Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484652
TS Nguyễn Thị Xuân Phương
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học
Lĩnh vực nghiên cứu: Thuỷ văn; Tài nguyên nước, Sinh thái học, Tài nguyên rừng,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đa dạng côn trùng thủy sinh theo cấp suối tại vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng Nguyễn Thị Xuân Phượng; Hoàng Đức HuyBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[2] |
Thành phần tuyến trùng biển sống tự do ven bờ biển Trà Cổ, tỉnh Quảng Ninh Nguyễn Thị Xuân Phương; Nguyễn Vũ Thanh; Nguyễn Đình TứBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[3] |
Đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng tại đảo Bạch Long Vĩ, Hải Phòng Nguyễn Đình Tứ; Nguyễn Thị Xuân Phương; Nguyễn Thanh Hiền; Phạm Thị Mận; Lê Hùng AnhBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[4] |
Nguyễn Thị Xuân Phương; Nguyễn Đình Tứ; Nguyễn Vũ Thanh Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[5] |
Nguyễn Thị Xuân Phương; Nguyễn Đình Tứ; Nguyễn Vũ Thanh; Vanreusel,.A Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[6] |
Cấu trúc quần xã tuyến trùng sống tự do tại các thảm cỏ biển ở huyện Cát Hải, Hải Phòng Nguyễn Đình Tứ; Nguyễn Thị Xuân Phương; Nguyễn Thanh Hiền; Cao Văn LươngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 07/2013 - 07/2016; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2012 - 01/03/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2016 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[5] |
Ảnh hưởng của việc đốn tỉa cây sau bão Sơn Tinh (2012) lên quần xã tuyến trùng biển sống tự do tại rừng ngập mặn thuộc Vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ Khoa học trẻ - Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa đặc điểm cơ giới trầm tích với quần xã tuyến trùng biển tại rừng ngập mặn thuộc Vườn Quốc Gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ Khoa học trẻ - Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Điều tra đa dạng thành phần loài Tuyến trùng ký sinh thực vật thủy sinh, Tuyến trùng sống tự do, Meiofauna và vai trò của chúng ở hệ sinh thái biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủThời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Nghiên cứu viên |
[8] |
Bước đầu nghiên cứu đa dạng di truyền của một số loài tuyến trùng thuộc họ Comesomatidae tại một số vùng biển ven bờ thuộc tỉnh Quảng Ninh và Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ Khoa học trẻ - Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
[9] |
Dự án Khai thác Bền vững Đồng cỏ Bàng Kết hợp Bảo tồn Nghề Thủ Công địa phương, Phú Mỹ, Kiên Lương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân Hàng Thế Giới (World Bank) tài trợ thông qua Quỹ Môi Trường Toàn Cầu (GEF), Tập Đoàn Tài Chính Thế Giới (IFC), Hội Sếu Quốc Tế (ICF), và Ximăng Holcim Việt Nam (Holcim)Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Trợ lý nghiên cứu |
[10] |
Nghiên cứu bệnh sán lá lây truyền cho người và động vật qua thức ăn và kiểm soát tổng hợp ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ARES-CCD, Vương quốc BỉThời gian thực hiện: 2017 - 2022; vai trò: Nghiên cứu sinh |
[11] |
Nghiên cứu sử dụng tuyến trùng và giáp xác làm chỉ thị sinh học môi trường đánh giá một số chất ô nhiễm hữu cơ (PAHs, PCBs, PBDEs) khu vực cửa sông ven biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thư ký đề tài |
[12] |
Nghiên cứu thành phần tuyến trùng ký sinh trên cây Atisô (Cynara scolymus L.) ở Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
[13] |
Nghiên cứu tiềm năng đa dạng sinh học của tuyến trùng sống tự do trong đất họ Aporcelaimidae (Nematoda: Dorylaimida) ở miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Thư ký đề tài |
[14] |
Nghiên cứu đa dạng loài tuyến trùng ký sinh trên cây gừng và nghệ ở một số tỉnh tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
[15] |
Nghiên cứu đa dạng quần xã Tuyến trùng sống tự do ở hệ sinh thái cỏ biển tại huyện Cát Hải, Hải Phòng, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ KHCN Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Nghiên cứu viên |
[16] |
Nghiên cứu đa dạng quần xã tuyến trùng sống tự do tại khu vực biển ven bờ huyện Phú Lộc, thành phố Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2025 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[17] |
Nghiên cứu đa dạng quần xã Động vật đáy không xương sống cỡ trung bình, tập trung nghiên cứu về phân loại, địa động vật, sinh thái học và sinh học sinh sản của tuyến trùng biển sống tự do tại vùng biển ven bờ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân sách SNKH - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên đề tài |
[18] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng sống tự do và bước đầu sử dụng chúng như sinh vật chỉ thị môi trường tại đầm Thủy Triều, tỉnh Khánh Hòa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[19] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học tuyến trùng sống tự do ở hệ sinh thái rạn san hô vùng biển Nha Trang, Khánh Hòa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Kỹ thuật viên |
[20] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học tuyến trùng sống tự do và nhóm động vật đáy không xương sống cỡ trung bình khác tại Côn Đảo và Đảo Thổ Chu ở phía nam Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ Hợp tác quốc tế - Ngân sách SNKH - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên đề tài |
[21] |
Nghiên cứu đa dạng tuyến trùng sống tự do trong đất thuộc họ Qudsianematidae (Nematoda: Dorylaimida) tại tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
[22] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học động vật đáy không xương sống cỡ trung bình (meiobenthos) và đề xuất một số loài có khả năng chỉ thị cho nghiên cứu biến đổi khí hậu ở vùng đất đất ngập nước cửa sôn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
[23] |
Sử dụng quần xã Tuyến trùng để đánh giá tác động của biến đổi khí tới phát triển bền vững cây cà phê ở Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KHCN Độc lập cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thư ký đề tài |
[24] |
Sử dụng động vật đáy không xương sống cỡ trung bình (tuyến trùng) động vật nổi như sinh vật chỉ thị trong đánh giá chất lượng nước lưu vực sông Hương chảy qua tp. Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lýThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Trợ lý nghiên cứu |
[25] |
Tác động của lưu lượng nước lên tính đa dạng và chức năng của các thành phần đáy trong hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng triều Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu phát triển PhápThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Nghiên cứu viên |
[26] |
Thống kê đa dạng sinh học ven biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Nghiên cứu viên |
[27] |
Xây dựng mô hình kiểm soát ô nhiễm môi trường do mầm bệnh ký sinh trùng tại khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Nghiên cứu viên |
[28] |
Đa dạng sinh học giun sán sống tự do và kí sinh ở hệ sinh thái biển, ven bờ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Nghiên cứu viên |
[29] |
Đa dạng sinh học lưỡng cư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Conservation InternationalThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Trợ lý nghiên cứu |
[30] |
Đa dạng sinh học tuyến trùng sống tự do ở hệ sinh thái sông Nhuệ-Đáy, sông Chu-Mã, sông Lam và khả năng ứng dụng chúng trong sinh quan trắc môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Trợ lý nghiên cứu |
[31] |
Đặc điểm hình thái và phân tử một số loài tuyến trùng biển sống tự do của các họ Desmodoridae và Microlaimidae (NEMATODA: DESMODORIDA) tại rừng ngập mặn Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ Khoa học trẻ-Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |