Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1480125

PGS. TS Nguyễn Minh Khởi

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Dược liệu

Lĩnh vực nghiên cứu: Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Các hợp chất diosgenin glycosid từ thân rễ bảy lá một hoa Việt Nam

Nguyễn Thị Thu; Vũ Thành Duy; Nguyễn Trà My; Nguyễn Thị Hà Ly; Hoàng Thị Diệu Hương; Trịnh Phương Anh; Hà Vân Oanh; Nguyễn Minh Khởi; Đỗ Thị Hà
Dược liệu - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4735
[2]

Đánh giá chất lượng dược liệu cỏ nhọ nồi thu tại Việt Nam bằng phưong pháp HPLC-DAD

Hoàng Thị Tuyết; Nguyễn Thị Phương; Phan Văn Trưởng; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Thị Hà Ly; Đỗ Thị Hà
Dược liệu - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4735
[3]

Các hợp chất phenolic phân lập từ lá cây gối hạc

Nguyễn Thị Phượng; Vũ Văn Tuấn; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương; Phạm Giang Nam; Hoàng Văn Hùng
Dược liệu - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4735
[4]

Đánh giá tác dụng cải thiện chứng trầm cảm và tính an toàn của cao chiết từ cây ban di thực trên thực nghiệm

Phạm Thị Nguyệt Hằng; Lê Thị Xoan; Nguyễn Thị Phượng; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Văn Tài
Dược liệu - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4735
[5]

Xây dựng phương pháp định lượng Tansinon IIA trong dược liệu đan sâm trồng ở Việt Nam bằng HPLC-DAD

Đỗ Thị Hà; Lê Thị Loan; Nguyễn Minh Khởi; Trần Thị Hồng Phương
Dược liệu - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4735
[6]

Tạo cây cà chua (Lycopersicon esculentum L.) mang gen kháng nấm bằng phương pháp biến nạp thông qua Agrobacterium

Nguyễn Văn Khiêm; Vũ Hoài Sâm; Nguyễn Minh Khởi
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[7]

Hai hợp chất triterpenoid và một lignan phân lập được từ rễ cây na rừng Kadsura coccinea (Lem.) A. C. Smith thu hái tại Lạng Sơn

Nguyễn Huy Hùng; Vũ Văn Tuấn; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương
Dược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861
[8]

Nghiên cứu tác dụng hạ Acid Uric huyết cấp và tác dụng ức chế Enzym Xanthin Oxidase của tang chi Ramulus Mori

Nguyễn Thị Phượng; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Phí Thị Xuyến; Ngô Thị Mai Anh; Nguyễn Minh Khởi
Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735
[9]

Nghiên cứu thành phần hóa học của tinh dầu rễ húng chanh ấn Độ trồng tại Việt Nam

Nguyễn Thị Bích Thu; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Tạ Như Thục Anh; Phương Thiện Thương; Nguyễn Minh Khởi
Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735
[10]

Đánh giá sự thay đổi nồng độ của Hesperidin trong huyết tương chuột sau khi dùng thuốc đường uống

Nguyễn Thị Hà Ly; Khổng Trọng Quân; Đỗ Thị Phương; Nguyễn Thị Phượng; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương
Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735
[11]

Phân lập các hợp chất Coumarin từ lá của cây cam đường

Vũ Văn Tuấn; Nguyễn Thị Thương; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương
Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735
[12]

Thành phần hóa học của rễ đẳng sâm

Trần Thanh Hà; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Thị Hà; Nguyễn Văn Nghị
Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735
[13]

Thành phần hóa học phần trên mặt đất của cây lạc tân phụ

Phạm Quốc Tuấn; Nguyễn Minh Khởi; MinKyun Na; Phương Thiện Thương
Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735
[14]

Phân biệt biển súc với hai loài dễ nhầm lẫn là mễ tử liễu và rau đắng đất bằng phương pháp hình thái

Nguyễn Quỳnh Nga; Phan Thanh Huyền; Phan Văn Trưởng; Hoàng Văn Toán; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Thị Hương
Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735
[15]

