Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.032720

PGS. TS Nguyễn Hải Hòa

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Lâm nghiệp

Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Xây dựng bản đồ biến động rừng ngập mặn dựa vào ảnh viễn thám planetscope (2017-2022) khu vực thị xã quảng yên, tỉnh quảng ninh hướng tới quản lý rừng bền vững

Nguyễn Hải Hòa, Phạm Duy Quang, Vũ Văn Trường, Lê Phú Tuấn
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828
[2]

31st Asian Conference on Remote Sensing 2010, Hanoi 1- 5 November 2010: Historic shoreline changes: An indicator of coastal vulnerability for human land-use and development in Kien Giang, Vietnam

Nguyễn Hải Hòa (Hai-Hoa Nguyen) và cộng sự
Asian Conference Proceedings - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[3]

Above-ground biomass estimation models of mangrove forests based on remote sensing and field-surveyed data: Implications for C-PFES implementation in Quang Ninh Province, Vietnam.

Hai-Hoa Nguyen, Thi Thu Hien Nguyen
Regional Studies in Marine Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2352-4855
[4]

Biomass and carbon stock estimation of mangrove forests using remote sensing and field investigation-based data on Hai Phong coast

Hai-Hoa Nguyen, Le Thanh An, Tran Thi Ngoc Lan, Nguyen Huu Nghia, Duong Vo Khanh Linh, Simone Bohm, Charles Finny Sathya Premnath
Vietnam Journal of Science and Technology/59/5 560-579 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2815-5874
[5]

Classification Methods for Mapping Mangrove Extents and Drivers of Change in Thanh Hoa Province, Vietnam during 2005-2018.

Hai-Hoa Nguyen, Nghia Huu Nghia, Hien Thi Thu Nguyen, An Thanh Le, Lan Thi Ngoc Tran, Linh Vo Khanh Duong, Simone Bohm, Michael J Furniss
Forest and Society/4/1 225-242 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2549-4724
[6]

Detecting changes in mangrove forests from multi-temporal Sentinel-2 data in Tien Yen District, Quang Ninh Province

Nguyen Quyet, Nguyen Hai Hoa, Vo Dai Nguyen, Pham Duy Quang
Journal of Forestry Science and Technology/ 11, 95-106 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615 - 9368
[7]

Drivers of Coastal Shorelines change: Case study of Hon Dat Coast, Kien Giang, Vietnam

Nguyễn Hải Hòa (Hai-Hoa Nguyen) và cộng sự
Environmental Management - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1432-1009
[8]

Estimation of Above-Ground Mangrove Biomass Using Landsat-8 Data- Derived Vegetation Indices: A Case Study in Quang Ninh Province, Vietnam.

Hai-Hoa Nguyen, Huy Duc Vu and Achim Röder
Forest and Society/5/2 506-525 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2549-4724
[9]

Estimation of changes in above-ground biomass and carbon stocks of mangrove forests using Sentinel-2A in Thai Thuy district, Thai Binh Province during 2015-2019

Hai-Hoa Nguyen, Bich Thi Ngoc Nguyen, Nghia Huu Nguyen, Lan Thi Ngoc Tran, Hien Thi Thu Nguyen, Vuong Dang Hoang
Vietnam Journal of Science and Technology/60/1 73-91 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2815-5874
[10]

Estimation of changes in mangrove carbon stocks from remotely sensed data-based models: Case study in Quang Yen town, Quang Ninh Province during 2017-2019

Nguyen Hai Hoa, Nguyen Huu Nghia, Nguyen Trong Cuong,Tran Thi Ngoc Lan, Pham Nhu Quynh
Journal of Forestry Science and Technology/8, 98-108 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615 - 9368
[11]

Estimation of mangrove carbon-stocks using Sentinel-2A and field-based data in Tien Lang District, Hai Phong City

Nguyen Hai Hoa, Pham Duy Quang, Vo Dai Nguyen, Duong Vo Khanh Linh, Nguyen Khac Manh
Journal of Forestry Science and Technology/10, 48-58 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615 - 9368
[12]

Insight: notes from the field- RECOFTC: Buffer zone co-management in Protected Areas of Vietnam: A case study in Ba Vi National Park

Nguyễn Hải Hòa (Hai-Hoa Nguyen)
RECOFTC - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1905-6737
[13]

Issues and challenges of mangrove sustainability in Vietnam considering driver-pressure-impact-states-response (DPSIR) model

Nguyen Thi Ngocj Bich, Mitthan Lal Kansal, Hai-Hoa Nguyen
Thi Ngoc Bich, N., Kansal, M.L., Nguyen, HH. (2023). Issues and Challenges of Mangrove Sustainability in Vietnam Considering Driver-Pressure-Impact-States-Response (DPSIR) Model. In: Timbadiya, P.V., Deo, M.C., Singh, V.P. (eds) Coastal, Harbour and Ocean Engineering . HYDRO 2021. Lecture Notes in Civil Engineering, vol 321. Springer, Singapore. https://doi.org/10.1007/978-981-19-9913-0_26 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

Mangrove cover-based vegetation indices mapping using PlanetScope data in Tien Yen District, Quang Ninh Province

Ha Tri Son, Nguyen Hai Hoa, Vu Van Truong
Journal of Forestry Science and Technology/ 15, 127-138 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615 - 9368
[15]

Monitoring Changes in Coastal Mangrove Extents Using Multi-Temporal Satellite Data in Selected Communes, Hai Phong City, Vietnam.

