Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.812626
TS Hà Thúc Viên
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Việt Đức
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Ha Thuc Vien International Seminar on “A Sustaining Growth? Economic Transition and Natural Resource Management in East and Southeast Asia, Ho Chi Minh City, Vietnam, 21st - 22nd June 2007. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Land Reform and Rural Livelihoods Ha Thuc VienAachen - Germany: Shaker Verlag GmbH Press, 364 pages. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Institutional Analysis of Rural Land Markets Ha Thuc VienRonald Coase Institute Workshop on “Institutional Analysis”, Los Banõs, Philippine, 9th – 14th March 2008. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [4] |
The Linkages between Land Reform and Land Use Changes: A Case of Vietnam Ha Thuc Vien- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Trinh Thi Tien; Ha Thuc Vien International Conference on “Agriculture, Environment, Food Security, and Cooperation of Countries in Asian Sub-region”, Grand Millennium Skhumvit, Asoke, Bangkok, Thailand, 25th – 27th May 2009. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Land Reform, Land Use and Rural Environment: A Case of Vietnam Ha Thuc VIenInternational Conference on Sustainability Science – Asia, AIT – Bangkok, Thailand, 23rd – 24th November 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Land Reform, National Park and Local Livelihoods: From Theory to Practice Ha Thuc VienGermany: VDM Publishing House Ltd. Press, 179 pages. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Ha Thuc Vien Chiang Mai, Thailand: RCSD - Chiang Mai University Press. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Trinh Thi Tien; Ha Thuc Vien Journal of Agricultural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Households’ Livelihoods in Transition: A Case Study of Cat Tien National Park’s Buffer Zone. Ha Thuc Vien; Ngo Minh ThuyJournal of Agricultural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [11] |
The Linkage between Land Reform and Land Use Changes: A Case of Vietnam Ha Thuc VienJournal of Soil Science and Environmental Management - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Factors influencing Vietnam tourism development Chi, Trinh Thi Khanh; Ha Thuc VienJournal of Agricultural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Ha Thuc Vien; Phan Thi Thanh Truong Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Thai Thanh Phong; Ha Thuc Vien Can Tho University Journal of Science - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Determinants of Income Diversification and Its effects on Rural Household Income in Vietnam Ho Thi Ngoc Diep; Ha Thuc VienCan Tho University Journal of Science - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/11/2020 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [5] |
Quy hoạch phát triển nông thôn đối với xã Hắc Dịch, Huyện Tân Thanh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuThời gian thực hiện: 1998 - 1999; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Quy hoạch mục đích sử dụng đất cho Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bình ThuậnThời gian thực hiện: 1998 - 1999; vai trò: Thành viên đề tài |
| [7] |
Quy hoạch mục đích sử dụng đất tại Tỉnh Đồng tháp, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2000 - 2002; vai trò: Thành viên thực hiện theo yêu cầu của chính phủ |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Chiang Mai Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Cải cách ruộng đất và mức sống khu vực vùng cao. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Ford và Quỹ DAADThời gian thực hiện: 2003 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Quy hoạch mục đích sử dụng đất Quận Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành Phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [11] |
Quy hoạch mục đích sử dụng đất Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành Phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: JICA, Bộ KH&ĐT và Trường Đại học Tokyo. Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
The Roles of Land Reform Policy in Determining Rural Livelihoods and Environment Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ RockefellerThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu khoa học Thái Lan Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Đánh giá quỹ đất phục vụ mục tiêu tái định cư tại Huyện Vĩnh Cửu, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng NaiThời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [16] |
Quy hoạch vùng sản xuất bưởi tại huyện Vĩnh Cửu, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng NaiThời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2010 - 2015; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [18] |
Quy hoạch phát triển nông thôn mới cho ba xã đặc biệt tại huyện Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng NaiThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [19] |
Quy hoạch phát triển nông thôn mới cho ba xã đặc biệt tại huyện Cẩm Mỹ, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng NaiThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng Nai Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành Phố Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Khánh Hòa Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Ninh Thuận Thời gian thực hiện: 2010 - nay; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [24] |
Mở khóa khoảng cách giữa rào cản nhận thức và rào cản thực tế đến hành vi và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV). Vai trò hỗ trợ của chính phủ đối với DNNVV. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [25] |
Cải cách ruộng đất và mức sống khu vực vùng cao. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Ford và Quỹ DAADThời gian thực hiện: 2003 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [26] |
Mức sống hộ gia đình và mức độ sử dụng các nguồn tài nguyên tại các khu vực khô hạn tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2010 - 2015; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [27] |
Mức sống hộ gia đình và mức độ sử dụng các nguồn tài nguyên tại khu vực vùng cao và khô hạn tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Ninh ThuậnThời gian thực hiện: 2010 - nay; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [28] |
Nghiên cứu thực tiễn về vai trò đặc biệt của các tổ chức liên quan đến nông nghiệp đến những chuyển biến mang tính cơ cấu trong nông nghiệp và kinh tế nông thôn tại Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: JICA, Bộ KH&ĐT và Trường Đại học Tokyo.Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [29] |
Những thay đổi về mức sống nông thôn sau khi thời hạn sử dụng đất được thay đổi: Nghiên cứu điển hình ở một làng vùng đệm Vườn Quốc gia Cát tiên. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Chiang MaiThời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [30] |
Quy hoạch mục đích sử dụng đất cho Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bình ThuậnThời gian thực hiện: 1998 - 1999; vai trò: Thành viên đề tài |
| [31] |
Quy hoạch mục đích sử dụng đất giai đoạn 2010-2015 và tầm nhìn 2020 tại Huyện Cẩm Lâm, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Khánh HòaThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [32] |
Quy hoạch mục đích sử dụng đất giai đoạn 2010-2015 và tầm nhìn 2020 tại Huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành Phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [33] |
Quy hoạch mục đích sử dụng đất giai đoạn 2010-2015 và tầm nhìn 2020 tại Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng NaiThời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [34] |
Quy hoạch mục đích sử dụng đất Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành Phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [35] |
Quy hoạch mục đích sử dụng đất Quận Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành Phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [36] |
Quy hoạch mục đích sử dụng đất tại Tỉnh Đồng tháp, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2000 - 2002; vai trò: Thành viên thực hiện theo yêu cầu của chính phủ |
| [37] |
Quy hoạch phát triển nông thôn mới cho ba xã đặc biệt tại huyện Cẩm Mỹ, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng NaiThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [38] |
Quy hoạch phát triển nông thôn mới cho ba xã đặc biệt tại huyện Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng NaiThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [39] |
Quy hoạch phát triển nông thôn đối với xã Hắc Dịch, Huyện Tân Thanh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuThời gian thực hiện: 1998 - 1999; vai trò: Thành viên |
| [40] |
Quy hoạch vùng sản xuất bưởi tại huyện Vĩnh Cửu, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng NaiThời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [41] |
The Roles of Land Reform Policy in Determining Rural Livelihoods and Environment Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ RockefellerThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [42] |
Ước lượng thu nhập không công khai làm thước đo mức độ tham nhũng: Từ lý thuyết đến thực tiễn và những ứng dụng cho Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [43] |
Women’s Roles in Agricultural Production and Food Security in the Mekong Delta: Current Status and Perspectives, funded by Thai Research Fund. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu khoa học Thái LanThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [44] |
Đánh giá quỹ đất phục vụ mục tiêu tái định cư tại Huyện Vĩnh Cửu, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng NaiThời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