Các tanshinon phân lập từ rễ cây đan sâm di thực và trồng ở Việt Nam

Phương Thiện Thương; Nguyễn Thị Kim An; Nguyễn Minh Khởi
Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7861
[16]

Thành phần hóa học của cấy thanh ngâm

Phương Thiện Thương; Trần Trọng Hải; Nguyễn Tiến Đạt; Lê Việt Dũng; Nguyễn Minh Khởi
Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7861
[17]

Thành phần hóa học của rễ cốt khí củ ở Việt Nam

Nguyễn Thị Hà; Trần Thanh Hà; Nguyễn Văn Đậu; Nguyễn Minh Khởi
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[18]

Triterpenoid phân lập từ cao chiết n-HEXAN của cây mua bà

Trần Thanh Hà; Nguyễn Minh Khởi; Phạm Thùy Dương; Nguyễn Văn Đậu; Nguyễn Thị Hà; Bùi Mộng Hoa
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[19]

Thành phần hóa học của quả núc nắc

Phương Thiện Thương; Lê Xuân Thủy; Nguyễn Minh Khởi
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[20]

Nghiên cứu sàng lọc tác dụng độc trên một số dòng tế bào ung thư của 30 mẫu dược liệu kết hợp với trail

Phạm Thị Nguyệt Hằng; Nguyễn Thị Phượng; Đỗ Thị Phương; Phí Thị Xuyến; Nguyễn Thị Lập; Nguyễn Minh Khôi
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[21]

Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học của các mẫu giống gấc thu nhập tại miền Bắc Việt Nam

Phạm Hồng Minh; Phạm Văn ý; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Thị Thư
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[22]

Thành phần hóa học phân đoạn n-hexan quả táo mèo

Đỗ Thị Hà; Nguyễn Thị Ngọc Loan; Trần Thị Lệ Hằng; Nguyễn Thị Bích Thu; Nguyễn Minh Khởi
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[23]

Thành phần Flavonoid từ phần trên mặt đất của cây lạc tân phụ

Phạm Quốc Tuấn; Nguyễn Đức Hùng; Nguyễn Quốc Tuấn; Nguyễn Minh Khởi; Min Kyun Na; Phương Thiện Thương
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[24]

Đánh giá tác dụng của chặc chìu trên mô hình viêm màng bụng ở chuột nhắt và chuột cống thực nghiệm

Nguyễn Trang Thúy; Nguyễn Thị Hoài; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[25]

Xây dựng phương pháp định lượng Z-Ligusstilid trong dược liệu đương quy Nhật Bản di thực bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao

Nguyễn Thị Hà Ly; Nguyễn Thị Phương; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nguyễn Thị Bích Thu; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[26]

Bước đầu nghiên cứu đặc điểm vi học và thành phần hóa học của laoif Adenosma Hirusta (Miq) Kurrz. thu hái tại Kon Tum

Nguyễn Thị Bích Thu; Đỗ Thị Hà; Nguyễn Ngọc Thùy; Nguyễn Minh Khởi
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[27]

Độc tính đối với một số tế bào ung thư của các Flavinoid phân lập từ nụ vối

Đào Trọng Tuấn; Nguyễn Thị Bích Thu; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[28]

Nghiên cứu độc tính cấp, tác dụng bảo vệ gân và tác dụng gây độc tế bào ung thư của xáo tam phân

Nguyễn Minh Khởi; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Đỗ Thị Phương
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[29]

Một vài kết quả kiểm tra chaats lượng dược liệu trên thị trường năm 2011-2012

Nguyễn Thị Phương; Nguyễn Thị Bích Thu; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương; Nguyễn Thị Hà Ly; Nguyễn Thị Nụ
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[30]

Triển khai mô hình gây tăng acid uric máu cấp trên chuột thực nghiệm và áp dụng nghiên cứu tác dụng của hy thiêm thảo

Nguyễn Thuỳ Dương; Đào Thị Vui; Vũ Thị Trâm; Hoàng Thị Kim Huyền; Nguyễn Minh Khởi
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7225
[31]

Nghiên cứu tác dụng chống viêm và giảm đau của cao phần dưới mặt đất cây lạc tân phụ

Phạm Quốc Tuấn; Nguyễn Minh Khởi; MinKyun Na; Nguyễn Thùy Dương; Hà Hương Lan; Phương Thiện Thương
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861
[32]

Thành phần hóa học của phần dưới mặt đất cây đạm trúc diệp

Đỗ Thị Hà; Phùng Thanh Long; Lê Thị Loan; Nguyễn Thị Thu; Lê Vũ Ngọc Hân; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Phạm Thị Thủy; Nguyễn Minh Khôi
Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735
[33]

Thành phần hóa học cặn chiết Ethyl Acetat cây thồm lồm gai

Trần Thanh Hà; Nguyễn Văn Đậu; Đới Thị Hồng; Nguyễn Minh Khôi
Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735
[34]

Nghiên cứu tac dụng giảm đau và chống viêm của cây gối hạc

Nguyễn Thị Phương; Nguyễn Thùy Dương; Đậu Thị Giang; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861
[35]

Nghiên cứu đặc điểm thực vật của cây phong quỳ Sa Pa (Anemone chapaensis Gagnep., họ Ranunculaceae)

Hà Thị Thanh Hương; Trịnh Thị Diệp Thanh; Trịnh Thị Nga; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861
[36]

Nghiên cứu đặc điểm thực vật của cây thuốc viễn chí hoa vàng (Polygala arillata Buch.-Ham.ex D.Don)

Đoàn Thái Hưng; Nghiêm Đức Trọng; Nguyễn Quỳnh Nga; Mai Thị Phượng; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861
[1]

Nghiên cứu hoạt tính kháng ung thư và điều hòa miễn dịch của một số cây thuốc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2020-09-09 - 2024-09-08; vai trò: Thành viên
[2]

Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn cây thuốc Việt Nam phục vụ ngành Hóa dược

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 02/2013 - 08/2016; vai trò: Thành viên
[3]

Điều tra tổng thể về tình hình khai thác và sử dụng dược liệu làm thuốc tại Việt Nam giai đoạn 2007-2012

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 05/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Sản phẩm của dự án: Điều tra tổng thể về tình hình khai thác và sử dụng dược liệu làm thuốc tại Việt Nam giai đoạn 2007-2012

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 05/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Phụ lục và văn bản giấy tờ liên quan đề tài: Điều tra tổng thể về tình hình khai thác và sử dụng dược liệu làm thuốc tại Việt Nam giai đoạn 2007-2012

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 5/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Nghiên cứu tác dụng chống ung thư chống đái tháo đường và các hoạt chất có tác dụng của hạt cây nhục đậu khấu Việt Nam (Myristica fragrans)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2010 - 28/02/2013; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng sinh học theo hướng bảo vệ gan của Nấm linh chi thu hái tự nhiên tại Quảng Nam - Đà Nẵng và phát triển phương pháp đánh giá chất lượng Nấm linh chi Việt Nam bằng phương pháp HPLC

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[8]

Khai thác và phát triển nguồn gen Hà thủ ô đỏ và Đảng sâm Việt Nam làm nguyên liệu sản xuất thuốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 07/2011 - 03/2016; vai trò: Thành viên
[9]

Sàng lọc các cây thuốc Việt Nam theo hướng diệt tế bào ung thư và phân lập các hoạt chất để nghiên cứu làm thuốc chữa bệnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 06/2013; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu di thực cây sâm Ngọc Linh (Panax VietnamenSis Ha et Grushv) tại Tam Đảo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/05/2009 - 31/12/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[11]

Khai thác và phát triển nguồn gen Ngũ vị tử (Schisandra sphenanthera Rehd et Wils) tại Ngọc Linh tạo nguyên liệu làm thuốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu tác dụng chống viêm và chống ung thư của một số cây thuốc dân gian Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên
[13]

