Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1489933
TS Phan Đăng Thắng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ cao trong Nông Lâm nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Mô hình phân tích cầu tiêu dùng thịt gia cầm tại Hà Nội Vũ Đình Tôn; Phan Đăng Thắng; Đỗ Đức Lực; Nguyễn Tuấn Sơn; Philippe LebaillyTạp chí - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [2] |
Phan Đăng Thắng; Vũ Đình Tôn; Marc Dufumier Nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [3] |
Phan Đăng Thắng; Vũ Đình Tôn; Maêc Dufumier Nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [4] |
Vũ Đình Tôn; Phan Đăng Thắng TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [5] |
Phan Dang Thang, M. Peyre, S. Desvaux, Vu Dinh Ton, J-F. Renard, F. Roger Journal of Science and Development, Vol.7, English issue N°1/2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Delabouglise A., Antoine-Moussiaux N., Phan Dang T., Dao DC., Nguyen TT., Truong BD., Nguyen XN., Vu TD., Nguyen KV., Le HT., Salem G., Peyre M. Zoonoses Public Health. 63(2):112-28 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Alexis Delabouglise, Marc Choisy, Thang Phan Dang, Nicolas Antoine-Moussiaux, Marisa Peyre, Ton Vu, Dirk Pfeiffer, and Guillaume Fournié Scientific Reports. 2017 Jul 19;7(1):5905. doi: 10.1038/s41598-017-06244-6. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Ngo Cong Chinh, Phan Dang Thang, Vu Minh Hai, Nguyen Thi Hong Mai and Le Thi Hong Phuong Int. J. Sustainable Agricultural Management and Informatics, Vol. 10, No. 2, 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Hiệu quả sử dụng chế phẩm im trong xử lý chất thải rắn và lỏng ở trạng thái chăn nuôi lợn Phan Đăng Thắng; Đinh Thị Thu Hòa; Bùi Thị Dung; Bùi Ngọc Thuận; Vũ Văn Công; Phạm Thị Mai Hương; Phạm Tiến Dũng; Vũ Đình TônKhoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-476X |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu các mô hình nông nghiệp sinh thái tại tỉnh Lâm Đồng và tỉnh Đắk Nông. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình phát triển Liên hợp quốcThời gian thực hiện: 10/2022 - 12/2025; vai trò: Trưởng nhóm |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Hợp tác phát triển Đức Thời gian thực hiện: 12/2023 - 6/2024; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên quốc tế Thời gian thực hiện: 04/2024 - 05/2024; vai trò: Trưởng nhóm |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên quốc tế Thời gian thực hiện: 05/2024 - 07/2024; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Nghiên cứu các mô hình nông nghiệp sinh thái tại tỉnh Lâm Đồng và tỉnh Đắk Nông. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình phát triển Liên hợp quốcThời gian thực hiện: 10/2022 - 12/2025; vai trò: Trưởng nhóm |
| [7] |
Nghiên cứu hiệu quả quỹ xoay vòng, mức độ cải thiện sinh kế cho phụ nữ tham gia quỹ xoay vòng và khuyến nghị hoạt động quỹ trong dài hạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên quốc tếThời gian thực hiện: 04/2024 - 05/2024; vai trò: Trưởng nhóm |
| [8] |
Nghiên cứu nhu cầu tài chính rủi ro khí hậu trong nông nghiệp tại 5 tỉnh (Sơn La, Nam Định, Nghệ An, An Giang và Sóc Trăng). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Hợp tác phát triển ĐứcThời gian thực hiện: 12/2023 - 6/2024; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Đánh giá an ninh lương thực mức độ tỉnh kết hợp với các mô hình nông nghiệp dựa vào mùa nước nổi ở vùng thượng nguồn Đồng bằng sông Cửu Long, bản đồ nhân rộng mô hình sản xuất dựa vào nước nổi tại 2 huyện của tỉnh Long An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên quốc tếThời gian thực hiện: 05/2024 - 07/2024; vai trò: Thành viên |
