Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.28436

TS Nguyễn Thị Xuân Phương

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đa dạng côn trùng thủy sinh theo cấp suối tại vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng

Nguyễn Thị Xuân Phượng; Hoàng Đức Huy
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[2]

Thành phần tuyến trùng biển sống tự do ven bờ biển Trà Cổ, tỉnh Quảng Ninh

Nguyễn Thị Xuân Phương; Nguyễn Vũ Thanh; Nguyễn Đình Tứ
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[3]

Tác động của việc chuyển đổi các kiểu sử dụng đất tới cấu trúc quần xã tuyến trùng sống trong đất rừng nhiệt đới ở Việt Nam

Nguyễn Thị Ánh Dương, Nguyễn Thị Xuân Phương và Nguyễn Đình Tứ
Sức khoẻ và Môi trường 194 – 201 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

Meiobenthos of the Côn Đảo Islands (Vietnam): Differences in the Structure of Taxocenes of Reef Flats and Mangroves

V. O. Mokievsky, A. V. Tchesunov, D. V. Kondar, L. A. Garlitskaya, D. T. Nguyen, and T. X. P. Nguyen
Oceanology, 64(4), 532–542 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Environmental influence on abundance and infection patterns of snail intermediate hosts of liver and intestinal flukes in North and Central Vietnam

Phuong Thi Xuan Nguyen, Pierre Dorny, Hien Van Hoang, Bertrand Losson, Bernard Mignon, Dung Thi Bui
Parasitology Research 123, 134 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

Corononema vulgare sp. n. and Hofmaenneria coralis sp. n. (Nematoda, Monhysterida) from coral reefs off the coast of Vietnam

Nguyen Thi Xuan Phuong, Phan Ke Long, Tran Thi Viet Thanh, Gagarin, V. G., Mokievsky V. O., and Nguyen Dinh Tu
Zootaxa 5380 (1): 067–076 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Description of Aporcella coffeae sp. nov. (Nematoda: Dorylaimida: Aporcelaimidae), associated with coffee plantations in central highland of Vietnam

Nguyen Thi Anh Duong, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Dinh Tu, Pena-Santiago Reyes
Annales Zoologici, 73(2):153-159 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

TTuyến trùng sống tự do ở rừng ngập mặn, cửa sông và biển ven bờ Việt Nam (Bộ Monhysterida, Araeolaimida và Chromadorida)

Nguyễn Đình Tứ, Phan Kế Long (Đồng chủ biên), Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Thanh Hiền, Nguyễn Vũ Thanh
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[9]

Tuyến trùng sống tự do ở vùng cửa sông, biển ven bờvà rừng ngập mặn Việt Nam - Các bộ Enoplida, Plectida, Triplonchida, Desmodorida và Chromadorida

Phan Kế Long (Chủ biên), Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Thanh Hiền
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[10]

Đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng tại đảo Bạch Long Vĩ, Hải Phòng

Nguyễn Đình Tứ; Nguyễn Thị Xuân Phương; Nguyễn Thanh Hiền; Phạm Thị Mận; Lê Hùng Anh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[11]

Định danh bằng phương pháp phân tử một số loài tuyến trùng biển thuộc họ Desmodoridae và Microlaimidae (Nematoda: Desmodorida) tại rừng ngập mặn Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh

Nguyễn Thị Xuân Phương; Nguyễn Đình Tứ; Nguyễn Vũ Thanh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[12]

Mô hình đa dạng tuyến trùng với phạm vi không gian khác nhau tại cửa sông Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam

Nguyễn Thị Xuân Phương; Nguyễn Đình Tứ; Nguyễn Vũ Thanh; Vanreusel,.A
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[13]

Cấu trúc quần xã tuyến trùng sống tự do tại các thảm cỏ biển ở huyện Cát Hải, Hải Phòng

Nguyễn Đình Tứ; Nguyễn Thị Xuân Phương; Nguyễn Thanh Hiền; Cao Văn Lương
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[14]

Community structure of free-living nematodes in the lower Mekong River, the distributaries in Vinh Long Province. Proceeding of the 2nd National Scientific Conference of Vietnam Natural Museum System

Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Dinh Tu, Pham Thi Man, Phan Doan Dang, Le Van Tho & Nguyen Thi Thanh Tien
Published by Publishing house for Science & Technology. 428-436 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[15]

Diversity of free-living terrestrial nematodes (Dorylaimida) from trang an complex, Ninh Binh Province

Nguyen Thi Anh Duong, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Thi Duyen, Nguyen Thi Tuyet, and Do Tuan Anh
Academia Journal of Biology 41(2se2-2se2): 101-108 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[16]

Community structure of Free-Living nematodes from different estuarine mangrove forests in Vietnam

Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Dinh Tu, Pham Thi Man, and Do Manh Hao
Vietnam Journal of Marine Science and Technology. 19(3A): 233-247 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[17]

Metabarcoding free‐living marine nematodes using curated 18S and CO1 reference sequence databases for species‐level taxonomic assignments

Lara Macheriotou, Katja Guilini, Tania Nara Bezerra, Bjorn Tytgat, Dinh Tu Nguyen, Thi Xuan Phuong Nguyen, Febe Noppe, Maickel Armenteros, Fehmi Boufahja, Annelien Rigaux, Ann Vanreusel, Sofie Derycke
Ecology and Evolution. 9(3): 1211-1226 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[18]

Monitoring of marine nematode communities through 18S rRNA metabarcoding as a sensitive alternative to morphology

Bjorn Tytgat, Dinh Tu Nguyen, Thi Xuan Phuong Nguyen, Thi Man Pham, Phan Ke Long, Ann Vanreusel, Sofie Derycke
Ecological Indicator, 107, 105554 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

Insights on foodborne zoonotic trematodes in freshwater snails in North and Central Vietnam

Phuong Thi Xuan Nguyen, Hien Van Hoang, Huyen Thi Khanh Dinh, Pierre Dorny, Bertrand Losson, Dung Thi Bui, and Laetitia Lempereur
Parasitology Research 120(3): 949-962 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[20]

Description of the new species of free-living nematodes Daptonema securum sp.nov. from artificial reservoirs in Vietnam

Nguyen Thi Xuan Phuong, Judith C. Klein, Pham Thi Man, Gagarin V.G., Nguyen Dinh Tu
Amurian zoological journal - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[21]

Bolbolaimus obesus sp.n. (Nematoda, Desmodorida) from mangrove thickets in the Yen River Estuary, Vietnam

Phan Ke Long, Gagarin V.G., Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Vu Thanh
Zoological Journal - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[22]

Two new species of free-living marine nematodes (Nematoda) from an area near the mouth of the Yen River of Vietnam

Nguyen Dinh Tu, V.G. Gagarin, Phan Ke Long, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Vu Thanh
Biologiya Morya - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[23]

First ultrastructural observation of spermatozoa in a desmoscolecid nematode (Nematoda: Desmoscolecida: Desmoscolecidae)

Julia K. Zograf, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong, Cao Van Luong, Alexei V. Tchesunov and Vladimir V. Yushin
Russian Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[24]

Marine nematodes community structure associated with sea grass bed in Cat Hai island, Hai Phong

Nguyen Đinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Thanh Hien and Cao Van Luong
Publishing house for Science & Technology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[25]

Fauna of free-living marine nematodes in Bach Long Vi island in hai phong province

Nguyen Đinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Thanh Hien, Pham Thi Man and Le Hung Anh
Publishing house for Science & Technology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[26]

Molecular identification of free-living marine nematode species of the families Desmodoridae and Microlaimidae (NEMATODA: DESMODORIDA) from the Tien Yen Mangrove, Quang Ninh Province

Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Dinh Tu & Nguyen Vu Thanh
by Publishing house for Science & Technology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[27]

A comparative analysis of marine ematode community in tropical seagrass meadows in Hai Phong and Quang Ninh Province, Vietnam

Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Vu Thanh, Cao Van Luong, Vo Thai Duong, O.N. Pavliuk, V.V. Yushin
International Scientific and Technical Conference - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[28]

Nematode diversity patterns at different spacial scales in the Tien Yen Estuary, Quang Ninh Province, Vietnam

Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Vu Thanh & Vanreusel A.
Publishing house for Science & Technology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[29]

Community structure of free-living nematodes in the lower Mekong river, the distributaries in Vinh Long Province

Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Dinh Tu, Pham Thi Man, Phan Doan Dang, Le Van Tho & Nguyen Thi Thanh Tien
Publishing house for Science & Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[30]

Community structure and spatial distribution of marine nematodes in tropical seasgrass meadows in Tien yen District, Quang Ninh Province, Vietnam

Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong, Pham Thi Man, Nguyen Thanh Hien, Dam Duc Tien, Nguyen Vu Thanh & Yushin V. V
Publishing house for Science & Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[31]

Two new nematode species of the Genus Daptonema Cobb, 1920 (Nematoda, Xyalidae) from Mangrove Forest Estuary of the Red River, Vietnam

Nguyen Dinh Tu, Gagarin V. G., Nguyen Vu Thanh, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Thanh Hien
Inland water Biology 7 (2): 125-133 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[32]

Invasion of free-living marine nematodes in Tien Yen River, Vietnam. II International scientific and technical conference.

Nguyen Thanh Hien, Nguyen Thi Xuan Phuong
Far Eastern State Technical Fisheries University - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[33]

Two new species of the genus Trissonchulus (Nematoda, Enoplida, Ironidae) from the Red River mouth in Vietnam.

V.G. Gagarin, Nguyen Vu Thanh, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong
Zoologichesky Zhurnal. Vol 91, No 2, 236-241 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[34]

Preliminary research on biodiversity of free-living marine nematode community in Tra Co, Quang Ninh province, Vietnam Proceedings of the 5th National Workshop on Marine Science and Technology.

Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Vu Thanh
Published by Publishing house for Science & Technology, 91-101 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[35]

Đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng sống tự do tại sông Sài Gòn, đoạn chảy qua tỉnh Bình Dương. Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ tư

Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Vũ Thanh
NXB. Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[36]

So sánh quần xã tuyến trùng sống tự do ven biển tại Hải Thịnh (Nam Định), Sầm Sơn (Thanh Hóa), Cửa Lò (Nghệ An). Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ tư.

Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Vũ Thanh
NXB. Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[37]

Thành phần tuyến trùng biển sống tự do ven bờ biển Trà Cổ, tỉnh Quảng Ninh. Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ ba.

Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Đình Tứ
NXB. Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 268 – 272 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[38]

Đa dạng côn trùng thủy sinh theo cấp suối tại vườn Quốc gia Bidoup- Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng. Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ ba.

Nguyễn Thị Xuân Phương, Hoàng Đức Huy
NXB. Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 711 – 717 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu mối quan hệ giữa yếu tố môi trường với đa dạng đặc điểm hình thái và phân tử của quần xã Tuyến trùng biển Họ Xyalidae (Monhysterida) tại rừng ngập mặn (RNM) Tiên Yên Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 07/2013 - 07/2016; vai trò: Thành viên
[2]

Kết hợp các tiêu chuẩn hình thái và sinh học phân tử để nghiên cứu đa dạng Tuyến trùng ở rừng ngập mặn Cần Giờ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/03/2012 - 01/03/2014; vai trò: Thành viên
[3]

Sử dụng phương pháp Metagenetic (nghiên cứu hệ gen) trong nghiên cứu đa dạng tuyến trùng tự do ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2016 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên
[4]

Thay đổi cấu trúc quần xã tuyến trùng trong sử dụng đất: Nghiên cứu điển hình trên hệ sinh thái núi đá vôi ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng sống tự do và bước đầu sử dụng chúng như sinh vật chỉ thị môi trường tại đầm Thủy Triều, tỉnh Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[6]

Nghiên cứu thành phần tuyến trùng ký sinh trên cây Atisô (Cynara scolymus L.) ở Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[7]

Nghiên cứu đa dạng quần xã tuyến trùng sống tự do tại khu vực biển ven bờ huyện Phú Lộc, thành phố Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2025 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[8]

