Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1492183
NCS Nguyễn Văn Hải
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ Tài nguyên nước và Môi trường
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Tran Dang An, Maki Tsujimura, Vo Le Phu, Doan Thu Ha & Nguyen Van Hai Springer - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Characteristics of Seawater Intrusion in Coastal Region of Vietnamese Mekong Delta Tran Dang An, Maki Tsujimura, Vo Le Phu, Trieu Anh Ngoc, Doan Thu Ha & Nguyen Van HaiISLT2018 International Conference - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nghiên cứu đánh giá mối tương quan chỉ số hạn thủy văn và hạn khí tượng lưu vực hồ Trị An Lê Văn Tiến Hưng, Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn HảiTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2024 (Đại học Thủy lợi), trang 517-519 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
CHARACTERIZATION OF SEAWATER INTRUSION IN COASTAL REGION OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA Tran Dang An, Maki Tsujimura, Vo Le Phu, Trieu Anh Ngoc, Doan Thu Ha and Nguyen Van HaiInternational Symposium on Lowland Technology (ISLT 2018) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [5] |
ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT VÀ THIỆT HẠI VÙNG HẠ LƯU THỦY ĐIỆN SÔNG BA HẠ KHI XẢY RA SỰ CỐ VỠ ĐẬP Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải, Đỗ Văn Đạo, Trần Đăng AnTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022 (Đại học Thủy lợi), trang 540 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH TỶ LỆ ĐÓNG GÓP CÁC NGUỒN NƯỚC CHO NƯỚC NGẦM KHU VỰC TỈNH SÓC TRĂNG, VIỆT NAM Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Đoàn Thanh Vũ, Nguyễn Văn HảiTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2023 (Đại học Thủy lợi), trang 501 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
NGHIÊN CỨU ĐẶC TRƯNG ĐỘ MẶN CỦA CÁC NGUỒN NƯỚC KHU VỰC VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải, Đoàn Thanh VũTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2023 (Đại học Thủy lợi), trang 495 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nghiên cứu đánh giá mối tương quan chỉ số hạn thủy văn và hạn khí tượng lưu vực hồ Trị An Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2024 (Đại học Thủy lợi), trang 517-519 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Characterizing temporal and spatial variability of meteorological drought in Hanoi City, Vietnam Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải, Đỗ Văn QuangTạp chí Khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường, số 55, trang 174-180 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Ảnh hưởng của chế độ tưới nước đến sản lượng điều vùng Đông Nam Bộ Triệu Ánh Ngọc, Lê Trung Thành, Trần Đăng An, Nguyễn Văn HảiTạp chí Thủy lợi và môi trường, số 55, trang 36-42 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Do Van Quang, Trieu Anh Ngoc, Tran Dang An, Nguyen Van Hai, Vu Thi Hoai Thu, Le Cong Chinh and Kazuaki Hiramatsu Kyushu University Institutional Repository, trang 53 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Vu Thanh Doan, Chinh Cong Le, Hung Van Tien Le, Ngoc Anh Trieu, Phu Le Vo, Dang An Tran, Hai Van Nguyen, Toshinori Tabata, Thu Thi Hoai Vu Sustainability, Volume 17, Issue 12, 5375 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Pham Cong Khai, Nguyen Gia Trong, Nguyen Van Hai, Tran Trong Xuan Journal of the Polish Mineral Engineering Society, No.2, Vol.1, Page (391-404) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Quan trắc độ lún bờ mỏ lộ thiên dựa trên công nghệ GNSS/CORS - Trường hợp nghiên cứu cho mỏ Cọc Sáu Nguyễn Văn Hải, Phạm Công Khải, Võ Ngọc Dũng, Đinh Thanh Tuấn, Phạm Văn ChungTạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 65, Kỳ 3, Trang (109 - 122) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Application of the GNSS Method in the Monitoring of Mine Surface Displacement: A Systemic Review Hai Van Nguyen, Khai Cong Pham, Dung Ba Nguyen, Long Quoc NguyenJournal of the Polish Mineral Engineering Society (Inżynieria Mineralna), Page (247-255) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Phạm Công Khải, Lê Văn Cương, Nguyễn Văn Hải, Trần Thị Thảo Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, Số 24, trang (16-18) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Phạm Công Khải, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Viết Nghĩa Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 63, Kỳ 1, Trang (63 - 72) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Cong Khai Pham, Dinh Trong Tran, Van Hai Nguyen Journal of the Polish Mineral Engineering Society (Inżynieria Mineralna), Vol.1, No.2(46) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Phạm Công Khải, Nguyễn Văn Hải Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 61, Kỳ 1 (2020), trang (11 - 20) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Tran Dang An, Maki Tsujimura, VoLePhu, Doan Thu Ha, Nguyen Van Hai In book: Advances and Applications in Geospatial Technology and Earth Resources - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Ảnh hưởng của chế độ tưới nước đến sản lượng điều vùng Đông Nam Bộ Triệu Ánh Ngọc, Lê Trung Thành, Trần Đăng An, Nguyễn Văn HảiTạp chí Thủy lợi và môi trường, số 55, trang 36-42 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [22] |
