Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1491509

TS Hoàng Ngọc Thuận

Cơ quan/đơn vị công tác: Viên Thổ nhưỡng Nông hoá

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng phân đạm cho lúa chất lượng cao ở vùng Đồng bằng sông Hồng

Phan Thị Thanh; Nguyễn Trọng Khanh; Dương Xuân Tú; Đỗ Thế Hiểu; Nguyễn Thị Sen; Nguyễn Thanh Tuấn; Hoàng Ngọc Thuận
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[2]

Sử dụng phụ phẩm nông nghiệp trong trồng trọt

Hoàng Ngọc Thuận, Trần Thị Tâm
Kết qủa Nghiên cứu khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[3]

Ảnh hưởng của tỷ lệ phối trộn đất với cơ chất hữu cơ và phân bón đến chất lượng giá thể và sinh trưởng của mạ

Nguyễn Đức Dũng, Hoàng Ngọc Thuận, Trần Minh Tiến, Lã Tuấn Anh, Nguyễn Minh Quang, Nguyễn Thế Hậu
Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[4]

NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN DINH DƯỠNG QUA LÁ CHO GIỐNG XOÀI CÁT CHU BẰNG PHƯƠNG PHÁP DRIS TẠI ĐỒNG THÁP

Nguyễn Đức Dũng, Trần Mình Tiến, Hoàng Ngọc Thuận, Nguyễn Văn Hiển, Lương Đức Toàn, Lâm Văn Hà, Lê Trường Bình, Lã Tuấn Anh, Nguyễn Minh Quang
Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Kết quả khảo sát thực trạng quản lý rơm rạ ở đông bằng sông cửu long

Đào Trọng Hùng, Vũ Việt Hà, Nguyễn Quang Hải, Hoàng Ngọc Thuận, Nguyễn Toàn Thằng, Hoàng Thị Thu Hường, Võ Quang Trung
Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu hướng dẫn bón phân cho cây trồng thông qua chẩn đoán lá làm cơ sở bón phân cho cây cam, xoài, chuối

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 30/06/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất phân bón hỗn hợp NPK nhả chậm bọc lưu huỳnh theo lớp cho lúa rau màu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu quy trình sản xuất giá thể mạ khay phù hợp cho cấy máy vùng Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nghiên cứu ảnh hưởng phân bón Potassium silicate đến một số cây trồng Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác quốc tế
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ trì
[5]

Sản xuất và thử nghiệm phân bón hỗn hợp NPK-PGA trên một số cây trồng tại Nghệ An, Tây Nguyên và Thái Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác với doanh nghiệp
Thời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Chủ trì
[6]

Sử dụng đất hợp lý quy mô thôn bản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: hợp tác quốc tế Vietcansol
Thời gian thực hiện: 2008 - 2012; vai trò: Thành viên chính
[7]

Đánh giá tác động môi trường hồ đập tại Ninh Thuận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Công hoà Pháp
Thời gian thực hiện: 2007 - 2012; vai trò: Chủ trì
[8]

Điều tra tình hình sử dụng phân bón NPK và phân hữu cơ chế biến ở niền bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ trì
[9]

Thông tin tư liệu phân bón

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ trì
[10]

Nghiên cứu sử dụng phân bón cho bưởi đặc sản Đoan Hùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên chính
[11]

Nghiên cứu hiện tượng vàng lá lúa ở miền bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành viên chính
[12]

Sử dụng phế phụ phẩm nông nghiệp để nâng cao năng suất, chất lượng nông sản và cải tạo độ phì nhiêu đất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2002 - 2008; vai trò: Thành viên chính
[13]

Xây dựng mô hình trồng cây lâm nghiệp xen cây nông nghiệp ngắn ngày trên đất dốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Thành viên chính
[14]

"Lâm nghiệp xã hội”. Dự án thực hiện tại Hòa Bình, (dự án hợp tác quốc tế với Thụy Sĩ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Thuỵ Sĩ
Thời gian thực hiện: 1998 - 2004; vai trò: Thành viên chính
[15]

Phát triển kinh tế vùng chiêm trũng để xóa đói giảm nghèo” ở Ninh Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình NTMN - Bộ KHCN
Thời gian thực hiện: 1998 - 1999; vai trò: Thành viên
[16]

Dự án “Phát triển trung tâm cụm xã để xóa đói giảm nghèo” ở Chiêm Hóa, Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình NTMN - Bộ KHCN
Thời gian thực hiện: 1996 - 1998; vai trò: Thành viên