Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.34508

TS Huỳnh Văn Biết

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nghiên cứu Công nghệ sinh học và Môi trường

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Xác định giới tính bằng chỉ thị phân tử và vi nhân giống cây Kiwi vàng (Actinidia chinensis)

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; Hoàng Thanh Tùng; Hoàng Đắc Khải; Đỗ Mạnh Cường; Nguyễn Thị Như Mai; Vũ Quốc Luận; Huỳnh Văn Biết; Huỳnh Hữu Đức; Hoàng Thị Như Phương; Bùi Văn Lệ; Dương Tấn Nhựt
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794
[2]

Đánh giá hàm lượng axít oleanolic và đa dạng di truyền nguồn gen đinh lăng lá nhỏ (Polyscias fruticosa (L.) Harms) thu thập tại Việt Nam

Trịnh Việt Nga; Nguyễn Cao Kiệt; Bùi Minh Trí; Phạm Thị Minh Tâm; Nguyễn Hữu Hổ; Huỳnh Văn Biết
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[3]

Bước đầu xác định nguyên nhân gây bệnh sọc đen thân trên cây hoa cúc (Chrysanthemum spp.) ở Lâm Đồng bằng kỹ thuật PCR

Bùi Cách Tuyến; Phạm Đức Toàn; Nguyễn Thị Thu; Phạm Thị Hồng Phi; Lê Cao Lượng; Huỳnh Văn Biết
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[4]

Đánh giá tiềm năng tích lũy chì của cây phát tài (Dracaena sanderiana)

Hồ Bích Liên; Huỳnh Văn Biết; Bùi Cách Tuyến
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[5]

Phân tích trình tự DNA barcode của một số mẫu đinh lăng được thu thập tại Việt Nam

Trịnh Việt Nga; Nguyễn Cao Kiệt; Bùi Minh Trí; Phạm Thị Minh Tâm; Nguyễn Hữu Hổ; Huỳnh Văn Biết
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[6]

Biểu hiện gen chống oxy hóa trên cây phát tài (Dracaena sanderiana) trong điều kiện nhiễm độc chì

Hồ Bích Liên; Đường Huỳnh Thu Sương; Huỳnh Văn Biết; Bùi Cách Tuyến
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[7]

Ảnh hưởng của pH và nồng độ chì đến khả năng hấp thu chì của cây Phát tài

Hồ Bích Liên; Đào Minh Trung; Huỳnh Văn Biết; Bùi Cách Tuyến
Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1477
[8]

Ảnh hưởng của nồng độ chì (Pb2+) đến sinh trưởng tích lũy và loại bỏ chì của cây phát tài

Hồ Bích Liên; Đào Minh Trung; Huỳnh Văn Biết; Bùi Cách Tuyến
Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1477
[9]

Xác định hàm lượng và hoạt tính oxy hóa của quecxetin có trong sản phẩm hành ta (Allium ascalonicum L.) muối chua.

Lê Văn Huy, Nguyễn Thị Thùy Trang, Nguyễn Lâm Thiên Thanh, Huỳnh Văn Biết, Bùi Cách Tuyến.
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 244, trang 35-39. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[10]

Tách dòng, tạo plasmit mang gien EPSPS ứng dụng cho phát hiện định lượng đậu nành (Glycine max L.) chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ Glyphosate bằng kỹ thuật Real-time.

Bùi Cách Tuyến, Đinh Thành Phước, Phạm Thị Anh Thư, Huỳnh Văn Biết
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 244, trang 13-20. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[11]

Xây dựng qui trình Multiplex PCR với đối chứng nội nhằm phát hiện bắp chuyển gen.

Nguyễn Ngọc Ngân, Bùi Cách Tuyến, Nguyễn Phan Thành, Huỳnh Văn Biết
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 10, trang 21 – 27. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[12]

Nghiên cứu xây dựng qui trình kỹ thuật Duplex PCR nhằm phát hiện thực phẩm chuyển gen có nguồn gốc từ đậu nành.

Bùi Cách Tuyến, Nguyễn Hữu Nghĩa, Pham Thị Anh Thư, Huỳnh Văn Biết.
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 10, trang 14-20. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[13]

Xác định đặc điểm của cây độ biến Arabidopsis thaliana ở gen đáp ứng auxin

Huỳnh Văn Biết, Daniel Couch, Catherine Perrot-Rechenmann
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp số 2 và 3, trang 7-16, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[14]

Xác định đặc điểm của cây độ biến Arabidopsis thaliana ở gen đáp ứng auxin

Huỳnh Văn Biết, Daniel Couch, Catherine Perrot-Rechenmann
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp số 2 và 3, trang 7-16, 2005 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[15]

Aluminum stress response in rice: effects on membrane lipid composition and expression of lipid biosynthesis genes.

Huynh V.B., Repellin A., Zuily-Fodil Y.,Pham-Thi A.T.,
Physiologia plantarum, 146, 272-84, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[16]

Omega-3 fatty acid desaturase (FAD3, FAD7, FAD8) gene expression and linolenic acid content in cowpea leaves submitted to drought and after rehydration.

Torres-Franklin M.L., Repellin A., Huynh V.B., d’Arcy-Lameta A., Zuily-Fodil Y., Pham-Thi A.T.
Environmental and Experimental Botany, 65, 162-169,2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[17]

Aluminum stress response in rice: effects on membrane lipid composition and expression of lipid biosynthesis genes.

Huynh V.B., Repellin A., Zuily-Fodil Y.,Pham-Thi A.T.,
Physiologia plantarum, 146, 272-84, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[18]

Omega-3 fatty acid desaturase (FAD3, FAD7, FAD8) gene expression and linolenic acid content in cowpea leaves submitted to drought and after rehydration.

Torres-Franklin M.L., Repellin A., Huynh V.B., d’Arcy-Lameta A., Zuily-Fodil Y., Pham-Thi A.T.
Environmental and Experimental Botany, 65, 162-169,2009, - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu biện pháp phát hiện chuẩn đoán phòng trừ bệnh chổi rồng và rệp sáp bột hồng trên cây khoai mì tại Tây Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu tuyển chọn nhân giống và các biện pháp kỹ thuật canh tác tổng hợp (ICM) phát triển bền vững cây hồ tiêu tại 2 huyện Đức Linh và Tánh Linh tỉnh Bình Thuận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/05/2015 - 01/05/2018; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu sự đa hình di truyền và các đặc tính mong muốn của các giống gấc (Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng) dùng cho nhân giống và bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03//2016; vai trò: Thực hiện
[4]

Thu thập, lưu giữ và đánh giá nguồn gen cây gấc, cây vừng vùng Miền Trung, Tây Nguyên và Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Thực hiện
[5]

Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật cho lên men hạt ca cao chất luợng cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thực hiện
[6]

Nghiên cứu chọn tạo giống khổ qua lai F1 cho vùng Đông Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 01/2017; vai trò: Thực hiện
[7]

Nghiên cứu biện pháp phát hiện, chẩn đoán, phòng trừ bệnh chổi rồng và rệp sáp bột hồng trên cây khoai mì tại Tây Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tỉnh Tây Ninh
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thực hiện
[8]

Nhân giống cây Hồ tiêu (Piper nigrum L.) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tỉnh Gia Lai
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thực hiện
[9]

Bước đầu tạo giống lúa đột biến có khả năng chịu mặn bằng phương pháp chiếu xạ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 06/2013 - 06/2014; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi cá và trồng cây thủy canh khép kín

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Epicentre Telework, Cộng hòa Pháp
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 01/2015; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong việc xác định sinh vật biến đổi gen (GMO) và phân tích ADN

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội Quốc tế Phát triển và Giảng dạy cho Việt Nam (AIDEV, Pháp)
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 10/2013; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Nghiên cứu đa dạng di truyền của quần thể tre Việt Nam và các ứng dụng của chúng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP.HCM
Thời gian thực hiện: 10/2010 - 10/2012; vai trò: Thực hiện
[13]

Nghiên cứu đa dạng di truyền của quần thể tre Việt Nam và các ứng dụng của chúng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Người tham gia
[14]

Impact of heavy metals on sustainability of fertilisation and waste recycling in peri-urban and intensive agriculture in South East Asia. ACIAR Project LWR1/1998/119. The Australian Centre for International Agricultural Research

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Australian Centre for International Agricultural Research
Thời gian thực hiện: 07/2001 - 03/2006; vai trò: Thực hiện
[15]

Impact of heavy metals on sustainability of fertilisation and waste recycling in peri-urban and intensive agriculture in South East Asia. ACIAR Project LWR1/1998/119. The Australian Centre for International Agricultural Research (ACIAR).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Australian Centre for International Agricultural Research
Thời gian thực hiện: 07/2001 - 03/2006; vai trò: Người tham gia
[16]

Impact of heavy metals on sustainability of fertilisation and waste recycling in peri-urban and intensive agriculture in South East Asia. ACIAR Project LWR1/1998/119. The Australian Centre for International Agricultural Research

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Australian Centre for International Agricultural Research
Thời gian thực hiện: 07/2001 - 03/2006; vai trò: Thực hiện
[17]

Bước đầu tạo giống lúa đột biến có khả năng chịu mặn bằng phương pháp chiếu xạ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 06/2013 - 06/2014; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Nghiên cứu chọn tạo giống khổ qua lai F1 cho vùng Đông Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 01/2017; vai trò: Thực hiện
[19]

Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật cho lên men hạt ca cao chất luợng cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thực hiện
[20]

Nghiên cứu sự đa hình di truyền và các đặc tính mong muốn của các giống gấc (Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng) dùng cho nhân giống và bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03//2016; vai trò: Thực hiện
[21]

Nhân giống cây Hồ tiêu (Piper nigrum L.) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tỉnh Gia Lai
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thực hiện
[22]

Thu thập, lưu giữ và đánh giá nguồn gen cây gấc, cây vừng vùng Miền Trung, Tây Nguyên và Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Thực hiện
[23]

Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi cá và trồng cây thủy canh khép kín

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Epicentre Telework, Cộng hòa Pháp
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 01/2015; vai trò: Chủ nhiệm
[24]

Nghiên cứu đa dạng di truyền của quần thể tre Việt Nam và các ứng dụng của chúng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP.HCM
Thời gian thực hiện: 10/2010 - 10/2012; vai trò: Thực hiện
[25]

Đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong việc xác định sinh vật biến đổi gen (GMO) và phân tích ADN

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội Quốc tế Phát triển và Giảng dạy cho Việt Nam (AIDEV, Pháp)
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 10/2013; vai trò: Chủ nhiệm