Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.39181

ThS Nguyễn Thị Hồng Mai

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Hiện trạng quần thể voi Châu Á (Elephas maximus Linnaeus, 1758) ở huyện Bắc Trà My và Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam

Nguyễn Đình Duy; Đặng Huy Phương; Phạm Thế Cường; Nguyễn Thế Cường; Lý Ngọc Tú; Vũ Thùy Dương; Phan Quang Tiến; Nguyễn Thị Hồng Mai; Từ Văn Khánh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Xác định đặc điểm vùng gen rbcL và trnH-psbA của phân loài Vân sam Phan Xi Păng (Abies delavayi subsp. fansipanensis (Q.P. Xiang) Rurhforth) ở Việt Nam

Nguyễn Hùng Mạnh; Lại Thị Thu Hằng; Nguyễn Thị Hồng Mai; Nguyễn Thị Phương Trang; Nguyễn Văn Sinh
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794
[3]

Đặc điểm di truyền quần thể sâm ngọc linh (Panax vietnamensis Ha & Grushv.) bằng phương pháp SSR

Nguyễn Thị Hồng Mai; Lê Thanh Sơn; Nguyễn Thị Phương Trang
Sinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7160
[4]

Đánh giá đa dạng di truyền hai loài tre thuộc chi Luồng (Dendrocalamus Nees)ở miền Bắc Việt Nam dựa trên chỉ thị phân tử ISSR

Nguyễn Hoàng Nghĩa , Nguyễn Văn Thọ , Nguyễn Viễn , Phạm Quang Tiến , Lê Thị Mai Linh , Nguyễn Thị Hồng Mai
Tạp chí khoa học lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[5]

Đặc điểm di truyền quần thể sâm ngọc linh (Panax vietnamensis Ha & Grushv.) BẰNG PHƯƠNG PHÁP SSR

Nguyễn Thị Hồng Mai, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Thị Phương Trang
tạp chí công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[6]

So sánh khả năng phân loại loài Sưa đỏ (Dalbergia tonkinensis) Việt Nam của một số vùng gen lục lạp.

Nguyễn Mạnh Cường, Ngũ Trường Nhân, Nguyễn Phương Đại Nguyên, Phạm Ngọc Khánh, Ninh Thế Sơn, Trần Thu Hường, Tô Đạo Cường, Nguyễn Thị Hồng Mai, Nguyễn Thị Phương Trang
Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc năm 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[7]

Đặc điểm di truyền quần thể loài Sơn Dầu (Melanorrhoea usitata Wall) ở Việt Nam trên cơ sở giải mã trình tự gen trnL và rbcL

Nguyễn Xuân Quyền, Trân Thị Phương Anh, Nguyễn Thế Cường, Nguyễn Thị Phương Trang , Nguyễn Thị Hồng Mai.
Hội nghị Sinh thái TNSV lần 7 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[8]

Phân loại của vùng gen rpoC cho loài Trắc (Dalbergia cochinchinensis Pierre) và sưa đỏỎ (Dalbergia tonkinensis Prain) ở Việt Nam

Nguyễn Thị Hồng Mai, Nguyễn Mạnh Cường, Ngũ Trường Nhân, Nguyễn Phương Đại Nguyên, Nguyễn Thị Phương Trang.
Hội nghị Sinh thái TNSV lần 7 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[9]

Application of DNA Barcoding to Authentic Panax Vietnamensis.

Nguyen T. P. Trang Nguyen T. H. Mai; Yuri N. Zhuravlev
American Scientific Research Journal for Engineering, Technology, and Sciences - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[10]

Giải mã trình tự gen rbcL; rpoB của Sâm lai châu (Panax vietnamensis var. fuscidiscus)và sâm ngọc linh(Panax vietnamensis) – làm cơ sở nhận dạng và so sánh

Nguyễn Thị Phương Trang, Nguyễn Thị Hồng Mai 1 , Zhuravlev Yury N2 , Reunova Galina D2
Tạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu thiết kế “bộ giá thể sinh học đặc hiệu” phù hợp cho sinh trưởng, phát triển của sâm ngọc linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2019-04-21 - 2024-04-21; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu bảo tồn và phát triển nguồn gen cây trám mít bản địa tại khu vực di tích lịch sử Cổ Loa huyện Đông Anh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[3]

Nâng cao năng lực giám định ADN mẫu vật động vật hoang dã ở việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Giám định động vật hoang dã (TRACE), Edinburgh, Vương quốc Anh
Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Kỹ thuật viên
[4]

Nghiên cứu đa dạng và đặc điểm phân bố của các loài ếch nhái (Amphibia) ở một số khu vực biên giới phía Bắc của Việt Nam và đề xuất các giải pháp bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành Viên
[5]

Đánh giá đa dạng thành phần loài, đặc điểm phân bố và ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến các loài Tắc kè (Gecko) và Thạch sùng lá (Hemiphyllodactylus) ở hệ sinh thái núi đá vôi vùng Đông Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành Viên
[6]

