Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.816898
ThS Lê Thu Quỳnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Địa Lí Nhân Văn và Phát triển bền vững - Viện Hàn Lâm Khoa Học Xã Hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Biến động dân số tỉnh Thái Nguyên dưới cách tiếp cận hệ thống thông tin địa lý Lê Thu Quỳnh, Nguyễn Xuân Hòa, Đặng Thành TrungTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Phạm Thị Trầm, Lê Thu Quỳnh, Trần Thị Kim Bảo Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [3] |
GIS trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt: khả năng ứng dụng và kinh nghiệm thực tiễn Lê Thu Quỳnh; Nguyễn Xuân Hòa; Đặng Thành TrungNghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
| [4] |
Tái cơ cấu ngành nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường Vùng Trung du và Miền núi Phía Bắc Phạm Thị Trầm (Chủ biên), Lê Thu Quỳnh (Tham gia)Nhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Trần Thị Tuyết (Chủ biên), Lê Thu Quỳnh (tham gia) Nhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Thực trạng phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi Lê Thu QuỳnhKỷ yếu Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ XIV - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Lê Thu Quỳnh Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn Số 3, trang 81-88 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Lê Thu Quỳnh Tạp chí nghiên cứu Địa lý nhân văn số 3, trang 34-40 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Tác động của chính sách quản lý rừng đến mức sống dân cư nông thôn tỉnh Quảng Bình Trần Thị Tuyết, Lê Thu Quỳnh (Tham gia)NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Lê Thu Quỳnh (tham gia) NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Triển khai chính sách giao đất giao rừng ở tỉnh Quảng Bình Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả)Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia lần thứ IV Môi trường và phát triển bền vững - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Ứng dụng GIS nghiên cứu xây dựng bản đồ nguy cơ trượt lở đất tỉnh Yên Bái Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả)Tạp chí Nghiên cứu địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Biến động dân số tỉnh thái Nguyên dưới cách tiếp cận hệ thống thông tin địa lý Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả)Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Sử dụng ảnh viễn thám và GIS nghiên cứu đường bờ biển khu vực Cửa Đại tỉnh Quảng Nam Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả)Kỷ yếu hội thảo khoa học địa lý nhân văn với việc thực hiện chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Tiềm năng phát triển du lịch tỉnh Cao Bằng Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả)Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ XII - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
GIS trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt: khả năng và kinh nghiệm thực tiễn. Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả)Tạp chí Địa lí nhân văn số 3 năm 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Social – ecological System Apporoach to Zoning of Mekong Delta Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả)Tạp chí Vietnam Social Sciences số 1 (207) - 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động kinh tế dân cư vùng đồng bằng sông Cửu Long. Lê Thu QuỳnhKỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ XIII - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Ứng dụng GIS thành lập bản đồ chuyên để rác thải sinh hoạt tại thành phố Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả)Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ XIII - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Job Opportunities Associated With The Devolopment of Solar Energy in Ninh Thuan ProVievince Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả)kỷ yếu 15th International Conference on Socio-economic and Environmental Issues in Development - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả) Kỷ yếu hội nghị địa lý toàn quốc lần thứ 9 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Ứng dụng viễn thám nghiên cứu hạn hán tỉnh Ninh Thuận Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả)Kỷ yếu hội nghị GIS toàn quốc - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Ứng dụng GIS và bản đồ nghiên cứu vấn đề dân cư Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả)Kỷ yếu hội thảo quốc gia Khoa học địa lý nhân văn phục vụ phát triển bền vững - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Sử dụng công cụ DSAS phân tích biến động đường bờ biển tỉnh Quảng Nam Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả)Kỷ yếu hội thảo quốc gia Khoa học địa lý nhân văn phục vụ phát triển bền vững - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả) Kỷ yếu hội nghị địa lý toàn quốc lần thứ 11 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả) Ocean and Coastal Management No.158 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả) Tạp chí Địa lí nhân văn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Thực trạng và một số giải pháp nhằm phát triển du lịch tỉnh Cao Bằng Lê Thu Quỳnh (đồng tác giả)Tạp chí Địa lí nhân văn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Giao đất, giao rừng: công cụ quản lý rừng bền vững Trần Thị Tuyết, Lê Thu Quỳnh..Tạp chí Địa lí nhân văn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Đánh giá ảnh hưởng của hạn hán đến sinh kế dân cư nông thôn tỉnh Ninh Thuận Trần Thị Tuyết (chủ biên), Lê Thu Quỳnh và nnkNhà xuất bản Khoa học xã hội. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 21/03/2024 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ phân vùng du lịch mạo hiểm tỉnh Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 19/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Đánh giá ảnh hưởng của hạn hán đến sinh kế dân cư nông thôn tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/03/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Tái cơ cấu ngành nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường vùng trung du và miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Tác động của chính sách quản lý rừng đến mức sống dân cư nông thôn tỉnh Quảng Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Việc làm bền vững gắn với phát triển năng lượng tái tạo ở Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/12/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/12/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) thành lập bản đồ phân vùng du lịch mạo hiểm tỉnh Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH VIệt NamThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính 1 |
| [12] |
Ứng dụng viễn thám và GIS nghiên cứu biến động diện tích rừng ngập mặn huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân vănThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân văn Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân văn Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học Công nghệ Quốc gia Việt Nam (nafosted) Thời gian thực hiện: 3/2020 - 12/2022; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [16] |
Việc làm bền vững gắn với phát triển năng lượng tái tạo ở Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH VIệt NamThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH VIệt Nam Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2022; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính 1 |
| [18] |
Nghiên cứu biến đổi ruộng bậc thang Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái qua sử dụng ảnh viễn thám Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân vănThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Thư ký khoa học |
| [19] |
Tác động của chính sách quản lý rừng đến mức sống dân cư nông thôn tỉnh Quảng Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học xã hộiThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: thành viên |
| [20] |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý và bản đồ nghiên cứu vấn đề dân cư tỉnh Thái Nguyên và Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học xã hộiThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thư ký khoa học |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học xã hội Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2018; vai trò: thành viên |
| [22] |
Đánh giá ảnh hưởng của hạn hán đến sinh kế dân cư nông thôn tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học xã hộiThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2018; vai trò: thành viên |
| [23] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và bản đồ phục vụ phát triển du lịch huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân vănThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Ứng dụng viễn thám và công nghệ GIS nghiên cứu xói lở bờ biển tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân vănThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [25] |
Phát triển du lịch cộng đồng: trường hợp dân tộc Sán Dìu xã Đạo Trù huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân vănThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: thành viên |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân văn Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: thành viên |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học xã hội Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: thành viên |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học xã hội Thời gian thực hiện: 1/2010 - 12/2011; vai trò: thành viên |
| [29] |
Nghiên cứu biến động sử dụng đất vùng đệm vườn quốc gia Tam Đảo dưới sự trợ giúp của hệ thống thông tin địa lý Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân vănThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: thành viên |
| [30] |
Những giải pháp cơ bản nhằm bảo vệ, phát triển rừng và các khu BTTN gắn với sinh kế bền vững của người dân ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học xã hộiThời gian thực hiện: 1/2010 - 12/2011; vai trò: thành viên |
| [31] |
Phân tích, đánh giá và thành lập cơ sở dữ liệu về sự phân bố nguồn nhân lực một số huyện đảo phục vụ phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học xã hộiThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: thành viên |
| [32] |
Phát triển du lịch cộng đồng: trường hợp dân tộc Sán Dìu xã Đạo Trù huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân vănThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: thành viên |
| [33] |
Ứng dụng viễn thám và công nghệ GIS nghiên cứu xói lở bờ biển tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân vănThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [34] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và bản đồ phục vụ phát triển du lịch huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân vănThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [35] |
Nghiên cứu biến đổi ruộng bậc thang Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái qua sử dụng ảnh viễn thám Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân vănThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Thư ký khoa học |
| [36] |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) thiết lập mạng lưới thu gom rác thải sinh hoạt: Nghiên cứu trường hợp thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân vănThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [37] |
Ứng dụng viễn thám và GIS nghiên cứu biến động diện tích rừng ngập mặn huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân vănThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [38] |
Ứng dụng viễn thám đa thời gian và GIS nghiên cứu biến động đất nông nghiệp huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân vănThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