Application of the GNSS Method in the Monitoring of Mine Surface Displacement: A Systemic Review Hai Van Nguyen, Khai Cong Pham, Dung Ba Nguyen, Long Quoc NguyenJournal of the Polish Mineral Engineering Society (Inżynieria Mineralna), Page (247-255) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Assessment of Soil Fertility and Water Quality for Afforestation on Semi–submerged Land: New Insights to Inform Forestry Policy in Thac Mo Hyd-ropower Reservoir Do Van Quang, Trieu Anh Ngoc, Tran Dang An, Nguyen Van Hai, Vu Thi Hoai Thu, Le Cong Chinh and Kazuaki HiramatsuKyushu University Institutional Repository, trang 53 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [24] |
C-haracteristics of Seawater Intrusion in Coastal Region of Vietnamese Mekong Delta Tran Dang An, Maki Tsujimura, Vo Le Phu, Trieu Anh Ngoc, Doan Thu Ha & Nguyen Van HaiISLT2018 International Conference - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [25] |
C-HARACTERIZATION OF SEAWATER INTRUSION IN COASTAL REGION OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA Tran Dang An, Maki Tsujimura, Vo Le Phu, Trieu Anh Ngoc, Doan Thu Ha and Nguyen Van HaiInternational Symposium on Lowland Technology (ISLT 2018) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [26] |
C-haracterizing temporal and spatial variability of meteorological drought in Hanoi City, Vietnam Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải, Đỗ Văn QuangTạp chí Khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường, số 55, trang 174-180 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [27] |
Comprehensive Statistical Analysis for C-haracterizing Water Quality Assessment in the Mekong Delta: Trends, Variability, and Key Influencing Factors Vu Thanh Doan, Chinh Cong Le, Hung Van Tien Le, Ngoc Anh Trieu, Phu Le Vo, Dang An Tran, Hai Van Nguyen, Toshinori Tabata, Thu Thi Hoai VuSustainability, Volume 17, Issue 12, 5375 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [28] |
GNSS/CORS-Based Technology for Real-Time Monitoring of Landslides on Waste Dump – A Case Study at the Deo Nai South Dump, Vietnam Cong Khai Pham, Dinh Trong Tran, Van Hai NguyenJournal of the Polish Mineral Engineering Society (Inżynieria Mineralna), Vol.1, No.2(46) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1640-4920 |
| [29] |
Isotopic and Hydrogeochemical Signatures in Evaluating Groundwater Quality in the Coastal Area of the Mekong Delta, Vietnam Tran Dang An, Maki Tsujimura, Vo Le Phu, Doan Thu Ha & Nguyen Van HaiSpringer - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Isotopic and Hydrogeochemical Signaturesin Evaluating Groundwater Qualityin the Coastal Areaof the Mekong Delta, Vietnam Tran Dang An, Maki Tsujimura, VoLePhu, Doan Thu Ha, Nguyen Van HaiIn book: Advances and Applications in Geospatial Technology and Earth Resources - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nghiên cứu thiết kế hệ thống quan trắc trượt lở đất đá theo thời gian thực ở nhà máy thủy điện Xekaman 3 Phạm Công Khải, Nguyễn Văn HảiTạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 61, Kỳ 1 (2020), trang (11 - 20) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
| [32] |
Nghiên cứu thiết kế phát triển hệ thống định vị vệ tinh GNSS ứng dụng cho lĩnh vực cần độ chính xác cao theo thời gian thực Phạm Công Khải, Lê Văn Cương, Nguyễn Văn Hải, Trần Thị ThảoTạp chí Tài nguyên và Môi trường, Số 24, trang (16-18) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [33] |
Nghiên cứu thiết kế phát triển máy định vị vệ tinh GNSS trong đo đạc thành lập bản đồ theo kỹ thuật CORS/RTK Phạm Công Khải, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Viết NghĩaTạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 63, Kỳ 1, Trang (63 - 72) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
| [34] |
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH TỶ LỆ ĐÓNG GÓP CÁC NGUỒN NƯỚC CHO NƯỚC NGẦM KHU VỰC TỈNH SÓC TRĂNG, VIỆT NAM Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Đoàn Thanh Vũ, Nguyễn Văn HảiTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2023 (Đại học Thủy lợi), trang 501 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [35] |
NGHIÊN CỨU ĐẶC TRƯNG ĐỘ MẶN CỦA CÁC NGUỒN NƯỚC KHU VỰC VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải, Đoàn Thanh VũTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2023 (Đại học Thủy lợi), trang 495 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Nghiên cứu đánh giá mối tương quan chỉ số hạn thủy văn và hạn khí tượng lưu vực hồ Trị An Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2024 (Đại học Thủy lợi), trang 517-519 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nghiên cứu đánh giá mối tương quan chỉ số hạn thủy văn và hạn khí tượng lưu vực hồ Trị An Lê Văn Tiến Hưng, Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn HảiTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2024 (Đại học Thủy lợi), trang 517-519 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Quan trắc độ lún bờ mỏ lộ thiên dựa trên công nghệ GNSS/CORS - Trường hợp nghiên cứu cho mỏ Cọc Sáu Nguyễn Văn Hải, Phạm Công Khải, Võ Ngọc Dũng, Đinh Thanh Tuấn, Phạm Văn ChungTạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 65, Kỳ 3, Trang (109 - 122) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
