Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480125
PGS. TS Nguyễn Minh Khởi
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Dược liệu
Lĩnh vực nghiên cứu: Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Các hợp chất diosgenin glycosid từ thân rễ bảy lá một hoa Việt Nam Nguyễn Thị Thu; Vũ Thành Duy; Nguyễn Trà My; Nguyễn Thị Hà Ly; Hoàng Thị Diệu Hương; Trịnh Phương Anh; Hà Vân Oanh; Nguyễn Minh Khởi; Đỗ Thị HàDược liệu - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[2] |
Đánh giá chất lượng dược liệu cỏ nhọ nồi thu tại Việt Nam bằng phưong pháp HPLC-DAD Hoàng Thị Tuyết; Nguyễn Thị Phương; Phan Văn Trưởng; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Thị Hà Ly; Đỗ Thị HàDược liệu - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[3] |
Các hợp chất phenolic phân lập từ lá cây gối hạc Nguyễn Thị Phượng; Vũ Văn Tuấn; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương; Phạm Giang Nam; Hoàng Văn HùngDược liệu - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[4] |
Phạm Thị Nguyệt Hằng; Lê Thị Xoan; Nguyễn Thị Phượng; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Văn Tài Dược liệu - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[5] |
Xây dựng phương pháp định lượng Tansinon IIA trong dược liệu đan sâm trồng ở Việt Nam bằng HPLC-DAD Đỗ Thị Hà; Lê Thị Loan; Nguyễn Minh Khởi; Trần Thị Hồng PhươngDược liệu - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[6] |
Nguyễn Văn Khiêm; Vũ Hoài Sâm; Nguyễn Minh Khởi Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[7] |
Nguyễn Huy Hùng; Vũ Văn Tuấn; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương Dược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[8] |
Nguyễn Thị Phượng; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Phí Thị Xuyến; Ngô Thị Mai Anh; Nguyễn Minh Khởi Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[9] |
Nghiên cứu thành phần hóa học của tinh dầu rễ húng chanh ấn Độ trồng tại Việt Nam Nguyễn Thị Bích Thu; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Tạ Như Thục Anh; Phương Thiện Thương; Nguyễn Minh KhởiDược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[10] |
Đánh giá sự thay đổi nồng độ của Hesperidin trong huyết tương chuột sau khi dùng thuốc đường uống Nguyễn Thị Hà Ly; Khổng Trọng Quân; Đỗ Thị Phương; Nguyễn Thị Phượng; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện ThươngDược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[11] |
Phân lập các hợp chất Coumarin từ lá của cây cam đường Vũ Văn Tuấn; Nguyễn Thị Thương; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện ThươngDược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[12] |
Thành phần hóa học của rễ đẳng sâm Trần Thanh Hà; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Thị Hà; Nguyễn Văn NghịDược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[13] |
Thành phần hóa học phần trên mặt đất của cây lạc tân phụ Phạm Quốc Tuấn; Nguyễn Minh Khởi; MinKyun Na; Phương Thiện ThươngDược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[14] |
Phân biệt biển súc với hai loài dễ nhầm lẫn là mễ tử liễu và rau đắng đất bằng phương pháp hình thái Nguyễn Quỳnh Nga; Phan Thanh Huyền; Phan Văn Trưởng; Hoàng Văn Toán; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Thị HươngDược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[15] |
Các tanshinon phân lập từ rễ cây đan sâm di thực và trồng ở Việt Nam Phương Thiện Thương; Nguyễn Thị Kim An; Nguyễn Minh KhởiDược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[16] |
Thành phần hóa học của cấy thanh ngâm Phương Thiện Thương; Trần Trọng Hải; Nguyễn Tiến Đạt; Lê Việt Dũng; Nguyễn Minh KhởiDược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[17] |
Thành phần hóa học của rễ cốt khí củ ở Việt Nam Nguyễn Thị Hà; Trần Thanh Hà; Nguyễn Văn Đậu; Nguyễn Minh KhởiDược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[18] |
Triterpenoid phân lập từ cao chiết n-HEXAN của cây mua bà Trần Thanh Hà; Nguyễn Minh Khởi; Phạm Thùy Dương; Nguyễn Văn Đậu; Nguyễn Thị Hà; Bùi Mộng HoaDược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[19] |
Thành phần hóa học của quả núc nắc Phương Thiện Thương; Lê Xuân Thủy; Nguyễn Minh KhởiDược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[20] |
Phạm Thị Nguyệt Hằng; Nguyễn Thị Phượng; Đỗ Thị Phương; Phí Thị Xuyến; Nguyễn Thị Lập; Nguyễn Minh Khôi Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[21] |
Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học của các mẫu giống gấc thu nhập tại miền Bắc Việt Nam Phạm Hồng Minh; Phạm Văn ý; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Thị ThưDược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[22] |
Thành phần hóa học phân đoạn n-hexan quả táo mèo Đỗ Thị Hà; Nguyễn Thị Ngọc Loan; Trần Thị Lệ Hằng; Nguyễn Thị Bích Thu; Nguyễn Minh KhởiDược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[23] |
Thành phần Flavonoid từ phần trên mặt đất của cây lạc tân phụ Phạm Quốc Tuấn; Nguyễn Đức Hùng; Nguyễn Quốc Tuấn; Nguyễn Minh Khởi; Min Kyun Na; Phương Thiện ThươngDược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[24] |
Đánh giá tác dụng của chặc chìu trên mô hình viêm màng bụng ở chuột nhắt và chuột cống thực nghiệm Nguyễn Trang Thúy; Nguyễn Thị Hoài; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện ThươngDược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[25] |
Nguyễn Thị Hà Ly; Nguyễn Thị Phương; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nguyễn Thị Bích Thu; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[26] |
Nguyễn Thị Bích Thu; Đỗ Thị Hà; Nguyễn Ngọc Thùy; Nguyễn Minh Khởi Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[27] |
Độc tính đối với một số tế bào ung thư của các Flavinoid phân lập từ nụ vối Đào Trọng Tuấn; Nguyễn Thị Bích Thu; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện ThươngDược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[28] |
Nghiên cứu độc tính cấp, tác dụng bảo vệ gân và tác dụng gây độc tế bào ung thư của xáo tam phân Nguyễn Minh Khởi; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Đỗ Thị PhươngDược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[29] |
Một vài kết quả kiểm tra chaats lượng dược liệu trên thị trường năm 2011-2012 Nguyễn Thị Phương; Nguyễn Thị Bích Thu; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện Thương; Nguyễn Thị Hà Ly; Nguyễn Thị NụDược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[30] |
Nguyễn Thuỳ Dương; Đào Thị Vui; Vũ Thị Trâm; Hoàng Thị Kim Huyền; Nguyễn Minh Khởi Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[31] |
Nghiên cứu tác dụng chống viêm và giảm đau của cao phần dưới mặt đất cây lạc tân phụ Phạm Quốc Tuấn; Nguyễn Minh Khởi; MinKyun Na; Nguyễn Thùy Dương; Hà Hương Lan; Phương Thiện ThươngTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[32] |
Thành phần hóa học của phần dưới mặt đất cây đạm trúc diệp Đỗ Thị Hà; Phùng Thanh Long; Lê Thị Loan; Nguyễn Thị Thu; Lê Vũ Ngọc Hân; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Phạm Thị Thủy; Nguyễn Minh KhôiDược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[33] |
Thành phần hóa học cặn chiết Ethyl Acetat cây thồm lồm gai Trần Thanh Hà; Nguyễn Văn Đậu; Đới Thị Hồng; Nguyễn Minh KhôiDược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[34] |
Nghiên cứu tac dụng giảm đau và chống viêm của cây gối hạc Nguyễn Thị Phương; Nguyễn Thùy Dương; Đậu Thị Giang; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện ThươngTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[35] |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật của cây phong quỳ Sa Pa (Anemone chapaensis Gagnep., họ Ranunculaceae) Hà Thị Thanh Hương; Trịnh Thị Diệp Thanh; Trịnh Thị Nga; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện ThươngTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[36] |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật của cây thuốc viễn chí hoa vàng (Polygala arillata Buch.-Ham.ex D.Don) Đoàn Thái Hưng; Nghiêm Đức Trọng; Nguyễn Quỳnh Nga; Mai Thị Phượng; Nguyễn Minh Khởi; Phương Thiện ThươngTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[1] |
Nghiên cứu hoạt tính kháng ung thư và điều hòa miễn dịch của một số cây thuốc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020-09-09 - 2024-09-08; vai trò: Thành viên |
[2] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn cây thuốc Việt Nam phục vụ ngành Hóa dược Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 02/2013 - 08/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2011 - 05/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2011 - 05/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2011 - 5/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2010 - 28/02/2013; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[8] |
Khai thác và phát triển nguồn gen Hà thủ ô đỏ và Đảng sâm Việt Nam làm nguyên liệu sản xuất thuốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 07/2011 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2010 - 06/2013; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu di thực cây sâm Ngọc Linh (Panax VietnamenSis Ha et Grushv) tại Tam Đảo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/05/2009 - 31/12/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu tác dụng chống viêm và chống ung thư của một số cây thuốc dân gian Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/12/2016; vai trò: Thành viên |
[14] |
Nghiên cứu quy trình công nghệ tổng hợp clopidogrel bisulfate làm thuốc điều trị các bệnh tim mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/02/2011 - 01/07/2014; vai trò: Thành viên |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 01/09/2014 - 01/06/2017; vai trò: Thành viên |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/09/2019; vai trò: Thành viên |
[17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên |
[18] |
Lưu giữ và bảo tồn nguồn gen dược liệu năm 2018-2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/03/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên |
[20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lai Châu Thời gian thực hiện: 01/08/2012 - 01/04/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
[25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |
[26] |
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất Angobin và Somanimm từ cây đương quy di thực Nhật Bản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2010 - 06/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[27] |
Nghiên cứu tác dụng sinh học và độc tính của cây lược vàng Callisia fragans (lindl) woods Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2010 - 06/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |
[30] |
Xây dựng kế hoạch bảo tồn và phát triển dược liệu tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 và định hướng 2035 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |
[31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/05/2020 - 01/05/2023; vai trò: Thành viên |
[32] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/05/2023; vai trò: Thành viên |
[33] |
Nghiên cứu quy trình chiết xuất cao giàu hàm lượng lignans từ diệp hạ châu đắng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[34] |
Xây dựng kế hoạch bảo tồn và phát triển dược liệu của tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 và định hướng 2035 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2022; vai trò: Thành viên |