Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1490423

NCS Phạm Mai Duy Thông

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Long term effects of salinity on pollutants removal, microbial community and membrane fouling in an anoxic membrane bioreactor

Nguyen P.T., Tran P.H.D., Luu L.H., Le T.T.U., Pham M.D.T., Phan N.N., Nguyen T.T., Chang-Chien G.P., Chen J.W., Oh H.S., Watari T., Bui X.T.*
Bioresource Technology, 435, 132856 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[2]

Performance comparison of conventional biological treatment process and membrane bioreactor treating common industrial effluent

Mai-Nhu Hoang, Thi-Yen-Phuong Nguyen, Cong-Sac Tran, Pham-Yen-Nhi Tran, Phuong-Thao Nguyen, Mai-Duy Thong Pham, Quang-Huy Hoang, Thi-Kim-Quyen Vo, Nhung Thi-Tuyet Hoang, My-Le Du
Science & Technology Development Journal - Science of The Earth & Environment, 1, 10 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[3]

Nutrients recovery from urine through struvite formation using lab-scale fluidized-bed homogeneous crystallization reactor

Dang B.P., Nguyen T.K.S., Nguyen Q.H., Vo T.D.H., Nguyen P.T., Tran C.S., Nguyen K.Q., Le V.G., Pham M.D.T., Bui X.T.*
Science & Technology Development Journal - Science of The Earth & Environment, 5(2), 388-397 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[4]

Influence of nitrogen species and biomass retention time on nutrient removal and biomass productivity in a microalgae-based bioreactor

Vo T.D.H., Pham M.D.T., Dang B.T., Tran C.S., Le T.S., Nguyen V.T., Nguyen T.B., Lin C., Varjani S., Dao T.S., Bui T.V., Huynh K.P.H., Bui X.T.*
Environmental Technology & Innovation, Volume 28, 102880 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[5]

Recent Development of Algal Biochar for Contaminant Remediation and Energy Application: A State‐of‐the Art Review

Nguyen T.B., Nguyen V.T., Hoang H.G., Cao N.D.T., Nguyen T.T., Vo T.D.H., Nguyen N.K.Q., Pham M.D.T., Nghiem D.L., Vo T.K.Q., Dong C.D., Bui X.T.*
Current Pollution Reports, Volume 9, pages 73–89 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[6]

Influence of C/N ratios on treatment performance and biomass production during co-culture of microalgae and activated sludge

Dang B.T., Nguyen T.T., Ngo H.H., Pham M.D.T.*, Le L.T., Nguyen N.K.Q., Vo T.D.H., Varjani S., Lin K.Y.A., You S., Huynh K.P.H., Bui Xuan-Thanh*
Science of the Total Environment, 837, 155832 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[7]

Pilot and full scale applications of floating treatment wetlands for treating diffuse pollution

Vo, T.K.Q., Vo T.D.H., Ntagia E., Amulya K., Nguyen N.K.Q., Tran P.Y.N., Ninh N.T.T., Le S.L., Le L.T., Tran C.S., Ha T.L., Pham M.D.T., Bui X.T.*, Lens P.N.L.
Science of The Total Environment, Volume 899, 165595 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Roles of microalgae-based biofertilizer in sustainability of green agriculture and food-water-energy security nexus

Cao N.D.T., Mukhtar H., Le L.T., Tran P.H.D., Ngo T.T.M., Pham M.D.T., Nguyen T.B., Vo T.K.Q., Xuan-Thanh Bui*
Science of the Total Environment, 870, 161927 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

Influence of Hydrodynamic Shear Stress on Activated Algae Granulation Process for Wastewater Treatment

Nguyen N.K.Q., Bui X.T.*, Dao T.S., Pham M.D.T., Ngo H.H., Lin C., Lin K.Y.A., Nguyen P.D., Huynh K.P.H., Vo T.K.Q., Tra V.T., Le T.S.
Environmental Technology & Innovation, 33, 103494 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[10]

Influence of nitrogen loading rate on nutrient removal and algal biomass production using revolving algae biofilm reactor

Le T.S., Bui X.T*, Pham M.D.T., Nguyen P.T., Vo T.K.Q., Nguyen P.D., Le D.T., Lin K.Y.A, Visvanathan C.
Journal of the Taiwan Institute of Chemical Engineers, Volume 166, Part 2, 105417 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

Microplastics Contamination in Water Supply System and Treatment Processes

Cao N.D.T., Vo T.D.H., Pham M.D.T., Nguyen V.T., Nguyen T.B., Le L.T., Mukhtar H., Nguyen H.V., Visvanathan C., Bui X.T.*
Science of theTotal Environment, 926, 171793 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Microalgae - bacteria based wastewater treatment systems: Granulation, influence factors and pollutants removal