Xây dựng mô hình kiểm soát ô nhiễm môi trường do mầm bệnh ký sinh trùng tại khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Nghiên cứu viên
[9]

Nghiên cứu đa dạng loài tuyến trùng ký sinh trên cây gừng và nghệ ở một số tỉnh tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[10]

Nghiên cứu sử dụng tuyến trùng và giáp xác làm chỉ thị sinh học môi trường đánh giá một số chất ô nhiễm hữu cơ (PAHs, PCBs, PBDEs) khu vực cửa sông ven biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thư ký đề tài
[11]

Nghiên cứu đa dạng sinh học tuyến trùng sống tự do ở hệ sinh thái rạn san hô vùng biển Nha Trang, Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Kỹ thuật viên
[12]

Nghiên cứu tiềm năng đa dạng sinh học của tuyến trùng sống tự do trong đất họ Aporcelaimidae (Nematoda: Dorylaimida) ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Thư ký đề tài
[13]

Bước đầu nghiên cứu đa dạng di truyền của một số loài tuyến trùng thuộc họ Comesomatidae tại một số vùng biển ven bờ thuộc tỉnh Quảng Ninh và Nam Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ Khoa học trẻ - Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên
[14]

Sử dụng quần xã Tuyến trùng để đánh giá tác động của biến đổi khí tới phát triển bền vững cây cà phê ở Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KHCN Độc lập cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thư ký đề tài
[15]

Nghiên cứu đa dạng sinh học tuyến trùng sống tự do và nhóm động vật đáy không xương sống cỡ trung bình khác tại Côn Đảo và Đảo Thổ Chu ở phía nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ Hợp tác quốc tế - Ngân sách SNKH - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên đề tài
[16]

Nghiên cứu đa dạng tuyến trùng sống tự do trong đất thuộc họ Qudsianematidae (Nematoda: Dorylaimida) tại tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Nghiên cứu viên
[17]

Thay đổi cấu trúc quần xã tuyến trùng trong sử dụng đất: Nghiên cứu điển hình trên hệ sinh thái núi đá vôi ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thư ký đề tài
[18]

Nghiên cứu bệnh sán lá lây truyền cho người và động vật qua thức ăn và kiểm soát tổng hợp ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ARES-CCD, Vương quốc Bỉ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2022; vai trò: Nghiên cứu sinh
[19]

Nghiên cứu mối quan hệ giữa đặc điểm cơ giới trầm tích với quần xã tuyến trùng biển tại rừng ngập mặn thuộc Vườn Quốc Gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ Khoa học trẻ - Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[20]

Tác động của lưu lượng nước lên tính đa dạng và chức năng của các thành phần đáy trong hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng triều

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu phát triển Pháp
Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Nghiên cứu viên
[21]

Điều tra đa dạng thành phần loài Tuyến trùng ký sinh thực vật thủy sinh, Tuyến trùng sống tự do, Meiofauna và vai trò của chúng ở hệ sinh thái biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Nghiên cứu viên
[22]

Ảnh hưởng của việc đốn tỉa cây sau bão Sơn Tinh (2012) lên quần xã tuyến trùng biển sống tự do tại rừng ngập mặn thuộc Vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ Khoa học trẻ - Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[23]

Sử dụng phương pháp Metagenetic (nghiên cứu hệ gen) trong nghiên cứu đa dạng tuyến trùng sống tự do ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thư ký đề tài
[24]

Nghiên cứu đa dạng quần xã Tuyến trùng sống tự do ở hệ sinh thái cỏ biển tại huyện Cát Hải, Hải Phòng, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ KHCN Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Nghiên cứu viên
[25]

Kết hợp các tiêu chuẩn hình thái và sinh học phân tử để nghiên cứu đa dạng Tuyến trùng ở rừng ngập mặn Cần Giờ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Kỹ thuật viên
[26]

Nghiên cứu mối quan hệ giữa yếu tố môi trường với đa dạng đặc điểm hình thái và phân tử của quần xã Tuyến trùng biển Họ Xyalidae (Monhysterida) tại rừng ngập mặn (RNM) Tiên Yên, Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Kỹ thuật viên
[27]

