Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485415
TS Bùi Quang Hưng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Công nghệ
Lĩnh vực nghiên cứu: Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Xây dựng Bộ công cụ phân tích và xử lý dữ liệu ảnh quang học và radar TS. Lương Thị Hoàng Hoa, ThS. Lưu Quang Thắng, TS. Bùi Quang Hưng, PGS.TS Nguyễn Thị Nhật Thanh, GS. Nguyễn Thanh Thủy, PGS. Doãn Minh ChungTài nguyên & Môi trường - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[1] |
Nén và truyền thông hình ảnh đa khung nhìn kết hợp độ sâu cho các hệ thống ti vi 3D Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 02/04/2013 - 02/04/2017; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Development of Information Gathering and Utilization Systems using small UAV for Disaster Risk Assessment, Monitoring and Response Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình hợp tác đa phương e-ASIA Joint Research ProgramThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2019; vai trò: Thành viên |
[4] |
Hệ thống hỗ trợ tổng hợp ý kiến hội nghị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
LandSage Decision Support for Monitoring and Mitigation of Natural Disasters (Landslides, Mudflows, and Floods) in Southeastern Asia via the Cyber-enabled Collaboration, Analysis, Navigation and Observation Environment Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Trans-Eurasia Information Network (TEIN)Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2019; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu năng mạng máy tính và an ninh, an toàn hệ thống thông tin bệnh viện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu một số phương pháp, thuật toán phát hiện, nhận dạng đối tượng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KHCN vũ trụThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Nghiên cứu phương pháp phân tích ảnh viễn thám phục vụ đánh giá mức độ ô nhiễm không khí tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm hỗ trợ nghiên cứu Châu ÁThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu tích hợp công nghệ WebGIS và xử lý ảnh vệ tinh đa độ phân giải, đa thời gian trong theo dõi cháy rừng tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu, chuyển giao, phát triển bộ dữ liệu lớp phủ toàn cầu GLCNMO và hệ thống thu thập, quản lý, phân tích, chia sẻ dữ liệu không gian địa lý CEReS Gaia. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ARC-VNUThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Nghiên cứu, phát triển hệ thống thông tin tích hợp phát hiện, giám sát mục tiêu đối tượng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KHCN vũ trụThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[12] |
Thiết kế kiến trúc và xây dựng cổng thông tin không gian một cửa (GOS Portal - GeoSpace One-Stop Portal) hệ thống cơ sở dữ liệu liên ngành phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây BắcThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[13] |
TORUS: Toward an open resources upon services: Cloud Computing of Environmental Data Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Erasmus+ của Ủy ban Châu ÂuThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
[14] |
Xây dựng hệ thống thu thập, xử lý, phân tích, trực quan hóa số liệu đa nguồn để đánh giá biến động lớp phủ đô thị và chất lượng không khí tại thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |