thiện môi trường (Feather Keratin) để xử lý bảo quản gỗ khảo cổ tại Hoành thành Thăng Long

Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Bùi Duy Ngọc, Yohsei Kohdzuma, Rie Endo, Junji Sugiyama
Tọa đàm khoa học quốc tế về chia sẻ Kết quả nghiên cứu, bảo tồn và phát huy giá trị di sản thế giới khu trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[21]

Diffusion of chemicals into archaeological waterlogged hardwoods obtained from the Thang Long Imperial Citadel site, Vietnam

Nguyen Duc Thanh, Soichiro Wakiya, Kazutaka Matsuda, Bui Duy Ngoc, Junji Sugiyama, Yohsei Kohdzuma
Journal of Wood Science - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[22]

Độ bền kháng nấm mục trắng của gỗ Giổi Ford – quá trình phá hủy thành phần hóa học gỗ do nấm mục trắng

Nguyễn Đức Thành, Hoàng Trung Hiếu, Nguyễn Tử Kim, Bùi Duy Ngọc, Nguyễn Thị Bích Ngọc
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[23]

Kết quả tính toán bảo ôn vỏ lò sấy gỗ nhiệt độ cao

Nguyễn Cảnh Mão, Bùi Duy Ngọc
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[24]

Nghiên cứu xác định khả năng bảo quản gỗ Cáng lò (Betula alnoides Buch-Ham), Vối thuốc (Schima wallichii (DC) Korth), Xà cừ lá nhỏ (Swietenia microphylla) bằng chế phẩm XM5 tẩm theo phương pháp ngâm thường

Đỗ Thị Hoài Thanh, Bùi Duy Ngọc, Nguyễn Thị Hằng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[25]

Nghiên cứu xác định các thông số công nghệ ngâm tẩm dung dịch Polyetylenglycol (PEG) nhằm ổn định kích thước gỗ Xà cừ lá nhỏ (Swietenia microphylla).

Bùi Duy Ngọc, Vũ Huy Đại, Nguyễn Đức Thành
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[26]

Nghiên cứu xác định các thông số công nghệ ngâm tẩm dung dịch Polyetylenglycol (PEG) nhằm ổn định kích thước gỗ Vối thuốc (Schima wallichii (DC.) Korth).

Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Hà Thị Thu
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[27]

Nghiên cứu hóa mềm dăm gỗ tràm (Melaleuca cajuputi) trong công đoạn phân ly sợi để làm MDF

Nghiên cứu hóa mềm dăm gỗ tràm (Melaleuca cajuputi) trong công đoạn phân ly sợi để làm MDF.
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[28]

Nghiên cứu sử dụng gỗ Tràm (Melaleuca cajuputi) làm nguyên liệu sản xuất ván MDF

Bùi Duy Ngọc
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[29]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất ván ghép thanh từ gỗ rừng trồng

Nguyễn Thị Bích Ngọc Nguyễn Trọng Nhân Bùi Duy Ngọc
Hội nghị khoa học công nghệ Lâm nghiệp khu vực phía Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[30]

Kết quả nghiên cứu sử dụng tổng hợp gỗ Tràm.

Bùi Duy Ngọc
Hội nghị khoa học công nghệ Lâm nghiệp khu vực phía Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[31]

Nghiên cứu xác định lượng dư gia công cho khâu sấy của gỗ xẻ gỗ tràm (Melaleuca ca juputi).

Bùi Duy Ngọc
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[32]

“Nghiên cứu sử dụng hỗn hợp nguyên liệu gỗ Tràm (Melaleuca cajuputi) và gỗ Keo lai (Acacia hybrid) để sản xuất ván dăm.

Bùi Duy Ngọc
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[33]

Tiềm năng nguyên liệu gỗ Đước (Rhizophora apiculata) ở Cà Mau làm nguyên liệu phục vụ ngành chế biến gỗ.

Bùi Duy Ngọc, Nguyễn Đình Hợi, Nguyễn Thị Minh Xuân
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[34]

Bước đầu nghiên cứu nâng cao khối lượng thể tích gỗ Hông (Paulownia ramne).

Bùi Duy Ngọc, Nguyễn Đình Hợi, Nguyễn Thị Minh Xuân
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[35]

Nghiên cứu xử lý bề mặt (tẩy mầu) gỗ Keo tai tượng làm nguyên liệu để sản xuất đồ mộc

Bùi Duy Ngọc, Nguyễn Đình Hợi, Vũ Đình Thịnh
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu sử dụng gỗ Cáng lò (Betula alnoides Buch - Ham) Vối thuốc (Schima wallichii (DC) Korth) Xà cừ lá nhỏ (Swietenia microphylla) làm nguyên liệu sản xuất đồ mộc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Quy hoạch Chế biến gỗ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ trì
[3]

Nghiên cứu công nghệ tạo ván dăm, ván dán thân thiện môi trường từ gỗ rừng trồng sử dụng chất kết dính axit citric và sucrose dùng trong sản xuất đồ gỗ nội thất.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ trì
[4]

Tăng cường năng lực cho chuỗi giá trị của ngành công nghiệp chế biến gỗ tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao Phần Lan
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Cộng tác viên
[5]

Nghiên cứu phát triển công nghệ sấy gỗ rừng trồng sử dụng năng lượng mặt trời và công nghệ bơm nhiệt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ trì
[6]

Xây dựng mô hình và chuyển giao kỹ thuật sấy, bảo quản và xử lý nấm mốc nguyên liệu mây, tre ch các làng nghề thủ công mỹ nghệ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Cộng tác viên
[7]

Nghiên cứu xác định tuổi thành thục công nghệ và thành thục kinh tế của các mô hình rừng trồng Keo lai và Keo tai tượng trên một số vùng sinh thái trọng điểm (Đông Bắc Bộ, Trung Bộ và Đông Nam Bộ)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Cộng tác viên
[8]

Nghiên cứu công nghệ và thiết bị xử lý gỗ Tống quá sủ (Alnus nepalensis D.Don) để sản xuất cấu kiện xây dựng nhà nông thôn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài trọng điểm cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Cộng tác viên
[9]

Quy hoạch công nghiệp Chế biến gỗ Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Cộng tác viên
[10]

Nghiên cứu xử lý một số loại gỗ rừng trồng từ nhóm 5 đến nhóm 8 làm nguyên liệu đóng tàu thuyến đi biển.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài trọng điểm cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Cộng tác viên
[11]

Nghiên cứu công nghệ tận dụng vỏ hạt điều sản xuất ván dăm quy mô vừa và nhỏ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài trọng điểm cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Cộng tác viên
[12]

Nghiên cứu công nghệ bảo quản, chế biến gỗ rừng trồng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Cộng tác viên
[13]

Nghiên cứu các giải pháp công nghệ phát triển nguyên liệu gỗ cho xuất khẩu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2001 - 2005; vai trò: Cộng tác viên
[14]

Nghiên cứu phát triển công nghệ sấy gỗ rừng trồng sử dụng năng lượng mặt trời và công nghệ bơm nhiệt.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ
[15]

Nghiên cứu sử dụng gỗ Cáng lò (Betula alnoides Buch - Ham), Vối thuốc (Schima wallichii (DC.) Korth) Xà cừ lá nhỏ (Swietenia microphylla) làm nguyên liệu sản xuất đồ mộc.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ
[16]

Nghiên cứu sử dụng tổng hợp, có hiệu quả gỗ Tràm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ
[17]

Nghiên cứu thăm dò khả năng sử dụng gỗ Đước (Rhizophora apiculata) làm nguyên liệu phục vụ ngành chế biến

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ
[18]

Nghiên cứu phát triển công nghệ sấy gỗ rừng trồng sử dụng năng lượng mặt trời và công nghệ bơm nhiệt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 03/2017 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm
[19]

Xây dựng mô hình sấy và bảo quản ván bóc gỗ rừng trồng quy mô nhóm hộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 01/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[20]

Xây dựng mô hình sấy và bảo quản ván bóc gỗ rừng trồng quy mô nhóm hộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 04/2021 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm