Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.45347
TS Nguyễn An Bình
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện khoa học sự sống - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Machine learning-based detection of dynamic changes in mangrove forest, Beilun Estuary Chuqi Long, Zhijun Dai, Xuefei Mei, Xixing Liang, Xuewei Zhang, Yangyang Xi, Riming Wang, Nguyen An Binh, Cong Mai Van, Jinping ChengOcean & Coastal Management, Volume 266 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyen Ngoc An, Pham Viet Hong, Nguyen An Binh, Giang Thi Phuong Thao, Le Van Tinh, Nguyen Cao Hanh, Thai Thanh Tran Scientific Reports volume 15, Article number: 5851 (2025) (Q1) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Pham Viet Hoa, Nguyen An Binh, Giang Thi Phuong Thao, Nguyen Ngoc An, Pham The Trinh, Nguyen Quang Tuan, Nguyen Cao Hanh Earth and Space Science - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Van Anh Tran, Thanh Dong Khuc, Xuan Quang Truong, An Binh Nguyen, Truong Thanh Phi Quaternary Science Advances, Volume 14, June 2024, 100181 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Profiling dynamics of the Southeast Asia's largest lake, Tonle Sap Lake Wenting Jiang, Zhijun Dai, Xuefei Mei, Chuqi Long, Nguyen An Binh, Cong Mai Van, Jinping ChengScience of The Total Environment, Volume 917, 20 March 2024, 170444 (Q1) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
T Tran, D Tran, H Pham, T Truong, H Trinh, D Nguyen, B Nguyen, ... Journal of Environmental Science and Management - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Groundwater simulation in Dak Lak province based on MODFLOW model and climate change scenarios Nguyen Ngoc An, Huynh Song Nhut, Tran Anh Phuong, Vu Quang Huy, Nguyen Cao Hanh, Giang Thi Phuong Thao, Pham The Trinh, Pham Viet Hoa, Nguyen An BinhFrontiers in Engineering and Built Environment - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Leon T. Hauser, Nguyen An Binh, Pham Viet Hoa, Nguyen Hong Quan, Joris Timmermans Remote Sensing, 2020, 12(22), 3729 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Yuan Xiong, Zhijun Dai, Chuqi Long, Xixing Liang, Yaying Lou, Xuefei Mei, Binh An Nguyen, Jinping Cheng CATENA, Volume 234, January 2024, 107601 (Q1) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Thirty-year dynamics of LULC at the Dong Thap Muoi area, southern Vietnam, using Google Earth Engine Nguyen An Binh, Huynh Song Nhut, Nguyen Ngoc An, Tran Anh Phuong, Nguyen Cao Hanh, Giang Thi Phuong Thao, The Trinh Pham, Pham Viet Hong, Le Thi Thu Ha, Dieu Tien Bui, Pham Viet HoaISPRS International Journal of Geo-Information - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Pham Viet Hoa, Nguyen Quang Tuan, Pham Viet Hong, Giang Thi Phuong Thao, Nguyen An Binh* Frontiers in Environmental Science, Volume 11 - 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyen An Binh, Pham Viet Hoa, Giang Thi Phuong Thao, Ho Dinh Duan, Phan Minh Thu International Journal of Applied Earth Observation and Geoinformation, Volume 112, August 2022, 102951 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Pham Viet Hoa, Nguyen An Binh, Pham Viet Hong, Nguyen Ngoc An, Giang Thi Phuong Thao, Nguyen Cao Hanh, Phuong Thao Thi Ngo, Dieu Tien Bui Earth Science Informatics (Q2) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Quantifying mangrove leaf area index from Sentinel-2 imagery using hybrid models and active learning Nguyen An Binh, Leon T. Hauser, Pham Viet Hoa, Giang Thi Phuong Thao, Nguyen Ngoc An, Huynh Song Nhut,Tran Anh Phuong, Jochem VerrelstInternational Journal of Remote Sensing, 43(15–16), 5636–565 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyen An Binh, Leon T. Hauser, Matías Salinero-Delgado,Pham Viet Hoa, Giang Thi Phuong Thao, Jochem Verrelst ISPRS Journal of Photogrammetry and Remote Sensing, Volume 214, August 2024, Pages 135-152 (Q1) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
LT Hauser, JB Féret, NA Binh, N van Der Windt, ÂF Sil, J Timmermans, Nadejda A. Soudzilovskaia,
Peter M. van Bodegom Remote Sensing of Environment 262, 112505 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
PV Hoa, NV Giang, NA Binh, LVH Hai, TD Pham, M Hasanlou, D Tien Bui Remote sensing - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Phát triển mô hình chuyển đổi bức xạ của tán cây phục vụ giám sát hệ sinh thái rừng ngập mặn từ dữ liệu viễn thám: thí điểm huyện Ngọc Hiển – tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Xây dựng cơ chế và mô hình liên kết vùng Tây Nam Bộ trên cơ sở quản lý tài nguyên nước và phát triển nông nghiệp gắn liền với sinh kế hộ nông thôn: thí điểm vùng Đồng Tháp Mười Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Đánh giá diễn biến tài nguyên nước ngầm phục vụ sản xuất nông nghiệp trong điều kiện biến đổi khí hậu tại tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk LắkThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Định lượng chỉ số đa dạng chức năng hệ sinh thái rừng ngập mặn dựa trên dữ liệu vệ tinh quan sát trái đất: nghiên cứu điển hình tại huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
