Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1306522
TS Nguyễn Đình Cường
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Cao đẳng Lương Thực - Thực Phẩm
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đánh giá phẩm chất gạo của một số giống lúa kháng rầy nâu trồng ở Thừa Thiên Huế Hoàng Thị Kim Hồng, Phạm Thị Thanh Mai, Nguyễn Đình CườngTạp chí Khoa học (Đại học Huế), tập 64, trang 33-43 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Phạm Thị Thanh Mai, Nguyễn Đình Cường, Võ Thị Mai Hương, Hoàng Thị Kim Hồng Tạp chí Khoa học (Đại học Huế), 75A (6): 91-100 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Cuong D. Nguyen, Holden Verdeprado, Demeter Zita, Sachiyo Sanada-Morimura, Masaya Matsumura, Parminder S. Virk, Darshan S. Brar, Finbarr G. Horgan, Hideshi Yasui, Daisuke Fujita Plants, số 8, trang 498 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Cuong Dinh Nguyen, Shao-Hui Zheng, Sachiyo Sanada-Morimura, Masaya Matsumura, Hideshi Yasui, Daisuke Fujita Breeding Science, số 71, tập 7, trang 497-509 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Md. Mostofa Kamal, Cuong Dinh Nguyen, Sachiyo Sanada-Morimura, Shao-Hui Zheng, Daisuke Fujita Breeding Science số 73, tập 3, trang 278-289 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Saw Bo Day Shar, Cuong Dinh Nguyen, Sachiyo Sanada-Morimura, Hideshi Yasui, Shao-Hui Zheng, Daisuke Fujita Breeding Science số 73, tập 4, trang 382-392 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Md. Mostofa Kamal, Cuong Dinh Nguyen, Sachiyo Sanada-Morimura, Shao-Hui Zheng, Daisuke Fujita Breeding Science 73, 450-456 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Saw Bo Day Shar, Cuong Dinh Nguyen, Sachiyo Sanada-Morimura, Shao-Hui Zheng, Daisuke Fujita Breeding Science 74, 183-192 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn Hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (MEXT) và Hiệp hội Xúc tiến Khoa học Nhật Bản (JSPS) Thời gian thực hiện: 4/11/2016 - 31/3/2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp bộ Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [3] |
Nghiên cứu cơ chế và chức năng của các quá trình trao đổi chất ở một số loài thực vật CAM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn Hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (MEXT) và Hiệp hội Xúc tiến Khoa học Nhật Bản (JSPS) Thời gian thực hiện: 19/07/2016 - 31/3/2020; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [5] |
Nghiên cứu đa dạng di truyền tính kháng rầy nâu các giống lúa từ Sri Lanka Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn Hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (MEXT) và Hiệp hội Xúc tiến Khoa học Nhật Bản (JSPS)Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 31/03/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn Hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (MEXT) và Hiệp hội Xúc tiến Khoa học Nhật Bản (JSPS) Thời gian thực hiện: 09/10/2018 - 31/03/2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [7] |
Phân tích di truyền và cơ chế kháng rầy nâu phổ rộng ở lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn Hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (MEXT) và Hiệp hội Xúc tiến Khoa học Nhật Bản (JSPS)Thời gian thực hiện: 01/4/2021 - 31/3/2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [8] |
Cải thiện tính bền vững cho sản xuất cây trồng và phát triển nguồn tài nguyên thực vật thế hệ tiếp theo thông qua lai tạo giữa các loài gần nhau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn Hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (MEXT) và Hiệp hội Xúc tiến Khoa học Nhật Bản (JSPS)Thời gian thực hiện: 19/07/2016 - 31/3/2020; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [9] |
Nghiên cứu cơ chế và chức năng của các quá trình trao đổi chất ở một số loài thực vật CAM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [10] |
Nghiên cứu khả năng thích nghi và đặc điểm sinh lý, hoá sinh của một số giống lúa mang gen kháng rầy nâu gieo trồng trong điều kiện tự nhiên của Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp bộThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [11] |
Nghiên cứu đa dạng di truyền tính kháng rầy nâu các giống lúa từ Sri Lanka Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn Hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (MEXT) và Hiệp hội Xúc tiến Khoa học Nhật Bản (JSPS)Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 31/03/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [12] |
Phân tích di truyền và cơ chế kháng rầy nâu phổ rộng ở lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn Hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (MEXT) và Hiệp hội Xúc tiến Khoa học Nhật Bản (JSPS)Thời gian thực hiện: 01/4/2021 - 31/3/2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [13] |
Phát triển mạng lưới nghiên cứu quốc tế nhằm cải thiện hệ thống lúa gieo thẳng trong môi trường bất lợi ở châu Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn Hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (MEXT) và Hiệp hội Xúc tiến Khoa học Nhật Bản (JSPS)Thời gian thực hiện: 09/10/2018 - 31/03/2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [14] |
Phát triển và phổ biến hệ thống sản xuất bền vững dựa trên quản lý dịch hại xâm lấn trên cây sắn ở Việt Nam, Campuchia và Thái Lan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn Hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (MEXT) và Hiệp hội Xúc tiến Khoa học Nhật Bản (JSPS)Thời gian thực hiện: 4/11/2016 - 31/3/2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
