Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.33860

TS Chu Thị Minh Huệ

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Ngữ nghĩa hình thức cho UCML

Chu Thị Minh Huệ, Trịnh Thị Nhị, Nguyễn Tuấn Đạt
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-0575
[2]

USLTG: Test Case Automatic Generation by Transforming Use Cases

Chu Thi Minh Hue, Dang Duc Hanh, Nguyen Ngoc Binh, and Truong Anh Hoang
International Journal of Software Engineering and Knowledge Engineering, Vol. 29, No. 09, pp. 1313-1345 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[3]

Phân tích thiết kế hướng đối tượng với UML

Chu Thị Minh Huệ, Nguyễn Minh Tiến, Nguyễn Minh Quý
NXB Khoa học Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[4]

Automatic Extraction of Analysis Class Diagrams Use Cases

Minh Hue-Chu, Duc-Hanh Dang
Knowledge and Systems Engineering (KSE), 12th, pages 252-257. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[5]

Automated Code Generation from Use Cases and the Domain Model

Minh-Hue Chu, Anh-Hien Dao
Research in Intelligent Computing in Engineering (RICE) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[6]

Hướng tiếp cận mô hình hóa chuyên biệt miền cho kiểm thử dựa trên mô hình

Chu Thị Minh Huệ; Nguyễn Ngọc Bình; Đặng Đức Hạnh
Khoa học và Công nghệ (Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2354-0575
[7]

USL: A Domain-Specific Language for Precise Specification of Use Cases and Its Transformations

Chu Thi Minh Hue, Dang Duc Hanh, Nguyen Ngoc Binh, and Le Minh Duc
An International Journa of Computing and Informatics (Informatica) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[8]

A Transformation-Based Method for Test Case Automatic Generation from Use Cases

Chu Thi Minh Hue, Dang Duc Hanh, and Nguyen Ngoc Binh
Knowledge and Systems Engineering (KSE) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[9]

USL: Towards Precise Specification of Use Cases for Model-Driven Development.

Minh-Hue Chu, Duc-Hanh Dang, Ngoc-Binh Nguyen, Minh-Duc Le, and Thi-Hanh Nguyen.
Information and Communication Technology (SoICT) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[10]

A Method to Specify Software Functional Requirements for System Test Case Generation

Chu Thi Minh Hue, Nguyen Ngoc Binh, and Dang Duc Hanh
National Conf. Fundamental and Applied Information Technology Research (FAiR) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[11]

Phương pháp sinh tự động ca kiểm thử từ mô hình ca sử dụng

Chu Thị Minh Huệ, Đặng Đức Hạnh, Nguyễn Ngọc Bình
National Conf. Fundamental and Applied Information Technology Research (FAiR) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[12]

Ngôn ngữ mô hình hóa chuyên biệt miền cho mô hình bảo mật RBAC

Chu Thị Minh Huệ, Đặng Đức Hạnh
Tạp chí Nghiên cứu KH&CN Quân sự - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[13]

A Method to Specify Software Functional Requirements for System Test Case Generation

Chu Thi Minh Hue, Nguyen Ngoc Binh, and Dang Duc Hanh
National Conf. Fundamental and Applied Information Technology Research (FAiR) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-913-397-8
[14]

A Transformation-Based Method for Test Case Automatic Generation from Use Cases

Chu Thi Minh Hue, Dang Duc Hanh, and Nguyen Ngoc Binh
Knowledge and Systems Engineering (KSE) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 978-1-5386-6113-0
[15]

Automated Code Generation from Use Cases and the Domain Model

Minh-Hue Chu, Anh-Hien Dao
Research in Intelligent Computing in Engineering (RICE) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2300-5963
[16]

Automatic Extraction of Analysis Class Diagrams Use Cases

Minh Hue-Chu, Duc-Hanh Dang
Knowledge and Systems Engineering (KSE), 12th, pages 252-257. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-1-7281-4510-5.
[17]

Ngôn ngữ mô hình hóa chuyên biệt miền cho mô hình bảo mật RBAC

Chu Thị Minh Huệ, Đặng Đức Hạnh
Tạp chí Nghiên cứu KH&CN Quân sự - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1043
[18]

Phân tích thiết kế hướng đối tượng với UML

Chu Thị Minh Huệ, Nguyễn Minh Tiến, Nguyễn Minh Quý
NXB Khoa học Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-0575.
[19]

Phương pháp sinh tự động ca kiểm thử từ mô hình ca sử dụng

Chu Thị Minh Huệ, Đặng Đức Hạnh, Nguyễn Ngọc Bình
National Conf. Fundamental and Applied Information Technology Research (FAiR) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-913-472-2
[20]

USL: A Domain-Specific Language for Precise Specification of Use Cases and Its Transformations

Chu Thi Minh Hue, Dang Duc Hanh, Nguyen Ngoc Binh, and Le Minh Duc
An International Journa of Computing and Informatics (Informatica) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0350-5596
[21]

USL: Towards Precise Specification of Use Cases for Model-Driven Development.

Minh-Hue Chu, Duc-Hanh Dang, Ngoc-Binh Nguyen, Minh-Duc Le, and Thi-Hanh Nguyen.
Information and Communication Technology (SoICT) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-1-4503-5328-1
[22]

USLTG: Test Case Automatic Generation by Transforming Use Cases

Chu Thi Minh Hue, Dang Duc Hanh, Nguyen Ngoc Binh, and Truong Anh Hoang
International Journal of Software Engineering and Knowledge Engineering, Vol. 29, No. 09, pp. 1313-1345 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0218-1940
[1]

Nghiên cứu phương pháp chuyển mô hình trong kiểm chứng phần mềm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Thời gian thực hiện: 5/2015 - 10/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[2]

Nghiên cứu phương pháp kiểm thử dựa trên mô hình (Model – based testing) và kỹ thuật mô hình hóa chuyên biệt miền áp dung cho kiểm thử dựa trên mô hình.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Thời gian thực hiện: 11/2013 - 4/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Nghiên cứu phương pháp chuyển mô hình trong kiểm chứng phần mềm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Thời gian thực hiện: 5/2015 - 10/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Nghiên cứu phương pháp kiểm thử dựa trên mô hình (Model – based testing) và kỹ thuật mô hình hóa chuyên biệt miền áp dung cho kiểm thử dựa trên mô hình.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Thời gian thực hiện: 11/2013 - 4/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài