Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1477577
ThS Lê Đức Dũng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học môi trường, biển và hải đảo
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lê Đức Dũng, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Văn Hiếu, Lê Xuân Tuấn Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
TỔNG QUAN QUY TRÌNH GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG NHẬN CHÌM CHẤT NẠO VÉT Ở BIỂN VÀ ĐỀ XUẤT CHO VIỆT NAM Lê Đức Dũng, Hoàng Trưởng, Vũ Thị Hiền, Phạm Minh Dương, Bùi Ngọc QuỳnhTạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[3] |
Nghiên cứu xác định độ sâu phù hợp để nhận chìm chất nạo vét ở biển Việt Nam dưới tác động của sóng Lê Đức Dũng, Trần Bảo Lộc, Nguyễn Văn PhanKhoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[4] |
Nguyễn Văn Triều; Nguyễn An Thịnh; Lưu Thành Trung; Lê Đức Dũng Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[5] |
Ứng dụng mô hình ghép ROMS-SWAN để mô phỏng trường thủy động lực tại Hải Phòng Nguyễn Lê Tuấn; Nguyễn Thị Khang; Lê Đức Dũng; Nguyễn Hoàng AnhKhoa học và công nghệ biển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[6] |
Nguyễn Lê Tuấn; Lê Đức Dũng; Bùi Ngọc Quỳnh Khoa học Biến đổi khí hậu - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2496 |
[7] |
Đề xuất bộ tiêu chí về điều kiện thủy động lực cho phép nhận chìm chất nạo vét ở biển Việt Nam Vũ Minh Cát, Lê Đức DũngKhí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[8] |
Phùng Đăng Hiếu; Lê Đức Dũng; Nguyễn Thị Khang Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[9] |
Lê Đức Dũng; Nguyễn Hoàng Anh; Trần Đăng Hùng; Hà Thị Hiền; Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525-2496 |
[10] |
Nguyễn Lê Tuấn; Lê Đức Dũng Tạp chí khoa học - Khoa học kĩ thuật thủy lợi và môi trường - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[11] |
Phùng Đăng Hiếu; Nguyễn Thị Khang; Lê Đức Dũng; Trần Đức Trứ Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[12] |
Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng năng lượng sóng vùng ven biển khu vực Hải Phòng Trần Đức Trứ; Lê Đức Dũng; Nguyễn Hoàng Anh; Đỗ Thị Thu HàTạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[13] |
Lê Đức Dũng, Trần Thanh Tùng, Nguyễn Quang Chiến Khoa học và công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[14] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên vùng bờ Cà Mau – Kiên Giang bằng công nghệ GIS Lê Đức Dũng, Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Thị HiềnTài nguyên & Môi trường - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[15] |
Nguyễn Lê Tuấn; Lê Đức Dũng; Bùi Ngọc Quỳnh Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[16] |
Nghiên cứu phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển ven bờ vịnh Đà Nẵng Phạm Ngọc Sơn; Nguyễn Lê Tuấn; Lê Đức Dũng; Nguyễn Hoàng AnhTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[17] |
Mô hình hóa biến động đường bờ và xâm thực bãi biển, đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận Kiều Xuân Tuyến; Trần Thanh Tùng; Lê Đức DũngKhoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2020-11-02 - 2024-07-31; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu sự bồi lắng đầm Lập An tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Thừa Thiên–HuếThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/06/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |