Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485251
TS Huỳnh Văn Biết
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường
Lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Xác định giới tính bằng chỉ thị phân tử và vi nhân giống cây Kiwi vàng (Actinidia chinensis) Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; Hoàng Thanh Tùng; Hoàng Đắc Khải; Đỗ Mạnh Cường; Nguyễn Thị Như Mai; Vũ Quốc Luận; Huỳnh Văn Biết; Huỳnh Hữu Đức; Hoàng Thị Như Phương; Bùi Văn Lệ; Dương Tấn NhựtKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[2] |
Trịnh Việt Nga; Nguyễn Cao Kiệt; Bùi Minh Trí; Phạm Thị Minh Tâm; Nguyễn Hữu Hổ; Huỳnh Văn Biết Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[3] |
Bùi Cách Tuyến; Phạm Đức Toàn; Nguyễn Thị Thu; Phạm Thị Hồng Phi; Lê Cao Lượng; Huỳnh Văn Biết Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[4] |
Đánh giá tiềm năng tích lũy chì của cây phát tài (Dracaena sanderiana) Hồ Bích Liên; Huỳnh Văn Biết; Bùi Cách TuyếnNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[5] |
Phân tích trình tự DNA barcode của một số mẫu đinh lăng được thu thập tại Việt Nam Trịnh Việt Nga; Nguyễn Cao Kiệt; Bùi Minh Trí; Phạm Thị Minh Tâm; Nguyễn Hữu Hổ; Huỳnh Văn BiếtNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
Biểu hiện gen chống oxy hóa trên cây phát tài (Dracaena sanderiana) trong điều kiện nhiễm độc chì Hồ Bích Liên; Đường Huỳnh Thu Sương; Huỳnh Văn Biết; Bùi Cách TuyếnNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
Ảnh hưởng của pH và nồng độ chì đến khả năng hấp thu chì của cây Phát tài Hồ Bích Liên; Đào Minh Trung; Huỳnh Văn Biết; Bùi Cách TuyếnTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[8] |
Ảnh hưởng của nồng độ chì (Pb2+) đến sinh trưởng tích lũy và loại bỏ chì của cây phát tài Hồ Bích Liên; Đào Minh Trung; Huỳnh Văn Biết; Bùi Cách TuyếnTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/05/2015 - 01/05/2018; vai trò: Thành viên |
[3] |
Impact of heavy metals on sustainability of fertilisation and waste recycling in peri-urban and intensive agriculture in South East Asia. ACIAR Project LWR1/1998/119. The Australian Centre for International Agricultural Research Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Australian Centre for International Agricultural ResearchThời gian thực hiện: 07/2001 - 03/2006; vai trò: Thực hiện |
[4] |
Bước đầu tạo giống lúa đột biến có khả năng chịu mặn bằng phương pháp chiếu xạ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 06/2013 - 06/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[5] |
Nghiên cứu chọn tạo giống khổ qua lai F1 cho vùng Đông Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 01/2015 - 01/2017; vai trò: Thực hiện |
[6] |
Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật cho lên men hạt ca cao chất luợng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thực hiện |
[7] |
Nghiên cứu sự đa hình di truyền và các đặc tính mong muốn của các giống gấc (Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng) dùng cho nhân giống và bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 03/2014 - 03//2016; vai trò: Thực hiện |
[8] |
Nhân giống cây Hồ tiêu (Piper nigrum L.) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro trên địa bàn tỉnh Gia Lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tỉnh Gia LaiThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thực hiện |
[9] |
Thu thập, lưu giữ và đánh giá nguồn gen cây gấc, cây vừng vùng Miền Trung, Tây Nguyên và Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Thực hiện |
[10] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi cá và trồng cây thủy canh khép kín Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Epicentre Telework, Cộng hòa PhápThời gian thực hiện: 01/2013 - 01/2015; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Nghiên cứu đa dạng di truyền của quần thể tre Việt Nam và các ứng dụng của chúng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP.HCMThời gian thực hiện: 10/2010 - 10/2012; vai trò: Thực hiện |
[12] |
Đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong việc xác định sinh vật biến đổi gen (GMO) và phân tích ADN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội Quốc tế Phát triển và Giảng dạy cho Việt Nam (AIDEV, Pháp)Thời gian thực hiện: 10/2012 - 10/2013; vai trò: Chủ nhiệm |