Pham M.D.T., Bui X.T.*, Vo T.K.Q., Dao T.S., Le L.T., Vo T.D.H., Huynh K.P.H., Nguyen T.B., Lin C., Visvanathan C.
Bioresource Technology, 418, 131973 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu ứng dụng vật liệu tái chế từ rác thải nhựa và phế thải nông nghiệp để chống sạt lở bờ sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Vĩnh Long
Thời gian thực hiện: 09/2021 - 01/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Ứng dụng công nghệ ozon để xử lý mùi hôi kết hợp phòng chống dịch bệnh tại các trại chăn nuôi gia súc gia cầm ở tỉnh Vĩnh Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Vĩnh Long
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu đánh giá tác động kinh tế - xã hội của biến đổi khí hậu; xây dựng chiến lược tích hợp để nâng cao khả năng thích nghi và ứng phó ngập lụt; nâng cao năng lực quan trắc dự báo ngập lụt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu phương pháp dự báo lượng nước thải khu công nghiệp phục vụ đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp trong điều kiện Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu xây dựng đề án và các giải pháp phát triển ngành công nghiệp môi trường tại TP Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng cơ chế ký quỹ môi trường đối với các dự án có tiềm ẩn nguy cơ ô nhiễm sự cố môi trường cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu phương pháp định lượng và ước tính phát thải khí nhà kính cho các ngành kinh tế - xã hội của tỉnh Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/03/2021 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu quá trình tạo hạt tảo hoạt tính và xử lý nước thải của cộng hợp vi tảo-vi khuẩn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu khoa học về Nước và Môi trường Kurita (KWEF)
Thời gian thực hiện: 10/2022 - 10/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Nghiên cứu quá trình hạt tảo vi khuẩn xử lý nước thải và thu hồi sinh khối dưới các tỉ lệ COD/N khác nhau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học và Giáo dục Murata
Thời gian thực hiện: 09/2024 - 09/2025; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Xử lý dioxins trong đất và bùn lắng bằng công nghệ sinh học kết hợp vật liên nano

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAS and the US Agency-International Development
Thời gian thực hiện: 04/2021 - 04/2024; vai trò: Thành viên
[11]

Làm sạch ô nhiễm hóa chất và vi sinh khuếch tán bằng đất ngập nước nổi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SDG Challenge Grant Number SFI/21/FIP/SDG/9933
Thời gian thực hiện: 02/2022 - 06/2024; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu xử lý nước thải ao nuôi tôm bằng công nghệ cộng hợp vi sinh vật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP.HCM
Thời gian thực hiện: 02/2023 - 02/2024; vai trò: Thành viên
[13]

Ứng dụng công nghệ MBR-RO xử lý ô nhiễm vi lượng trong nước thải công nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP.HCM
Thời gian thực hiện: 01/2024 - 01/2026; vai trò: Thành viên
[14]

Phát triển công nghệ sinh học màng quang hoá kết hợp hệ vi tảo - vi khuẩn cộng hợp xử lý nước thải

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2/2021 - 2/2026; vai trò: Thành viên
[15]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Anoxic MBR xử lý nước thải kết hợp loại bỏ vi nhựa tại các độ mặn khác nhau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP.HCM
Thời gian thực hiện: 01/2025 - 01/2027; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Làm sạch ô nhiễm hóa chất và vi sinh khuếch tán bằng đất ngập nước nổi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SDG Challenge Grant Number SFI/21/FIP/SDG/9933
Thời gian thực hiện: 02/2022 - 06/2024; vai trò: Thành viên
[17]

Nghiên cứu quá trình hạt tảo vi khuẩn xử lý nước thải và thu hồi sinh khối dưới các tỉ lệ COD/N khác nhau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học và Giáo dục Murata
Thời gian thực hiện: 09/2024 - 09/2025; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Nghiên cứu quá trình tạo hạt tảo hoạt tính và xử lý nước thải của cộng hợp vi tảo-vi khuẩn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu khoa học về Nước và Môi trường Kurita (KWEF)
Thời gian thực hiện: 10/2022 - 10/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[19]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Anoxic MBR xử lý nước thải kết hợp loại bỏ vi nhựa tại các độ mặn khác nhau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP.HCM
Thời gian thực hiện: 01/2025 - 01/2027; vai trò: Chủ nhiệm
[20]

Nghiên cứu xử lý nước thải ao nuôi tôm bằng công nghệ cộng hợp vi sinh vật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP.HCM
Thời gian thực hiện: 02/2023 - 02/2024; vai trò: Thành viên
[21]

Phát triển công nghệ sinh học màng quang hoá kết hợp hệ vi tảo - vi khuẩn cộng hợp xử lý nước thải

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2/2021 - 2/2026; vai trò: Thành viên
[22]

Ứng dụng công nghệ MBR-RO xử lý ô nhiễm vi lượng trong nước thải công nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP.HCM
Thời gian thực hiện: 01/2024 - 01/2026; vai trò: Thành viên
[23]

Xử lý dioxins trong đất và bùn lắng bằng công nghệ sinh học kết hợp vật liên nano

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAS and the US Agency-International Development
Thời gian thực hiện: 04/2021 - 04/2024; vai trò: Thành viên