Đặc điểm hình thái và phân tử một số loài tuyến trùng biển sống tự do của các họ Desmodoridae và Microlaimidae (NEMATODA: DESMODORIDA) tại rừng ngập mặn Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ Khoa học trẻ-Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[28]

Nghiên cứu đa dạng quần xã Động vật đáy không xương sống cỡ trung bình, tập trung nghiên cứu về phân loại, địa động vật, sinh thái học và sinh học sinh sản của tuyến trùng biển sống tự do tại vùng biển ven bờ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân sách SNKH - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên đề tài
[29]

Nghiên cứu đa dạng sinh học động vật đáy không xương sống cỡ trung bình (meiobenthos) và đề xuất một số loài có khả năng chỉ thị cho nghiên cứu biến đổi khí hậu ở vùng đất đất ngập nước cửa sông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên
[30]

Thống kê đa dạng sinh học ven biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Nghiên cứu viên
[31]

Đa dạng sinh học giun sán sống tự do và kí sinh ở hệ sinh thái biển, ven bờ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Nghiên cứu viên
[32]

Sử dụng động vật đáy không xương sống cỡ trung bình (tuyến trùng) động vật nổi như sinh vật chỉ thị trong đánh giá chất lượng nước lưu vực sông Hương chảy qua tp. Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Trợ lý nghiên cứu
[33]

Đa dạng sinh học tuyến trùng sống tự do ở hệ sinh thái sông Nhuệ-Đáy, sông Chu-Mã, sông Lam và khả năng ứng dụng chúng trong sinh quan trắc môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Trợ lý nghiên cứu
[34]

Đa dạng sinh học lưỡng cư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Conservation International
Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Trợ lý nghiên cứu
[35]

Dự án Khai thác Bền vững Đồng cỏ Bàng Kết hợp Bảo tồn Nghề Thủ Công địa phương, Phú Mỹ, Kiên Lương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân Hàng Thế Giới (World Bank) tài trợ thông qua Quỹ Môi Trường Toàn Cầu (GEF), Tập Đoàn Tài Chính Thế Giới (IFC), Hội Sếu Quốc Tế (ICF), và Ximăng Holcim Việt Nam (Holcim)
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Trợ lý nghiên cứu
[36]

Ảnh hưởng của việc đốn tỉa cây sau bão Sơn Tinh (2012) lên quần xã tuyến trùng biển sống tự do tại rừng ngập mặn thuộc Vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ Khoa học trẻ - Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[37]

Nghiên cứu mối quan hệ giữa đặc điểm cơ giới trầm tích với quần xã tuyến trùng biển tại rừng ngập mặn thuộc Vườn Quốc Gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ Khoa học trẻ - Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[38]

Điều tra đa dạng thành phần loài Tuyến trùng ký sinh thực vật thủy sinh, Tuyến trùng sống tự do, Meiofauna và vai trò của chúng ở hệ sinh thái biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Nghiên cứu viên
[39]

Bước đầu nghiên cứu đa dạng di truyền của một số loài tuyến trùng thuộc họ Comesomatidae tại một số vùng biển ven bờ thuộc tỉnh Quảng Ninh và Nam Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ Khoa học trẻ - Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên
[40]

Dự án Khai thác Bền vững Đồng cỏ Bàng Kết hợp Bảo tồn Nghề Thủ Công địa phương, Phú Mỹ, Kiên Lương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân Hàng Thế Giới (World Bank) tài trợ thông qua Quỹ Môi Trường Toàn Cầu (GEF), Tập Đoàn Tài Chính Thế Giới (IFC), Hội Sếu Quốc Tế (ICF), và Ximăng Holcim Việt Nam (Holcim)
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Trợ lý nghiên cứu
[41]

Nghiên cứu bệnh sán lá lây truyền cho người và động vật qua thức ăn và kiểm soát tổng hợp ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ARES-CCD, Vương quốc Bỉ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2022; vai trò: Nghiên cứu sinh
[42]

Nghiên cứu sử dụng tuyến trùng và giáp xác làm chỉ thị sinh học môi trường đánh giá một số chất ô nhiễm hữu cơ (PAHs, PCBs, PBDEs) khu vực cửa sông ven biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thư ký đề tài
[43]

Nghiên cứu thành phần tuyến trùng ký sinh trên cây Atisô (Cynara scolymus L.) ở Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[44]

Nghiên cứu tiềm năng đa dạng sinh học của tuyến trùng sống tự do trong đất họ Aporcelaimidae (Nematoda: Dorylaimida) ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Thư ký đề tài
[45]

Nghiên cứu đa dạng loài tuyến trùng ký sinh trên cây gừng và nghệ ở một số tỉnh tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[46]

Nghiên cứu đa dạng quần xã Tuyến trùng sống tự do ở hệ sinh thái cỏ biển tại huyện Cát Hải, Hải Phòng, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ KHCN Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Nghiên cứu viên
[47]

Nghiên cứu đa dạng quần xã tuyến trùng sống tự do tại khu vực biển ven bờ huyện Phú Lộc, thành phố Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2025 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[48]

Nghiên cứu đa dạng quần xã Động vật đáy không xương sống cỡ trung bình, tập trung nghiên cứu về phân loại, địa động vật, sinh thái học và sinh học sinh sản của tuyến trùng biển sống tự do tại vùng biển ven bờ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân sách SNKH - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên đề tài
[49]

Nghiên cứu đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng sống tự do và bước đầu sử dụng chúng như sinh vật chỉ thị môi trường tại đầm Thủy Triều, tỉnh Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[50]

Nghiên cứu đa dạng sinh học tuyến trùng sống tự do ở hệ sinh thái rạn san hô vùng biển Nha Trang, Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Kỹ thuật viên
[51]

Nghiên cứu đa dạng sinh học tuyến trùng sống tự do và nhóm động vật đáy không xương sống cỡ trung bình khác tại Côn Đảo và Đảo Thổ Chu ở phía nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ Hợp tác quốc tế - Ngân sách SNKH - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên đề tài
[52]

Nghiên cứu đa dạng tuyến trùng sống tự do trong đất thuộc họ Qudsianematidae (Nematoda: Dorylaimida) tại tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu KHCN cấp cơ sở - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Nghiên cứu viên
[53]

Nghiên cứu đa dạng sinh học động vật đáy không xương sống cỡ trung bình (meiobenthos) và đề xuất một số loài có khả năng chỉ thị cho nghiên cứu biến đổi khí hậu ở vùng đất đất ngập nước cửa sôn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên
[54]

Sử dụng quần xã Tuyến trùng để đánh giá tác động của biến đổi khí tới phát triển bền vững cây cà phê ở Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KHCN Độc lập cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thư ký đề tài
[55]

Sử dụng động vật đáy không xương sống cỡ trung bình (tuyến trùng) động vật nổi như sinh vật chỉ thị trong đánh giá chất lượng nước lưu vực sông Hương chảy qua tp. Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Trợ lý nghiên cứu
[56]

Tác động của lưu lượng nước lên tính đa dạng và chức năng của các thành phần đáy trong hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng triều

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu phát triển Pháp
Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Nghiên cứu viên
[57]

Thống kê đa dạng sinh học ven biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Nghiên cứu viên
[58]

Xây dựng mô hình kiểm soát ô nhiễm môi trường do mầm bệnh ký sinh trùng tại khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Nghiên cứu viên
[59]

Đa dạng sinh học giun sán sống tự do và kí sinh ở hệ sinh thái biển, ven bờ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Nghiên cứu viên
[60]

Đa dạng sinh học lưỡng cư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Conservation International
Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Trợ lý nghiên cứu
[61]

Đa dạng sinh học tuyến trùng sống tự do ở hệ sinh thái sông Nhuệ-Đáy, sông Chu-Mã, sông Lam và khả năng ứng dụng chúng trong sinh quan trắc môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Trợ lý nghiên cứu
[62]

Đặc điểm hình thái và phân tử một số loài tuyến trùng biển sống tự do của các họ Desmodoridae và Microlaimidae (NEMATODA: DESMODORIDA) tại rừng ngập mặn Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ Khoa học trẻ-Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài