Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479790
PGS. TS Nguyễn Thượng Dong
Cơ quan/đơn vị công tác:
Lĩnh vực nghiên cứu: Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Ưng bất bạc: Cây thuốc tốt cho gan Nguyễn Thượng DongKhoa học công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[2] |
Đào Thị Vui; Nguyễn Trọng Thông; Nguyễn Thượng Dong TC Dược học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[3] |
Nguyễn Kim Bích; Nguyễn Thượng Dong TC Dược liệu - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[4] |
Kết quả phân tích sơ bộ và thử tác dụng sinh học của cây ban tròn Nguyễn Quốc Thức; Nguyễn Thượng Dong; Bùi Thị Bằng; Nguyễn Kim Phượng; Lê Minh Phương; Đỗ Thị Phương; Nguyễn Thị Dung; Nguyễn Tiến DũngHoá học thế kỷ XXI vì sự phát triển bền vững: Tuyển tập các session: Tập III (2003) - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[5] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thuốc sốt rét phối hợp piperaquin-dihydroartemisinin đến tim thỏ cô lập Nguyễn Thị Minh Thu; Trương Văn Như; Nguyễn Kim Phượng; Nguyễn Thượng Dong; Đỗ Thị PhươngTC Dược liệu - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[6] |
Nhu cầu dược liệu hiện nay và hướng phát triển trồng cây dược liệu ở miền núi phía bắc Việt Nam Nguyễn Thượng DongKỷ yếu Hội nghị khoa học Công nghệ và Môi trường các tỉnh miền núi phía bắc lần thứ VIII - Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường Phú Thọ - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[7] |
Đào Thị Vui; Nguyễn Trọng Thông; Nguyễn Thượng Dong TC Dược học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[8] |
Phân lập và xác định cấu trúc một số hợp chất từ rễ củ cây sâm báo Thanh Hóa họ bông - Malvaceae Đào Thị Vui; Nguyễn Thượng Dong; Nguyễn Trọng Thông; Đặng Vũ LươngTC Dược liệu - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[9] |
Nguyễn Thị Minh Thu; Trương Văn Như; Nguyễn Thượng Dong; Nguyễn Kim Phượng; Nguyễn Văn Hùng; Đỗ Thị Phương TC Phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3735 |
[10] |
Bảo tồn nguồn gen, giống và kinh nghiệp sử dụng cây thuốc y học cổ truyền Nguyễn Thượng DongTC Dược liệu - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[11] |
Trịnh Thị Điệp; Nguyễn Thượng Dong; Bùi Thị Bằng TC Dược liệu - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[12] |
Cây xuyên tâm liên kích thích hệ thống miễn dịch Nguyễn Thượng DongThuốc và sức khỏe - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[13] |
Thuốc bổ có nguồn gốc thiên nhiên Nguyễn Thượng DongThuốc và sức khỏe - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[14] |
Nấm vân chi tăng cường miễn dịch Nguyễn Thượng DongThuốc và sức khỏe - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[15] |
Nguyễn Thượng Dong Thuốc và sức khỏe - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[16] |
Cây nhàu kích thích hệ miễn dịch Nguyễn Thượng DongThuốc và sức khỏe - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[17] |
Lá đu đủ từ kinh nghiệm đến bằng chứng khoa học về tác dụng chống ung thư Nguyễn Thượng DongThuốc và sức khỏe - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[18] |
Cây Khổ sâm cho lá của Việt Nam Nguyễn Thượng DongThuốc và sức khỏe - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[19] |
Y học Bhrigu Samhita hỗ trợ điều trị ung thư Nguyễn Thượng DongThuốc và sức khỏe - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 1/2004 - 12/2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2001 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2001 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Hoàn thiện quy trình sản xuất thuốc nhỏ mũi từ cây ngũ sắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Hoàn thiện quy trình sản xuất thuốc nhỏ mũi từ cây ngũ sắc - Sản phẩm của dự án Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 07/2005 - 12/2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu quy trình sản xuất 3 chế phẩm tắm từ dược liệu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu và phát triển cây Hồi làm nguyên liệu chiết xuất Acid Shikimic và khai thác tinh dầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |