Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488432
ThS Nguyễn Văn Tín
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Tp. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Văn Tín Hội nghị khoa học và công nghệ lần 5 Quản lý tài nguyên và môi trường hướng đến phát triển bền vững trong thời kỳ cách mạng công nghiệp 4.0 ISBN: 978-604-9988-26-4, 117-125 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Khảo sát độ nhạy của các sơ đồ tham số hoá đối lưu trong WRF trong dự báo mưa Trương Hoài Thanh, Nguyễn Văn Tín, Bùi Chí NamTạp chí Khí tượng thủy văn, số 611, 43-50 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Các yếu tố khí tượng tác động đến khí hậu đô thị Tp. Hồ Chí Minh Bảo Thạnh, Phạm Thanh Long , Nguyễn Văn TínTạp chí Khí tượng thủy văn, số 622, 1-5 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nghiên cứ xu thế biến đổi các yếu tố Khí tượng, Mực nước tại bà Rịa Vũng Tàu Nguyễn Văn Tín, Ngô Nam ThịnhTạp chí Khí tượng thủy văn số 622, 13-16 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Ứng dụng phần mềm Simclim trong xây dựng kịch bản BDKH tỉnh Thanh Hóa Bảo Thạnh , Phạm Thanh Long , Nguyễn Văn Tín , Trương Hoài ThanhTạp chí Khí tượng thủy văn, số 630, 18-21 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Công cụ tích hợp các mô hình phục vụ dự báo thủy văn lưu vực sông Đồng Nai Trần Thành Công, Bảo Thạnh, Trương Hoài Thanh, Nguyễn Văn TínTạp chí Khí tượng thủy văn số 636, 41-47 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Trần Tân Tiến, Phạm Thị Minh, Bùi Thị Tuyết , Nguyễn Văn Tín Tạp chí Khí tượng thủy văn, số 642, 33-38 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Tích hợp các mô hình khí tượng, thủy văn, hản văn để dự báo mực nước hạ lưu hệ thống sông Đồng Nai . Bảo Thạnh, Vũ Thị Hương, Trần Tuấn Hoàng, Ngô Nam Thịnh, Nguyễn Văn Tín, Trương Hoài ThanhTạp chí Khí tượng thủy văn, số 648, 1-6 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Phạm Thị Minh, Nguyễn Văn Tín, Bùi Thị Tuyết: Tạp chí Khí tượng thủy văn, số 648, 39-45 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nghiên cứu tính toán và dự báo phát thải khí nhà kính cho tỉnh Tây Ninh Nguyễn Văn Hồng, Nguyễn Văn Tín và Phan Thùy LinhTạp chí Khí tượng thủy văn, số 658, 29-34 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Bảo Thạnh , Lê Ánh Ngọc , Nguyễn Văn Tín Tạp chí Khí tượng thủy văn số 658, 24-28 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Phạm Thanh Long, Bùi Chí Nam, Nguyễn Văn Tín Tạp chí Khí tượng thủy văn số 660, 26-31 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Bảo Thạnh, Lê Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Tín Tạp chí Khí tượng thủy văn, số 666, 38-44 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Xu thế biến đổi nhiệt độ, lượng mưa tại thành phố Hồ Chí Minh Bảo Thạnh, Lê Ánh Ngọc, Hoàng Đình Thanh, Nguyễn Văn TínTạp chí Khí tượng thủy văn, số 666, 45-50 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Xây dựng bộ số liệu phát thải phục vụ mô hình dự báo chất lượng không khí ở Tp. Hồ Chí Minh Nguyễn Kỳ Phùng, Nguyễn Quang Long, Nguyễn Văn TínTạp chí khí tượng thủy văn, số 682, 1-6 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Văn Tín Tạp chí Khí tượng thủy văn số 683, 52-55 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nghiên cứu tính toán và dự báo PM 2.5 cho khu vực Tp. Hồ Chí Minh Nguyễn Kỳ Phùng, Nguyễn Quang Long, Nguyễn Văn Tín, Lê Thị PhụngTạp chí Khí tượng thủy văn, số 695, 1-7 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Lê Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Tín, Trần Như Phát, Nguyễn Văn Hồng Tạp chí Khí tượng thủy văn, số 708, 55-63 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Trần Thị Mai Hương , Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Văn Tín, Trần Văn Sơn, Phạm Thị Minh Tạp chí Khí tượng thủy văn, số 716, 79-95 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Lê Hoài Nam, Hồ Công Toàn, Nguyễn Văn Tín, Trần Tuấn Hoàng, Phạm Thanh Long Tạp chí Khí tượng thủy văn, số 725, 60-71 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Ứng dụng phần mềm UTIDE dự báo mực nước triều ở khu vực ven Nam Bộ Nguyễn Văn Tín, Trần Thị Ngọc Diệu, Bùi Kiến Quốc, Nguyễn Kỳ PhùngTạp chí Khí tượng Thủy văn số 734, 50-63 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Phân tích xu thế biến đổi của lượng mưa khu vực Tây Nguyên giai đoạn 1990–2021 Nguyễn Văn Tín, Cấn Thế Việt, Nguyễn Hải Âu, Trần Đức Dũng, Vũ Thị Vân Anh, Cấn Thu VănTạp chí Khí tượng Thủy văn, số 744.15-25 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu số hóa và quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn tỉnh Bình Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Xây dựng quy trình cảnh báo mưa lớn cho thành phố Hồ Chí Minh phục vụ dự báo ngập Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp thành phốThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Xây dựng hệ thống dự báo chất lượng không khí vùng Thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp thành phốThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp tỉnh Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo mưa lớn hạn cực ngắn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp thành phốThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Đánh giá khí hậu tỉnh Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình ThuậnThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Nghiên cứu đặc điểm mưa lớn gây ngập úng khu vực thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Cơ sởThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Ứng dụng tổ hợp mô hình Khí tượng Hải dương dự báo nước dâng do bão khu vực ven biển Tp. Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Phát triển KH&CN trẻThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống cảnh báo rủi ro về lũ, hạn, mặn trong sản xuất nông nghiệp tỉnh An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo định lượng mưa khu vực Nam Bộ và cảnh báo mưa lớn hạn cực ngắn cho thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Nghiên cứu đặc điểm mưa lớn gây ngập úng khu vực thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Cơ sởThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Nghiên cứu đề xuất hệ thống giám sát - báo cáo - thẩm định (MRV) các hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Ứng dụng tổ hợp mô hình Khí tượng Hải dương dự báo nước dâng do bão khu vực ven biển Tp. Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Phát triển KH&CN trẻThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Xây dựng hệ thống dự báo chất lượng không khí vùng Thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp thành phốThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo mưa lớn hạn cực ngắn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp thành phốThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình ThuậnThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Xây dựng quy trình cảnh báo mưa lớn cho thành phố Hồ Chí Minh phục vụ dự báo ngập Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp thành phốThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Xây dựng, cập nhật kế hoạch hành động ứng phó với bđkh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 của tỉnh Phú Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú YênThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Đánh giá khí hậu tỉnh Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình ThuậnThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Đánh giá khí hậu và cập nhật kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021 – 2030 tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình DươngThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
