Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479261
PGS. TS Nguyễn Bá Hiên
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y),
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Văn Giáp; Nguyễn Bá Hiên; Huỳnh Thị Mỹ Lệ; Đặng Hữu Anh; Lê Văn Trường; Vũ Thị Ngọc; Cao Thị Bích Phượng; Lê Huỳnh Thanh Phương Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[2] |
Đỗ Tất Đạt; Cù Hữu Phú; Nguyễn Bá Hiên Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[3] |
Nguyễn Thị Loan; Lê Đình Quyền; Dương Hồng Quân; Lê Huỳnh Thanh Hương; Nguyễn Bá Hiên; Lê Văn Phan Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[4] |
Trần Đình Đông; Nguyễn Bá Hiên Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 02/03/2020 - 29/02/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu sự lưu hành của virus viêm não Nhật Bản trên lợn nuôi tại vùng đồng bằng sông Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
Đánh giá chất lượng và bảo tồn các chủng giống virus thú y có tiềm năng sản xuất chế phẩm sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu sản xuất vắc-xin nhược độc phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản cho lợn (PRRS) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2014 - 08/2017; vai trò: Thành viên |
[6] |
Hoàn thiện quy trình sản xuất vacxin dịch tả vịt (chủng DP - EG - 2000) quy mô công nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 12/2014 - 11/2016; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất kháng thể đơn dòng để chẩn đoán đặc hiệu bệnh Ca rê Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[10] |
Hợp tác nghiên cứu bệnh đậu dê và sản xuất vắc-xin phòng bệnh đậu dê Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 06/2014 - 11/2016; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn nông hộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 07/2014 - 06/2017; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 02/03/2015 - 02/03/2018; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2017; vai trò: Thành viên |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: dự án WB Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[17] |
Lưu giữ và bảo quản nguồn gen nông nghiệp nhập nội phục vụ công tác nghiên cứu và đào tạo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |