Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.40116
TS Nông Thị Phương Nhung
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện khoa học sự sống - Đại học Thái Nguyên
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thị Thu; Dương Thị Bích Phượng; Nông Thị Phương Nhung; Trần Quốc Dũng; Lê Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Diệu Thúy Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển III: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nhung Thi Phuong Nong; Chia-Hui Lee; Jue-Liang Hsu Medicinal Chemistry Research, https://doi.org/10.1007/s00044-024-03284-2 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Huang, J.-H.; Nong, N.T.P.*; Hsu, J.-L. Pharmaceutics, 15, 425. https://doi.org/10.3390/pharmaceutics15020425 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nong, N.T.P.*; Sutopo, C.C.Y.; Hung, W.-T.; Wu, P.-H.; Hsu, J.-L Appl. Sci., 12, 12340. https://doi.org/10.3390/app122312340 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Bioactive Peptides: An Understanding from Current Screening Methodology Nong, N.T.P.*; Hsu, J.-LProcesses, 10, 1114. https://doi.org/10.3390/pr10061114 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Characteristics of Food Protein-Derived Antidiabetic Bioactive Peptides: A Literature Update. Nong, N.T.P.*; Hsu, J.-LInt. J. Mol. Sci., 22, 9508. https://doi.org/10.3390/ijms22179508 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nong, N.T.P.*; Chen, Y.-K.; Shih, W.-L.; Hsu, J.-L. Pharmaceuticals, 13, 308. https://doi.org/10.3390/ph13100308 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ của tỉnh Thái Nguyên Thời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ của tỉnh Thái Nguyên Thời gian thực hiện: 10/2024 - 10/2027; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên Thời gian thực hiện: 10/2023 - 10/2026; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Bảo tồn nguồn gen cây Sâm cau (Curculigo orchioides) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”. Mã số: QGT16.ĐT.01/2025. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ của tỉnh Thái NguyênThời gian thực hiện: 10/2024 - 10/2027; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Bảo tồn nguồn gen cây Thiên lý hương (Embelia parviflora Wall) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Mã số: QGT16.ĐT.02/2023. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và công nghệ của tỉnh Thái NguyênThời gian thực hiện: 10/2023 - 10/2026; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình trồng thử nghiệm cây Bách bộ (Stemona tuberosa Lour.) dưới tán rừng trồng và dưới tán rừng thứ sinh nghèo kiệt theo hướng dẫn GACP trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ của tỉnh Thái NguyênThời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
