Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.047393
PGS. TS Đinh Xuân Thành
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đinh Xuân Thành Khoa học Trái đất và Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[2] |
Đặc điểm và xu hướng vận chuyển trầm tích tầng mặt khu vực cửa sông Đáy Đinh Xuân ThànhKhoa học Trái đất và Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[3] |
Đặc điểm tướng đá - cổ địa lý Miocen muộn khu vực Đông Nam miền võng Hà Nội Nguyễn Thị Phương Thảo; Trần Nghi; Đinh Xuân ThànhCác khoa học Trái đất và Môi trường (ĐHQG Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[4] |
Trần Nghi; Trần Thị Thanh Nhàn; Trần Ngọc Diễn; Đinh Xuân Thành; Trần Thị Dung; Nguyễn Thị Phương Thảo; Trần Xuân Trường; Đỗ Mạnh Tuân; Doãn Đình Lâm TC Khoa học trái đất và môi trường – ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[5] |
Nguyễn Thị Huyền Trang; Trần Nghi; Đinh Xuân Thành; Trần Thị Thanh Nhàn; Nguyễn Thị Tuyến TC Khoa học trái đất và môi trường – ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[6] |
Trần Thị Dung; Trần Nghi; Nguyễn Thế Hùng; Đinh Xuân Thành; Phạm Bảo Ngọc; Nguyễn Thị Tuyến; Trần Thị Thanh Nhàn; Nguyễn Thị Huyền Trang TC Khoa học trái đất và môi trường – ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[7] |
Tiến hoá trầm tích và cổ địa lý pliocen- đệ tứ lãnh thổ và lãnh hải Việt Nam Trần Nghi; Mai Thanh Tân; Doãn Đình Lâm; Đinh Xuân Thành; Hoàng Văn ThứcBáo cáo khoa học: Tại phiên họp toàn thể Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2002 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
[8] |
Đinh Xuân Thành; Trần Nghi; Nguyễn Thanh Lan; Phạm Đức Quang TC Khoa học: Khoa học tự nhiên và công nghệ; Phụ trương ngành địa chất (Đại học quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[9] |
Quy luật cộng sinh tướng và hệ thống dầu khí-trầm tích Kainozoi khu vực mỏ Bạch Hổ, Rồng bể Cửu Long Trần Nghi; Tạ Trọng Thắng; Đinh Xuân Thành; Đàm Quang Minh; Nguyễn Thanh Lan; Trần Lê Đông; Trần Hữu ThânTC Khoa học: Khoa học tự nhiên và công nghệ; Phụ trương ngành địa chất (Đại học quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[10] |
A high-resolution, 1250-year long drought record from Ea Tyn Lake, Central Highlands of Việt Nam Thái Nguyễn-Đình, Dương Nguyễn-Thùy, Hướng Nguyễn-Văn, Antti EK Ojala, Quốc Đỗ-Trọng, Tùng Phan-Thanh, Hồng Nguyễn Thị, Nguyệt Thị Ánh Nguyễn, Thành Xuân Đinh, Trang Thị Huyền Nguyễn, Peter E Sauer, Arndt Schimmelmann, Ingmar UnkelThe Holocene/32, 10, 1026-1040 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1477-0911 |
[11] |
Analysis of sediment distribution and transport for mitigation of sand deposition hazard in Tam Quan estuary, Vietnam Do Minh Duc, Dinh Xuan Thanh, Dinh Thi Quynh, Patrick McLarenEnvironmental Earth Sciences (2016) 75:741. Scopus; IF: 1.765 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1866-6299 |
[12] |
Atlas trầm tích Việt Nam Trần Nghi, Đinh Xuân Thành và nnk.Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[13] |
Biến dạng các bể thứ cấp trong Kainozoi khu vực bể Phú Khánh và triển vọng dầu khí liên quan Trần Nghi, Trần Hữu Thân, Chu Văn Ngợi, Đinh Xuân Thành, Trần Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Duy Tuấn, Trần Thị Dung, Nguyễn Thị Phương Thảo, Phạm Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị TuyếnTạp chí Khoa học ĐHQG, Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2S, Tr1-11 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[14] |
Biến động các địa hệ trong Holocen ở khu vực đới bờ châu thổ sông Hồng Trần Nghi, Trần Thị Thanh Nhàn, Đinh Xuân Thành, Trần Ngọc Diễn, Nguyễn Thị Huyền Trang, Trần Thị Dung, Phạm Văn Hải, Nguyễn Thị Phương ThảoTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 35, Số 1 (2019) 94-111 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[15] |
Estimating Water Content and Grain Size of Intertidal Flat Sediments Using Visible to Shortwave-Infrared Reflectance and Sentinel 2A Data: A Case Study of the Red River Delta, Vietnam Vu Thi Thu Thuy, Nguyen Thi Thu Ha, Katsuaki Koike, Nguyen Thien Phuong Thao, Pham Ngoc Trung, Dinh Xuan ThanhIEEE Journal of Selected Topics in Applied Earth Observations and Remote Sensing/15, 2696-2708 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1939-1404 |
[16] |
Late Pleistocene-Holocene sedimentary evolution in the coastal zone of the Red River Delta Hoang Phan Hải Yen, Tran Thị Thanh Nhan,,Tran Nghi, Ngo Quang Toan, Hoang Anh Khien, Doan Dinh Lam, Hoang Van Long, Dinh Xuan Thanh, Nguyen The Hung, Nguyen Thị Huyen Trang, Tran Ngọc Dien, Nguyen Thị Tuyen, Tran Xuan Truong, Tran Thị Dung, Nguyen Thi Phuong Thao, Vu Quang LanHeliyon/7, 13 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2405-8440 |
[17] |
Lịch sử tiến hóa trầm tích thềm lục địa Nam trung bộ trong Pliocen – Đệ tứ Địa chấn địa tầng và địa tầng phân tập Pleistocen muộn – Holocen châu thổ ngầm sông Mê Công Đinh Xuân Thành, Trần Nghi, Trần Thị DungTạp chí Địa chất, 360, Tr15-27 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7381 |
[18] |
Monitoring the storage volume of impounding reservoirs in inaccessible regions using multi-sensor satellite data: the case study of Tuyen Quang Reservoir (Vietnam) Nguyen Thien Phuong Thao, Nguyen Duy Thai, Nguyen Thi Thu Ha, Pham Quang Vinh, Dinh Xuan ThanhVietnam Journal of Earth Sciences/45, 2, 199-218 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2815-5890 |
[19] |
Nghiên cứu tiến hóa trầm tích Kainozoi bể Tư Chính – Vũng Mây trong mối quan hệ với sự thay đổi mực nước biển và hoạt động kiến tạo Trần Nghi, Chu Văn Ngợi, Trần Thị Dung, Đinh Xuân Thành, Trần Thị Thanh Nhàn, Phạm Thị Thu Hằng, Trần Hữu Thân, Nguyễn Duy Tuấn, Nguyễn Thị Tuyến, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Huyền TrangTạp chí Khoa học ĐHQG, Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2S, Tr101-110 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[20] |
Paleoenvironmental potential of lacustrine sediments in the Central Highlands of Vietnam: a review on the state of research Nguyễn-Văn Hướng, Ingmar Unkel, Nguyễn-Thùy Dương, Nguyễn-Đình Thái, Trọng Quốc Đỗ, Xuân Tùng Đặng, Thị Hồng Nguyễn, Xuân Thành Đinh, Thị Ánh Nguyệt Nguyễn, Hồng Quân Nguyễn, Trung Hoàn Đào, Thị Huyền Trang Nguyễn, LêNguyệt Anh Lê, Văn Hà Vũ, Antti EK Ojala, Arndt Schimmelmann, Peter SauerVietnam Journal of Earth Sciences/45, 2, 164-182 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2815-5890 |
[21] |
The Relationship between Sequence Stratigraphy and Groundwater of Quaternary Sediments in Relation to Global Sea-level Change in the Downstream Red River Delta Area Tran Nghi, Do Tien Hung, Trinh Hoai Thu, Renat Shakirov, Nadezhda Syrbu, Ngo Quang Toan, Hoang Anh Khien, Tran Thi Thuy Huong, Natalia Lee, Dinh Xuan Thanh, Tran Thi Thanh Nhan, Nguyen Thi Huyen Trang, Nguyen Thi Phuong Thao, Tran Thi Dung & Tran Ngoc DienLithology and Mineral Resources/57, 449–472 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0024-4902 |
[22] |
Tiến hóa trầm tích tầng mặt thềm lục địa khu vực Hà Tĩnh – Quảng Nam (60-100m nước) trong mối quan hệ với sự thay đổi mực nước biển Trần Thị Thanh Nhàn, Trần Nghi, Đinh Xuân Thành, Nguyễn Thị Huyền Trang, Nguyễn Thị Tuyến, Nguyễn Đình TháiTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, 2S, Tr109-120 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[23] |
Đặc điểm tướng trầm tích Pleistocen muộn - Holocen đới bờ châu thổ sông Mê Công Nguyễn Thị Huyền Trang, Trần Nghi, Đinh Xuân ThànhTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, 2S, Tr69-80 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[24] |
Đặc điểm tướng đá-cổ địa lý Pleistocen muộn – Holocen khu vực cửa sông Ba Lạt Trần Nghi, Nguyễn Thị Tuyến, Đinh Xuân Thành, Nguyễn Thị Huyền Trang, Trần Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Đình Thái, Lê Viết Chuẩn, Nguyễn Hoàng LongTạp chí Khoa học và Công nghệ biển, 1, Tr23-34 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[25] |
Đặc điểm và quy luật phân bố trầm tích tầng mặt vùng châu thổ ngầm sông Mê Kông Đinh Xuân Thành, Nguyễn Đình Nguyên, Phạm Nguyễn Hà Vũ, Nguyễn Đình Thái, Trần Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền TrangTạp chí Địa chất, số 351, 5- 6/2015, tr. 30-36 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7381 |
[26] |
Địa chấn địa tầng và địa tầng phân tập Pleistocen muộn – Holocen châu thổ ngầm sông Mê Công Đinh Xuân Thành, Trần Nghi, Phạm Nguyễn Hà Vũ, Nguyễn Đình Nguyên, Nguyễn Đình TháiTạp chí Khoa học ĐHQG, Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2S, Tr130-142 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[27] |
Địa chất Pliocen – Đệ tứ vùng biển Việt Nam và Kế cận Trần Nghi, Đinh Xuân Thành, Nguyễn Đình Nguyên, Đào Mạnh TiếnĐại Học Quốc Gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[28] |
Địa tầng phân tập Pliocen - Đệ tứ thềm lục địa Nam trung bộ Việt Nam Đinh Xuân ThànhTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Các Khoa học Trái đất và Môi trường. Tập 32, Số 2S (2016) 95-108 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[29] |
Đường bờ cổ và ranh giới chéo các miền hệ thống trầm tích Pleistocen muộn - Holocen khu vực Bắc bộ và Bắc trung bộ Trần Nghi, Nguyễn Thị Tuyến, Đinh Xuân Thành, Nguyễn Đình Nguyên, Trần Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Đình Thái, Nguyễn Thị Huyền TrangTạp chí Địa chất, 360, Tr72-85 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7381 |
[1] |
Nghiên cứu dự báo nguy cơ lũ lụt trên cơ sở các trận lũ lịch sử từ Holocen trở lại đây ở Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 11/2012 - 10/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu lịch sử tiến hóa châu thổ ngầm sông Mekong trong Holocen phục vụ phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 10/2012 - 11/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2012 - 01/12/2014; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/01/2019; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/10/2019; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/03/2019; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu cổ khí hậu giai đoạn Holocen khu vực Nam Tây Nguyên bằng dữ liệu trầm tích hồ núi lửa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu đánh giá tổng thể tiềm năng các bồn địa nhiệt vùng Tây Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/09/2014 - 01/03/2017; vai trò: Thành viên |