Nghiên cứu cơ sở khoa học di chuyển đàn Voi từ huyện Bắc Trà My về Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Voi tỉnh Quảng Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Nhân viên hỗ trợ
[7]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái, di truyền và điều kiện nhân giống nhằm bảo tồn và phát triển phân loài Vân sam fansipan – Abies delavayi subsp. fansipanensis (Q. P. Xiang, L. K. Fu & Nan Li) Rushforth

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[8]

Nghiên cứu chọn tạo 02 dòng gà Đông Tảo và 02 dòng gà Móng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện chăn nuôi
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[9]

Hợp phần chính: “Điều tra khu hệ ký sinh trùng gây hại ở hệ sinh thái biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Institute of Ecology and Biological Resources
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2019; vai trò: thành viên
[10]

Xây dựng bộ mẫu động vật ( trên đất liên) Đông Bắc, Việt Nam ”.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Institute of Ecology and Biological Resources
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2020; vai trò: thành viên
[11]

Nghiên cứu chọn tạo 02 dòng gà Đông Tảo và 02 dòng gà Móng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2021; vai trò: thành viên chính
[12]

Nghiên cứu thiết kế “bộ giá thể sinh học đặc hiệu” phù hợp cho sinh trưởng, phát triển của sâm ngọc linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Thời gian thực hiện: 04/2019 - 04/2022; vai trò: Kỹ thuật viên
[13]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái, di truyền và điều kiện nhân giống nhằm bảo tồn và phát triển phân loài Vân sam fansipan – Abies delavayi subsp. fansipanensis (Q. P. Xiang, L. K. Fu & Nan Li) Rushforth

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: thành viên chính
[14]

Nghiên cứu nhận diện phân tử và hình thái phục vụ phân biệt chính xác các taxon dưới loài của Sâm ngọc linh Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: thành viên chính
[15]

Nghiên cứu bảo tồn và phát triển nguồn gen cây Trám, Mít bản địa tại khu di tích lịch sử Cổ Loa, huyện Đông Anh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hà Nội
Thời gian thực hiện: 7/2017 - 6/2018; vai trò: Thành viên
[16]

Bảo tồn nguồn gen và phát triển bền vững một số loài Dầu (Dipterocarpaceae) trong rừng nhiệt đới miền Nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học Quốc Tế (Quỹ Khoa học Quốc Tế (International Foundation for Science-IFS)
Thời gian thực hiện: 10/2015 - 4/2018; vai trò: kỹ thuật viên
[17]

Di truyền quần thể của một số loài Sâm (Panax) ở Việt Nam và Nga-phục vụ công tác bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: kỹ thuật viên
[18]

Nghiên cứu nhận diện phân tử và hình thái phục vụ phân biệt chính xác các taxon dưới loài của Sâm ngọc linh Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: thành viên chính
[19]

Bảo tồn nguồn gen và phát triển bền vững một số loài Dầu (Dipterocarpaceae) trong rừng nhiệt đới miền Nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học Quốc Tế (Quỹ Khoa học Quốc Tế (International Foundation for Science-IFS)
Thời gian thực hiện: 10/2015 - 4/2018; vai trò: kỹ thuật viên
[20]

Di truyền quần thể của một số loài Sâm (Panax) ở Việt Nam và Nga-phục vụ công tác bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: kỹ thuật viên
[21]

Hợp phần chính: “Điều tra khu hệ ký sinh trùng gây hại ở hệ sinh thái biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Institute of Ecology and Biological Resources
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2019; vai trò: thành viên
[22]

Nghiên cứu chọn tạo 02 dòng gà Đông Tảo và 02 dòng gà Móng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2021; vai trò: thành viên chính
[23]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái, di truyền và điều kiện nhân giống nhằm bảo tồn và phát triển phân loài Vân sam fansipan – Abies delavayi subsp. fansipanensis (Q. P. Xiang, L. K. Fu & Nan Li) Rushforth

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: thành viên chính
[24]

Nâng cao năng lực giám định ADN mẫu vật động vật hoang dã ở việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Giám định động vật hoang dã (TRACE), Edinburgh, Vương quốc Anh
Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Kỹ thuật viên
[25]

Nghiên cứu chọn tạo 02 dòng gà Đông Tảo và 02 dòng gà Móng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện chăn nuôi
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[26]

Nghiên cứu cơ sở khoa học di chuyển đàn Voi từ huyện Bắc Trà My về Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Voi tỉnh Quảng Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Nhân viên hỗ trợ
[27]

Nghiên cứu đa dạng và đặc điểm phân bố của các loài ếch nhái (Amphibia) ở một số khu vực biên giới phía Bắc của Việt Nam và đề xuất các giải pháp bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành Viên
[28]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái, di truyền và điều kiện nhân giống nhằm bảo tồn và phát triển phân loài Vân sam fansipan – Abies delavayi subsp. fansipanensis (Q. P. Xiang, L. K. Fu & Nan Li) Rushforth

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[29]

Xây dựng bộ mẫu động vật ( trên đất liên) Đông Bắc, Việt Nam ”.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Institute of Ecology and Biological Resources
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2020; vai trò: thành viên
[30]

Đánh giá đa dạng thành phần loài, đặc điểm phân bố và ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến các loài Tắc kè (Gecko) và Thạch sùng lá (Hemiphyllodactylus) ở hệ sinh thái núi đá vôi vùng Đông Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành Viên