Hoàn thiện quy trình nhân giống cây đan sâm (Salvia miltiorrhiza Bunge) và cây húng chanh Ấn Độ (Coleus forskohlii L)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/12/2016; vai trò: Thành viên
[14]

Nghiên cứu quy trình công nghệ tổng hợp clopidogrel bisulfate làm thuốc điều trị các bệnh tim mạch

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/02/2011 - 01/07/2014; vai trò: Thành viên
[15]

Nghiên cứu thành phần hóa học tác dụng sinh học và nhân giống loài sâm cau (Curculigo orchioides Gaertn)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/09/2014 - 01/06/2017; vai trò: Thành viên
[16]

Hợp tác nghiên cứu sàng lọc dược liệu có tác dụng ngăn ngừa/hỗ trợ điều trị bệnh suy giảm trí nhớ và cơ chế tác dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/09/2019; vai trò: Thành viên
[17]

Nghiên cứu cây bảy lá một hoa (Paris polyphylla var chinensis Smith) theo hướng hỗ trợ điều trị ung thư vú

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên
[18]

Lưu giữ và bảo tồn nguồn gen dược liệu năm 2018-2019

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/03/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[19]

Nghiên cứu bào chế thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng viên nang cứng có tác dụng bảo vệ gan từ quả me rừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên
[20]

Áp dụng sáng chế US6833143B1 không bảo hộ tại Việt Nam để phát triển sản phẩm hỗ trợ điều trị Alzheimer từ rau đắng biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên
[21]

Xây dựng mô hình và hoàn thiện quy trình trồng Actiso ( Cynara Scolymus L) tại huyện Sìn Hồ theo tiêu chuẩn GAP

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lai Châu
Thời gian thực hiện: 01/08/2012 - 01/04/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[22]

Đánh giá hiện trạng và tiềm năng phát triển nguồn tài nguyên cây thuốc và nghiên cứu bảo tồn trồng trọt một số loài cây thuốc ở một số tỉnh vùng Tây Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên
[23]

Nghiên cứu tạo chế phẩm từ lá hồng (Diospyros kaki) để phòng và hỗ trợ điều trị tai biến mạch máu não

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[24]

Nghiên cứu phát triển chế phẩm hỗ trợ điều trị sốt xuất huyết từ lá Đu đủ (Carica papaya) và một số dược liệu ở vùng Tây Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên
[25]

Điều tra hiện trạng cây thuốc có giá trị tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu làm cơ sở để quản lý sử dụng bảo tồn và phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên
[26]

Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất Angobin và Somanimm từ cây đương quy di thực Nhật Bản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 06/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[27]

Nghiên cứu tác dụng sinh học và độc tính của cây lược vàng Callisia fragans (lindl) woods

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[28]

Tổng hợp sản phẩm dự án: Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất Angobin và somanimm từ cây Đương Quy di thực Nhật Bản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 06/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[29]

Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cây thuốc đặc hữu quý hiếm của vùng Đông Nam Bộ tại Khu bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên
[30]

Xây dựng kế hoạch bảo tồn và phát triển dược liệu tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 và định hướng 2035

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên
[31]

Điều tra đánh giá thực trạng và đề xuất kế hoạch bảo tồn phát triển một số loài cây thuốc có hiệu quả kinh tế cao tại tỉnh Bắc Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/05/2020 - 01/05/2023; vai trò: Thành viên
[32]

Nghiên cứu bảo tồn các loài cây thuốc tắm và phát triển sản phẩm tắm thảo dược của đồng bào dân tộc Dao Khâu huyện Sìn Hồ tỉnh Lai châu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/05/2023; vai trò: Thành viên
[33]

Nghiên cứu quy trình chiết xuất cao giàu hàm lượng lignans từ diệp hạ châu đắng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên
[34]

Xây dựng kế hoạch bảo tồn và phát triển dược liệu của tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 và định hướng 2035

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2022; vai trò: Thành viên