Hai-Hoa Nguyen, Lan Thi Ngoc Tran, An Thanh Le, Nghia Huu Nghia, Linh Vo Khanh Duong, Hien Thi Thu Nguyen, Simone Bohm, Charles Finny Sathya Premnath
Forest and Society/4/1 255-269 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2549-4724
[16]

Spatial-temporal dynamics of mangrove extent in Quang Ninh Province over 33 years (1987–2020): Implications toward mangrove management in Vietnam.

Hai-Hoa Nguyen, Cuong Trong Nguyen, Nguyen Dai Vo
Regional Studies in Marine Science/52, 102212 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2352-4855
[17]

Sử dụng Google Earth Engine để phân loại tự động rừng ngập mặn từ ảnh vệ tinh Sentinel-1 và Sentinel-2 cho khu vục Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Nguyễn Trọng Cương, Trần Quang Bảo, Nguyễn Hải Hoà
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp/ 1, 53-65 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 3828
[18]

Technical Report in Kien Giang Coast 2010

Nguyễn Hải Hòa (Hai-Hoa Nguyen) và cộng sự
GIZ Technical Report - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[19]

The relation of coastal mangrove changes and adjacent land-use: a review in Southeast Asia and Kien Giang, Vietnam

Nguyễn Hải Hòa (Hai-Hoa Nguyen)
Ocean and Coastal Management - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0964-5691
[20]

The relationship of spatial-temporal changes in fringe mangrove extent and adjacent land-use: Case study of Kien Giang Coast, Vietnam

Nguyễn Hải Hòa (Hai-Hoa Nguyen) và cộng sự
Ocean and Coastal Management - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0964-5691
[21]

Tổng quan sử dụng tư liệu ảnh viễn thám để lập bản đồ rừng ngập mặn

Nguyễn Trọng Cương, Trần Quang Bảo, Phạm Văn Duẩn, Phạm Ngọc Hải, Nguyễn Hải Hoà
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp/3, 65-76 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 3828
[22]

Using PlanetScope data to estimate carbon sequestration of mangrove forests: A case study in Tien Yen District, Quang Ninh Province

Nguyen Hai Hoa,Ha Tri Son, Nghiem Thi Linh, Daniel Ojeda de Vicent, Nguyen Ngoc Linh
Journal of Forestry Science and Technology/ 15, 87-99 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615 - 9368
[1]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian (GPSGISRS) để quản lý tài nguyên thiên nhiên khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang tỉnh Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[2]

Xây dựng mô hình ước tính sinh khối và trữ lượng các bon rừng ngập mặn dựa vào tư liệu viễn thám làm cơ sở đề xuất cơ chế chi trả cácbon phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/08/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Đánh giá hiệu quả sử dụng tài nguyên thực vật đến sinh kế người dân địa phương vùng đệm Khánh Thượng, Vườn Quốc gia Ba Vì, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Chủ trì đề tài
[4]

Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng Mêkông mở rộng GMS - Hợp phần Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biển đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn, gói dịch vụ Đa dạng sinh học và Quản lý Khu bảo tồn chủ đầu tư ADB

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển Châu Á
Thời gian thực hiện: 8/2017 - 8/2019; vai trò: Tư vấn Quốc gia về hành lang bảo tồn đa dạng sinh học
[5]

Sử dụng ảnh Landsat đánh giá biến động nhiệt độ bề mặt khu vực huyện Chương Mỹ, Hà Nội giai đoạn 2000- 2015

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 02/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[6]

Sử dụng chỉ số thực vật NDVI để phân loại thảm phủ và giám sát biến động thảm phủ ven biển huyện Tiên Lãng, Hải Phòng, Việt Nam, tài trợ bởi Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 8/2013 - 5/2014; vai trò: Chủ trì đề tài
[7]

Ứng dụng GIS và Viễn thám trong giám sát biến động rừng ngập mặn ven biển Hải Phòng, Việt Nam: Nghiên cứu điểm xã Đại Hợp (huyện Kiến Thụy) và xã Bàng La (Quận Đồ Sơn)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 04/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ trì đề tài
[8]

Ứng dụng GIS và Viễn thám để đánh giá hiệu quả chính sách quản lý rừng ngập mặn huyện Kiến Thụy và Quận Đồ Sơn, Hải Phòng giai đoạn 1997- 2014

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 2014 - 5/2015; vai trò: Chủ trì đề tài
[9]

Xác định trữ lượng cácbon rừng ngập mặn dựa vào dữ liệu viễn thám và điều tra tại huyện Thái Thụy, Thái Bình, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 02/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Xây dựng hệ thống MRV cho sử dụng đất, thay đổi sử dụng đất, Lâm nghiệp (LULUCF): Đánh giá độ không chắc chắn về điều tra khí nhà kính tài trợ bởi GIZ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GIZ, Đức
Thời gian thực hiện: 9/2022 - 12/2022; vai trò: Tư vấn Quốc gia
[11]

Đánh giá hiệu quả đồng quản lý vùng đệm đến bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn Quốc gia Ba Vì

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ trì đề tài
[12]

Đánh giá rừng ngập mặn ven biển, thực trạng đường bờ ven biển và tính khả tinh dự án REDD cho tỉnh Kiên Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GIZ Kiên Giang
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Nghiên cứu viên