| [39] |
Research and Development of Real-time High-precision GNSS Receivers: A Feasible Application for Surveying and Mapping in Vietnam Pham Cong Khai, Nguyen Gia Trong, Nguyen Van Hai, Tran Trong XuanJournal of the Polish Mineral Engineering Society, No.2, Vol.1, Page (391-404) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1640-4920 |
| [40] |
ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT VÀ THIỆT HẠI VÙNG HẠ LƯU THỦY ĐIỆN SÔNG BA HẠ KHI XẢY RA SỰ CỐ VỠ ĐẬP Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải, Đỗ Văn Đạo, Trần Đăng AnTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022 (Đại học Thủy lợi), trang 540 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Thời gian thực hiện: 04/2025 - 03/2027; vai trò: Thành viên chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 11/2016 - 11/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp khai thác hiệu quả phù sa cải tạo đất vùng Đồng Tháp Mười Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Nghiên cứu giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lụt vùng hạ lưu sông Đồng Nai - Sài Gòn và vùng lân cận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Đan Mạch Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Thời gian thực hiện: 10/2018 - 04/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Nghiên cứu cơ chế truyền tải, tích tụ và phân tán chất ô nhiễm ven bờ từ Vũng Tàu tới Kiên Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 10/2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu khí tượng thuỷ văn, địa hình cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCNThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Điều tra cơ bản – Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai, Bộ NN&PTNT Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [16] |
Khảo sát lập dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thủy lợi tiểu vùng 2 và 3 (Tám Ngàn – Rạch Giá Hà Tiên – T3 – Kênh Ranh) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [17] |
Khảo sát, đánh giá hiện trạng, phân vùng nguy cơ rủi ro, cảnh báo sớm sạt trượt đất tại nội ô thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các trục quốc lộ chính tỉnh Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm ĐồngThời gian thực hiện: 04/2025 - 03/2027; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Nghiên cứu các giải pháp giảm thiểu tác động, thích ứng với thiên tai hạn hán và xâm nhập mặn vùng Bán đảo Cà Mau, mã số KC.08.08/16-20 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 11/2016 - 11/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Nghiên cứu các giải pháp khai thác và sử dụng hợp lý nguồn nước ứng với các kịch xây dựng và phát triển các công trình vùng thượng lưu sông Mekong nhằm ngăn chặn hạn hán và xâm nhập mặn vùng hạ lưu sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Nghiên cứu cơ chế truyền tải, tích tụ và phân tán chất ô nhiễm ven bờ từ Vũng Tàu tới Kiên Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 10/2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Nghiên cứu giải pháp tạo nguồn và kỹ thuật tưới tiết kiệm nước nhằm phát triển bền vững cây điều vùng Đông Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Nghiên cứu giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lụt vùng hạ lưu sông Đồng Nai - Sài Gòn và vùng lân cận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Nghiên cứu giải pháp tổng trong việc khai thác bền vững bùn cát các vùng cửa sông từ Định An đến Trần Đề Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp khai thác hiệu quả phù sa cải tạo đất vùng Đồng Tháp Mười Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Nguyên cứu phân vùng khô hạn và đề xuất các giải pháp phòng chống, thích ứng với hạn trong bối cạnh biến đổi khí hậu và thời tiết cực đoan trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh ThuậnThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Thiết kế bộ công cụ hỗ trợ ra quyết định (DSS) dựa trên công nghệ cảnh báo sớm và vận hành thời gian thực cho vùng hạ du lưu vực sông Đồng Nai – Sài Gòn và xây dựng năng lực cho các cơ quan liên quan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Đan MạchThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [27] |
Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu khí tượng thuỷ văn, địa hình cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCNThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [28] |
Xây dựng bộ tiêu chí, hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý lập địa bán ngập phục vụ cho trồng rừng ở tỉnh Bình Phước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình PhướcThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Đánh giá sức chịu tải của sông Cái và phân vùng xả thải vào sông Cái đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh ThuậnThời gian thực hiện: 10/2018 - 04/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [30] |
Điều tra, đánh giá hiện trạng công trình phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển các tỉnh Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và đề xuất giải pháp phòng, chống sạt lở Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Điều tra cơ bản – Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai, Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
